Phiếu tự học môn Toán Lớp 3 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020
Bài 1. Bốn bạn Dũng, Hà, Hùng, Quân có chiều cao theo thứ tự là: (trang 135)
129cm; 132cm; 125cm; 135cm.
Dựa vào dãy số liệu trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Hùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Dũng cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Hà cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Quân cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?
b) Dũng cao hơn Hùng bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Hà thấp hơn Quân bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Hùng và Hà, ai cao hơn ? Dũng và Quân, ai thấp hơn ?
PHIẾU TỰ HỌC Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2020 MÔN TOÁN LUYỆN TẬP / trang 132 Ôn lại các mệnh giá tiền đã học. Đơn vị tiền Việt Nam là đồng Bài 2. Phải lấy ra các tờ giấy bạc nào để được số tiền ở bên phải? VD : 1000 + 1000 + 1000 + 100 + 500 = 3600 đồng = 3600................. = 7500 ............. Bài 2. Xem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau: (Các em lưu ý trả lời tròn câu a) Mai có 3000 đồng, Mai có vừa đủ tiền để mua được một đồ vật nào ? b) Nam có 7000 đồng. Nam có vừa đủ tiền để mua được những đồ vật nào ? PHIẾU TỰ HỌC Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2020 MÔN TOÁN Làm quen với thống kê số liệu/134 Làm quen với thống kê số liệu (tt)/136 Phương pháp giải BT1: - Dựa vào dãy số liệu đã cho, lần lượt trả lời chiều cao của các bạn. - Muốn so sánh chiều cao hai người thì em lấy số đo chiều cao của bạn cao hơn trừ đi số đo chiều cao của bạn thấp hơn. Bài 1. Bốn bạn Dũng, Hà, Hùng, Quân có chiều cao theo thứ tự là: (trang 135) 129cm; 132cm; 125cm; 135cm. Dựa vào dãy số liệu trên, hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Hùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét ? Dũng cao bao nhiêu xăng-ti-mét ? Hà cao bao nhiêu xăng-ti-mét ? Quân cao bao nhiêu xăng-ti-mét ? b) Dũng cao hơn Hùng bao nhiêu xăng-ti-mét ? Hà thấp hơn Quân bao nhiêu xăng-ti-mét ? Hùng và Hà, ai cao hơn ? Dũng và Quân, ai thấp hơn ? Bài 3. Số ki-lô-gam gạo trong mỗi bao được ghi dưới đây: (trang 135) Hãy viết dãy số ki-lô-gam gạo của 5 bao gạo trên: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. Phương pháp giải BT3: So sánh các số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự thích hợp. Bài 1. Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở cùng một trường tiểu học: (trang 136) Phương pháp giải BT1: - Đọc các số liệu có trong bảng thống kê rồi trả lời câu hỏi. - Tìm số học sinh giỏi của lớp 3C và 3A rồi lấy số lớn trừ số bé. - So sánh các số có trong bảng rồi trả lời câu hỏi. Lớp 3A 3B 3C 3D Số học sinh giỏi 18 13 25 15 Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Lớp 3B có bao nhiêu học sinh giỏi? Lớp 3D có bao nhiêu học sinh giỏi? b) Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu học sinh giỏi? c) Lớp nào có nhiều học sinh giỏi nhất? Lớp nào có ít học sinh giỏi nhất ? PHIẾU TỰ HỌC Thứ tư ngày 22 tháng 4 năm 2020 MÔN TOÁN CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ / Trang 140 HÀNG Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 4 2 3 1 6 Viết số: 42 316 Đọc số: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu Các em học thuộc các hàng của số có 5 chữ số nhé! Bài 2. Viết (theo mẫu): Phương pháp giải BT2:Dùng các chữ số của các hàng đã cho rồi viết và đọc số thích hợp. Bài 3. Đọc các số : 23 116, 12 427, 3 116, 82 427 . Phương pháp giải BT3:Đọc số ghép với hàng tương ứng lần lượt từ trái sang phải. VD: 23 116 đọc là : Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu. 12 427 : 3 116: 82 427: PHIẾU TỰ HỌC Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2020 MÔN TOÁN LUYỆN TẬP - Trang 142 Các em lưu ý đọc, viết số thật chính xác nhé! Bài 2/142. Viết theo mẫu: Phương pháp giải BT2: Viết số: Xác định các chữ số hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị ở cách đọc rồi viết số. Đọc số: Lần lượt đọc số theo thứ tự từ trái sang phải. Viết số Đọc số 31942 Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai 97145 Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm 63211 Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt Bài 3. Số? Phương pháp giải BT3: Đếm xuôi các số liên tiếp rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. 36 520 ; 36 521 ; .. ; ; ;36 525 ; 48 183 ; 48 184 ; ;.. ;48 187 ; ; 81 317 ; ; ; ; 81 321 ;.. ;.. VD: a) 36 520 ; 36 521 ; 36 522 ; 36 523 ; 36 524 ; 36 525 ; 36 526. b) c) PHIẾU TỰ HỌC Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2020 MÔN TOÁN Các số có năm chữ số (tiếp theo) HÀNG VIẾT SỐ ĐỌC SỐ Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 3 0 0 0 0 30 000 Ba mươi nghìn 3 2 0 0 0 32 000 Ba mươi hai nghìn 3 2 5 0 0 32 500 Ba mươi hai nghìn năm trăm 3 2 5 6 0 32 560 Ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi 3 2 5 0 5 32 505 Ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm 3 2 0 5 0 32 050 Ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi 3 0 0 5 0 30 050 Ba mươi nghìn không trăm năm mươi 3 0 0 0 5 30 005 Ba mươi nghìn không trăm linh năm Bài 1/143. Viết (theo mẫu): Phương pháp giải BT1: - Viết số: Xác định các chữ số của từng hàng chục nghìn, nghìn, chục, trăm, đơn vị từ cách đọc đã cho rồi viết thành số có 5 chữ số. - Đọc số: Đọc lần lượt từ trái sang phải. Viết số Đọc số 86 030 Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi 62 300 Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một 42 980 Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt 60 002 Bài 2. Số? a) 18 301 ; 18 302 ; ; ;. ; 18 306 ;. b) 32 606 ; 32 607 ; ;. ; ; 32 611 ; c) 92 999 ; 93 000 ; 93 001 ; ;. ;93 004 ;.. Cách giải BT2: Đếm xuôi các số, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. Giải chi tiết: VD: c) 92 999 ; 93 000 ; 93 001 ;93 002 ; 93 003 ; 93 004 ; 93 005. a) b) Bài 3. Số ? (Đếm xuôi các số tròn nghìn, tròn trăm rồi điền số vào chỗ trống.) a) 18 000 ; 19 000 ; ; ; ;.;24 000 b) 47 000 ; 47 100 ; 47 200 ;.. ; ; ;
File đính kèm:
- phieu_tu_hoc_mon_toan_lop_3_tuan_26_nam_hoc_2019_2020.docx