Phiếu trả lời trắc nghiệm môn Tin học 7 học kì 1

 Câu 26. Trong các công thức sau công thức nào viết đúng

 A. =sum(A1;A4) B. =Sum(A1;A2;A3;A4)

 C. =Sum(A1-A4) D. =SUM(A1,A2,A3,A4)

 Câu 27. Thanh công thức dùng để:

 A. Tất cả các ý đều đúng B. Hiển thị nội dung ô tính được chọn

 C. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn D. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn

 Câu 28. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính

 A. MicroSoft Power Point B. MicroSoft Access

 C. MicroSoft Word D. MicroSoft Excel

 Câu 29. Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?

 A. (copy) B. (paste C. (new) D. (cut)

 Câu 30. Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau:

 A. Table / Columns B. Insert / Columns C. Insert / Rows D. Table / Rows

 Câu 31. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:

 A. Tính toán nhanh chóng

 B. Dễ sắp xếp

 C. Dễ sắp xếp, Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng

 D. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng

 Câu 32. Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào đây?

 A. File/Exit B. File/Open C. File/Save D. File/Print

 

doc6 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 447 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu trả lời trắc nghiệm môn Tin học 7 học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM
TRƯỜNG THCS EABUNG
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Tin học 7
 Phần trắc nghiệm - 10điểm(45 phút)
 Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau:
Mã đề: 004
 Câu 1. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì: 
	A. Tính toán nhanh chóng 	
	B. Dễ sắp xếp, Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng 
	C. Dễ sắp xếp 	
	D. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng 
 Câu 3. Để lưu trang tính ta chọn lệnh: 
	A. File\Exit 	B. File\Save 	C. File\Open 	D. File\New 
 Câu 4. Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì: 
	A. File\Saveas 	B. File\Open 	C. File\ Save 	D. File\exit
 Câu 5. Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
	A. (copy) 	B. (cut) 	C. (paste 	D. (new) 
 Câu 6. Một bảng tính có thể bao gồm: 
	A. Nhiều trang tính 	B. 2 trang tính 	C. 3 trang tính 	D. 1 trang tính 
 Câu 7. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 8. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng? 
	A. =(C2+D4)B2 	B. =(C2+D4)*B2 	C. (C2+D4)*B2 	D. = C2+D4* B2 
 Câu 9. Tính tổng giá trị trong các ô C2:F2 em sử dụng công thức nào 
	A. =average(C2:F2) 	B. =min(C2:F2) 	C. =max(C2:F2) 	D. =sum(C2:F2) 
 Câu 10. Thanh công thức dùng để: 
	A. Tất cả các ý đều đúng	B. Hiển thị nội dung ô tính được chọn 
	C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn 	D. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn 
 Câu 11. Để tính giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm: 
	A. AVERAGE 	B. MIN 	C. SUM 	D. MAX 
 Câu 12. Câu nào sau đây sai: 
	A. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất 
	B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu 
	C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng 
	D. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng 
 Câu 13. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)? 
	A. 10 	B. 16	C. 30 	D. 4 
 Câu 14. Địa chỉ ô B3 nằm ở : 
	A. Dòng B, Dòng 3 	B. Dòng B, cột 3 	C. Cột B, dòng 3 	D. Cột B, cột 3 
 Câu 15. Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề trái trong ô tính? 
	A. Dữ liệu kiểu ngày tháng 	B. Dữ liệu kí tự 	C. Dữ liệu số 	D. Dữ liệu hàm 
 Câu 16. Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào đây? 
	A. File/Exit 	B. File/Open 	C. File/Print 	D. File/Save 
 Câu 17. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính 
	A. MicroSoft Power Point 	B. MicroSoft Access 	C. MicroSoft Word 	D. MicroSoft Excel 
 Câu 18. Trong các công thức sau công thức nào viết đúng 
	A. =Sum(A1;A2;A3;A4)	B. =sum(A1;A4)	
	C. =SUM(A1,A2,A3,A4) 	D. =Sum(A1-A4) 
 Câu 19. Để sao chép nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? 
	A. (new) 	B. (cut) 	C. (paste 	D. (copy) 
 Câu 20. Hộp tên cho biết thông tin: 
	A. Không có ý nào đúng 	B. Tên của cột 	C. Tên của hàng 	D. Địa chỉ ô tính được chọn 
 Câu 21. Trong ô tính xuất hiện ###### vì: 
	A. Tính toán ra kết quả sai 
	B. Công thức nhập sai 
	C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài 
	D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài 
 Câu 22. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? 
	A. = (E3 + F7) * 10% 	B. =E3 + (F7 * 10%) 	C. E3 + F7 * 10% 	D. (E3 + F7) * 10% 
 Câu 23. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng: 
	A. H1 - H5 	B. H1->H5 	C. H1:H5 	D. H1H5 
 Câu 24. Các thành phần chính trên trang tính bao gồm? 
	A. Hộp tên, khối 	B. Các hàng, các cột, các ô tính 
	C. Thanh công thức 	D. Tất cả các ý đều đúng 
 Câu 25. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai 
	A. = Average(A1:A5)/5	B. =(A1+A2+A3+A4)/5 	
	C. =Average(A1:A5) 	D. =sum(A1:A5)/5
 Câu 26. Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau: 
	A. Table / Columns 	B. Table / Rows 	C. Insert / Columns 	D. Insert / Rows 
 Câu 27. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? 
	A. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 	B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 
	C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 	D. Tính tổng của ô A5 và ô A10 
 Câu 28. Câu thức nào viết sai: 
	A. =sum(A1:A4) 	B. =SUM(A1:A4) 	C. = sum(A1:A4) 	D. =sum (A1:A4) 
 Câu 29. Muốn nhập công thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng? 
	A. 152 + 4 : 2 	B. = 152 + 4 : 2 	C. 15^2+4/2	D. = 15^2 + 4/2 
 Câu 30. Để sửa dữ liệu ta: 
	A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa 	B. Nháy nút chuột trái 
	C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa 	D. Nháy nút chuột phải 
 Câu 31. Công thức nào sau đây là đúng ? 
	A. =sum(A3.B3.C3) 	B. =sum(A3,B3,C3) 	C. =sum(A3;B3;C3) 	D. =sum(A3:C3) 
 Câu 32. Phần mềm Typing Test dùng để: 
	A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay 	B. Học địa lý thế giới 
	C. Học toán học 	D. Học vẽ hình hình học động 
TRƯỜNG THCS EABUNG
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Tin học 7
 Phần trắc nghiệm - 10điểm(45 phút)
 Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau:
Mã đề: 005
 Câu 1. Để lưu trang tính ta chọn lệnh: 
	A. File\Save 	B. File\New 	C. File\Exit 	D. File\Open 
 Câu 2. Câu nào sau đây sai: 
	A. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất 
	B. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng 
	C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng 
	D. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu 
 Câu 3. Trong ô tính xuất hiện ###### vì: 
	A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài 
	B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài 
	C. Tính toán ra kết quả sai 
	D. Công thức nhập sai 
 Câu 4. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính 
	A. MicroSoft Access 	B. MicroSoft Power Point 	
	C. MicroSoft Word 	D. MicroSoft Excel 
 Câu 5. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng? 
	A. (C2+D4)*B2 	B. = C2+D4* B2 	C. =(C2+D4)*B2 	D. =(C2+D4)B2 
 Câu 6. Trong các công thức sau công thức nào viết đúng 
	A. =Sum(A1-A4) 	B. =Sum(A1;A2;A3;A4)	
	C. =sum(A1;A4)	D. =SUM(A1,A2,A3,A4) 
 Câu 7. Thanh công thức dùng để: 
	A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn 	B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn 
	C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn 	D. Tất cả các ý đều đúng
 Câu 8. Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề trái trong ô tính? 
	A. Dữ liệu số 	B. Dữ liệu kiểu ngày tháng 	C. Dữ liệu kí tự 	D. Dữ liệu hàm 
 Câu 9. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 10. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 11. Để tính giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm: 
	A. MIN 	B. SUM 	C. MAX 	D. AVERAGE 
 Câu 12. Địa chỉ ô B3 nằm ở : 
	A. Dòng B, Dòng 3 	B. Cột B, cột 3 	C. Dòng B, cột 3 	D. Cột B, dòng 3 
 Câu 13. Để sửa dữ liệu ta: 
	A. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa 	B. Nháy nút chuột phải 
	C. Nháy nút chuột trái 	D. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa 
 Câu 14. Để sao chép nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? 
	A. (new) 	B. (cut) 	C. (paste 	D. (copy) 
 Câu 15. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)? 
	A. 10 	B. 30 	C. 16	D. 4 
 Câu 16. Tính tổng giá trị trong các ô C2:F2 em sử dụng công thức nào 
	A. =average(C2:F2) 	B. =min(C2:F2) 	C. =max(C2:F2) 	D. =sum(C2:F2) 
 Câu 17. Một bảng tính có thể bao gồm: 
	A. 3 trang tính 	B. Nhiều trang tính 	C. 2 trang tính 	D. 1 trang tính 
 Câu 18. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai 
	A. = Average(A1:A5)/5	B. =sum(A1:A5)/5	C. =(A1+A2+A3+A4)/5 	D. =Average(A1:A5) 
 Câu 19. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì: 
	A. Dễ sắp xếp, Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng 
	C. Tính toán nhanh chóng 	D. Dễ sắp xếp 
 Câu 20. Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây? 
	A. Edit / Delete 	B. Edit / cut	C. Edit / clear 	D. Edit / paste 
 Câu 21. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? 
	A. =E3 + (F7 * 10%) 	B. (E3 + F7) * 10% 	C. E3 + F7 * 10% 	D. = (E3 + F7) * 10% 
 Câu 22. Phần mềm Typing Test dùng để: 
	A. Học toán học 	B. Học vẽ hình hình học động 
	C. Học địa lý thế giới 	D. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay 
 Câu 23. Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì: 
	A. File\exit	B. File\ Save 	C. File\Saveas 	D. File\Open 
 Câu 24. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? 
	A. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 	B. Tính tổng của ô A5 và ô A10 
	C. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 	D. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 
 Câu 25. Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào đây? 
	A. File/Open 	B. File/Save 	C. File/Exit 	D. File/Print 
 Câu 26. Công thức nào sau đây là đúng ? 
	A. =sum(A3:C3) 	B. =sum(A3,B3,C3) 	C. =sum(A3.B3.C3) 	D. =sum(A3;B3;C3) 
 Câu 27. Hộp tên cho biết thông tin: 
	A. Tên của hàng 	B. Địa chỉ ô tính được chọn 	C. Tên của cột 	D. Không có ý nào đúng 
 Câu 28. Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
	A. (paste 	B. (new) 	C. (cut) 	D. (copy) 
 Câu 29. Muốn nhập công thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng? 
	A. = 15^2 + 4/2 	B. 15^2+4/2	C. = 152 + 4 : 2 	D. 152 + 4 : 2 
 Câu 30. Câu thức nào viết sai: 
	A. =sum (A1:A4) 	B. =SUM(A1:A4) 	C. =sum(A1:A4) 	D. = sum(A1:A4) 
 Câu 31. Các thành phần chính trên trang tính bao gồm? 
	A. Thanh công thức 	B. Các hàng, các cột, các ô tính 
	C. Hộp tên, khối 	D. Tất cả các ý đều đúng 
 Câu 32. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng: 
	A. H1:H5 	B. H1H5 	C. H1->H5 	D. H1 - H5 

TRƯỜNG THCS EABUNG
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Tin học 7
 Phần trắc nghiệm - 10điểm(45 phút)
 Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau:
Mã đề: 006
 Câu 1. Câu nào sau đây sai: 
	A. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng 
	B. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất 
	C. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng 
	D. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu 
 Câu 2. Một bảng tính có thể bao gồm: 
	A. Nhiều trang tính 	B. 2 trang tính 	C. 3 trang tính 	D. 1 trang tính 
 Câu 3. Phần mềm Typing Test dùng để: 
	A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay 	B. Học toán học 
	C. Học địa lý thế giới 	D. Học vẽ hình hình học động 
 Câu 4. Địa chỉ ô B3 nằm ở : 
	A. Cột B, dòng 3 	B. Dòng B, Dòng 3 	C. Dòng B, cột 3 	D. Cột B, cột 3 
 Câu 5. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 6. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)? 
	A. 30 	B. 16	C. 10 	D. 4 
 Câu 7. Muốn nhập công thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng? 
	A. = 152 + 4 : 2 	B. 15^2+4/2	C. = 15^2 + 4/2 	D. 152 + 4 : 2 
 Câu 8. Công thức nào sau đây là đúng ? 
	A. =sum(A3,B3,C3) 	B. =sum(A3:C3) 	C. =sum(A3.B3.C3) 	D. =sum(A3;B3;C3) 
 Câu 9. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng: 
	A. H1 - H5 	B. H1->H5 	C. H1H5 	D. H1:H5 
 Câu 10. Câu thức nào viết sai: 
	A. =sum(A1:A4) 	B. =sum (A1:A4) 	C. = sum(A1:A4) 	D. =SUM(A1:A4) 
 Câu 11. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng? 
	A. (C2+D4)*B2 	B. =(C2+D4)B2 	C. = C2+D4* B2 	D. =(C2+D4)*B2 
 Câu 12. Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì: 
	A. File\Open 	B. File\Saveas 	C. File\ Save 	D. File\exit
 Câu 13. Để sửa dữ liệu ta: 
	A. Nháy nút chuột phải 	B. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa 
	C. Nháy nút chuột trái 	D. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa 
 Câu 14. Để lưu trang tính ta chọn lệnh: 
	A. File\Open 	B. File\Exit 	C. File\New 	D. File\Save 
 Câu 15. Tính tổng giá trị trong các ô C2:F2 em sử dụng công thức nào 
	A. =max(C2:F2) 	B. =sum(C2:F2) 	C. =min(C2:F2) 	D. =average(C2:F2) 
 Câu 16. Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề trái trong ô tính? 
	A. Dữ liệu hàm 	B. Dữ liệu kiểu ngày tháng 	C. Dữ liệu kí tự 	D. Dữ liệu số 
 Câu 17. Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây? 
	A. Edit / cut	B. Edit / Delete 	C. Edit / clear 	D. Edit / paste 
 Câu 18. Hộp tên cho biết thông tin: 
	A. Không có ý nào đúng 	B. Tên của hàng 	
	C. Địa chỉ ô tính được chọn 	D. Tên của cột 
 Câu 19. Để tính giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm: 
	A. SUM 	B. MIN 	C. MAX 	D. AVERAGE 
 Câu 20. Các thành phần chính trên trang tính bao gồm? 
	A. Thanh công thức 	B. Các hàng, các cột, các ô tính 
	C. Hộp tên, khối 	D. Tất cả các ý đều đúng 
 Câu 21. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai 
	A. =Average(A1:A5) 	B. = Average(A1:A5)/5	
	C. =sum(A1:A5)/5	D. =(A1+A2+A3+A4)/5 
 Câu 22. Trong ô tính xuất hiện ###### vì: 
	A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài 
	B. Tính toán ra kết quả sai 
	C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài 
	D. Công thức nhập sai 
 Câu 23. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? 
	A. =E3 + (F7 * 10%) 	B. = (E3 + F7) * 10% 	C. (E3 + F7) * 10% 	D. E3 + F7 * 10% 
 Câu 24. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? 
	A. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 	B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 
	C. Tính tổng của ô A5 và ô A10 	D. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 
 Câu 25. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 26. Trong các công thức sau công thức nào viết đúng 
	A. =sum(A1;A4)	B. =Sum(A1;A2;A3;A4)	
	C. =Sum(A1-A4) 	D. =SUM(A1,A2,A3,A4) 
 Câu 27. Thanh công thức dùng để: 
	A. Tất cả các ý đều đúng	B. Hiển thị nội dung ô tính được chọn 
	C. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn 	D. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn 
 Câu 28. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính 
	A. MicroSoft Power Point 	B. MicroSoft Access 	
	C. MicroSoft Word 	D. MicroSoft Excel 
 Câu 29. Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
	A. (copy) 	B. (paste 	C. (new) 	D. (cut) 
 Câu 30. Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau: 
	A. Table / Columns 	B. Insert / Columns 	C. Insert / Rows 	D. Table / Rows 
 Câu 31. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì: 
	A. Tính toán nhanh chóng 	
	B. Dễ sắp xếp 
	C. Dễ sắp xếp, Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng 	
	D. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng 
 Câu 32. Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào đây? 
	A. File/Exit 	B. File/Open 	C. File/Save 	D. File/Print 

File đính kèm:

  • docphieu_tra_loi_trac_nghiem_mon_tin_hoc_7_hoc_ki_1.doc
Giáo án liên quan