Phiếu hướng dẫn tự học Lớp 1 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Võ Văn Vân

I.MỤC TIÊU :

 - HS đọc được trơn cả bài .Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.

II.NỘI DUNG BÀI HỌC :

- ĐỌC BÀI : Cái Bống (SGK trang 58, HS đọc 2-3 lần )

 Cái Bống là cái bống bang

 Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm

 Mẹ Bống đi chợ đường trơn

 Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.

 Đồng dao

- TÌM HIỂU BÀI :

1/ Bống đã làm gí giúp mẹ nấu cơm ?

 .

 2/ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?

 .

 

docx13 trang | Chia sẻ: Liiee | Ngày: 11/11/2023 | Lượt xem: 281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu hướng dẫn tự học Lớp 1 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Võ Văn Vân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ VĂN VÂN LỊCH TỰ HỌC LỚP : MỘT - TUẦN 26
Họ và tên :. ( LUYỆN TẬP TỔNG HỢP)
THỨ
MÔN
NỘI DUNG BÀI HỌC
HÌNH THỨC HỌC
Thứ hai
20/04
Tập đọc
 Toán 
Bài : Bàn tay mẹ (SGK trang 55 , đọc 2-3 lần)
Bài : Các số có hai chữ số ( SGK toán trang 136)
Làm bài tập : Bài 1 ,2,3,4
Website trường
Zalo lớp
Phiếu bài tập 
( nhận trực tiếp)
Thứ ba
21/04
Chính tả
Tập viết
Toán
Tập chép : bài Bàn tay mẹ (từ “ Hằng ngày dến một chậu tã lót đầy’’) => viết 1 lần
Tô chữ hoa D, Đ hoa
Bài : Các số có hai chữ số (tiếp theo) tr 138, 139
Làm bài : Bài 1, 2,3,4
Website trường
Zalo lớp
Phiếu bài tập
( nhận trực tiếp)
Thứ tư
22/04
Tập đọc 
Toán
Bài : Cái Bống ( SGK trang 58 ,đọc 2-3 lần)
Bài: Các số có hai chữ số (tiếp theo) ( SGK toán trang140,141)
Làm bài tập : Bài 1, bài 2, bài 3
Website trường
Zalo lớp
Phiếu bài tập
( nhận trực tiếp)
Thứ năm
23/04
Chính tả 
Kể chuyện
( Giảm tải ) 
Tập chép bài thơ Cái Bống (SGK trang 58,nghe - viết 1 lần)
Bài: So sánh các số có hai chữ số ( SGK toán trang142, 143)
Làm bài tập : Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
Website trường
Zalo lớp
Phiếu bài tập
( nhận trực tiếp)
Thứ sáu
24/04
Tập đọc
Toán
Bài : Kiểm tra giữa học kì 2
Bài: Luyện tập ( SGK toán trang144)
Làm bài tập : Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
Website trường
Zalo lớp
Phiếu bài tập
( nhận trực tiếp)
Lớp :..
Thứ hai ngày 20 tháng 04 năm 2020
Tập đọc 
Bàn tay mẹ
I.MỤC TIÊU :
 - HS đọc được trơn cả bài .Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
II.NỘI DUNG BÀI HỌC :
1. ĐỌC BÀI : Bàn tay mẹ (SGK trang 55, HS đọc 2-3 lần )
 Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
 Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
 Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
 Theo Nguyễn Thị xuyến
* Phụ huynh lưu ý cho các em đọc trơn.
2. TÌM HIỂU BÀI 
1/ Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
2/ Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay của mẹ. 
.
Toán
Các số có hai chữ số ( SGK trang 136, 137)
 Bài 1 : a)Viết số:
Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín.
20,.
b) Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
Bài 2: Viết số:
Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín.
30,.
Bài 3: Viết số: 
Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín.
40,.
 Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc lại các số đó : 
24
26
30
36
35
38
42
46
40
45
50
Thứ ba ngày 21 tháng 04 năm 2020
Chính tả ( tập chép )
 Bàn tay mẹ
HS viết bài :Tập chép từ “ Hằng ngày” đến “ nột chậu tã lót đầy”
* Lưu ý: PH cho các em viết Thứ, ngày: tựa bài vào khung bên dưới, cỡ chữ nhỏ.
Thứ ba, ngày 21 tháng 4 năm 2020
Chính tả ( tập chép)
 Bàn tay mẹ
Toán 
Các số có hai chữ số ( tiếp theo)
 Bài 1 : Viết số:
Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mưới tám, năm mươi chín.
..
..
 Bài 2 : Viết số:
Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín.
..
..
 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
30
33
38
41
45
52
57
60
69
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Ba mươi sáu viết là 306 
 Ba mươi sáu viết là 36 
b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị 
 54 gồm 5 và 4 
Thứ tư ngày 22 tháng 04 năm 2020
Tập đọc 
Cái Bống
I.MỤC TIÊU :
 - HS đọc được trơn cả bài .Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
II.NỘI DUNG BÀI HỌC :
ĐỌC BÀI : Cái Bống (SGK trang 58, HS đọc 2-3 lần )
 Cái Bống là cái bống bang
 Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm
 Mẹ Bống đi chợ đường trơn
 Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
 Đồng dao
TÌM HIỂU BÀI :
1/ Bống đã làm gí giúp mẹ nấu cơm ?
 ..
 2/ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
 ..
Toán
Các số có hai chữ số (tt) trang 140, 141
Bài 1 : Viết số:
Bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi.
 ..
 ..
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
a) 
80
83
90
b)
90
97
99
Bài 3 : Viết (theo mẫu)
a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
b) Số 95 gồm ...chục và ...đơn vị.
c) Số 83 gồm ....chục và ...đơn vị.
d) Số 90 gồm...chục và ....đơn vị
Thứ năm ngày 23 tháng 04 năm 2020
Chính tả (nghe - viết )
Cái Bống
 * Phụ huynh đọc cho các em nghe viết: Cái Bống
 * Lưu ý cách trình bày. Viết thứ, ngày, tháng. Lùi 6 ô viết tiêu đề chính tả, lùi 5 ô viết tựa bài. Dòng 1, dòng 3 lùi 2 ô. Dòng 3, dòng 4 lùi 1 ô.
Cái Bống
Cái Bống là cái bống bang
Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm
Mẹ Bống đi chợ đường trơn
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
Đồng dao
Toán
So sánh các số có hai chữ số (tr 142,143)
Bài 1: Điền , =
34............38 55.............57 90................90
36............30 55.............55 97................92
37............37 55.............51 92...............97
25............30 85.............95 48..............42
Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất:
a) 72 , 68 , 80
b) 91 , 87 , 69
c) 97 , 94 , 92
d) 45 , 40 , 38
Bài 3: Khoanh vào số bé nhất:
a) 38 , 48 , 18
b) 76 , 78 , 75
c) 60 , 79 , 61
d) 79 , 60 , 81
Bài 3: Viết các số 72 , 38, 64:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:.......................................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:.......................................................................................................
Thứ sáu ngày 24 tháng 04 năm 2020
Tiếng việt
Kiểm tra giữa học kì 2
1. Đọc bài:
Dê Con trồng cải củ
 * Cô giáo giao cho Dê Con một miếng đất nhỏ trong vườn trường để trồng rau cải củ.
 ** Dê Con chăm chỉ, khéo tay nhưng lại hay sốt ruột. Làm đất xong, Dê Con đem hạt cải ra gieo. Chẳng bao lâu, hạt mọc thành cây. Dê Con sốt ruột, ngày nào cũng nhổ cải lên xem đã có củ chưa. Nhổ lên rồi lại trồng xuống. Cứ như thế, cây không sao lớn được.
Theo Chuyện của mùa hạ
2. Trả lời câu hỏi:
a) Khi hạt cải mọc thành cây, ngày ngày Dê Con làm gì?
................................................................................................................................................
b) Kết quả như thế nào?
................................................................................................................................................
1. Chép đúng đoạn chính tả bài thơ sau:
Đồng dao tháng ba
Đầu làng cây gạo đỏ hoa
Quạ mua áo mới, rủ gà đi chơi.
Gà con nghe rủ chỉ cười
Thôi xin kiếu bác, để tôi lại nhà.
2. Điền vào chỗ trống: c hay k
Chuyện ...ể từ xửa xưa
....ó chú bé vỡ lòng
Lần đầu đi đến lớp
Rớt mực tím xuống sông.
Thế là thành hoa bèo
...ứ mùa hè tím nở.
Toán
Luyện tập (tr144)
Bài 1: Viết số:
a) Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi
 ..
b) Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín
..
c) Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám.
..
Bài 2: Viết ( theo mẫu):
Mẫu: Số liền sau của 80 là 81
a) Số liền sau của 23 là...... ; Số liền sau của 70 là.......
b) Số liền sau của 84 là...... ; Số liền sau của 98 là.........
c) Số liền sau của 54là...... ; Số liền sau của 69 là.........
d) Số liền sau của 39 là...... ; Số liền sau của 40 là.........
Bài 3: Điền , =
34............50 47.............45 55................66
78............69 81............82 44...............33
72............81 95.............90 77...............99
62............62 61.............63 88..............22
Bài 4: Viết (theo mẫu): 
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87 = 80 + 7
b) 59 gồm .......chục và.......đơn vị; ta viết: 59 = ......+......
c) 20 gồm .......chục và.......đơn vị; ta viết: 20 = ......+......
d) 99 gồm .......chục và.......đơn vị; ta viết: 99 = ......+......

File đính kèm:

  • docxphieu_huong_dan_tu_hoc_lop_1_tuan_26_nam_hoc_2019_2020_truon.docx
Giáo án liên quan