Phiếu hướng dẫn tự học Lớp 1 - Tuần 23

I.MỤC TIÊU :

 - HS đọc được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng

 - Viết được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch

II.NỘI DUNG BÀI HỌC :

- Đọc : oanh – doanh trại oach – thu hoạch

 khoanh tay kế hoạch

 mới toanh loạch xoạch

Đọc câu ứng dụng: Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ.

- Viết : oanh - oach ( 2 dòng ), doanh trại ( 2 dòng ), thu hoạch ( 2 dòng)

 Viết câu ứng dụng ( 1 lần )

 

docx20 trang | Chia sẻ: Liiee | Ngày: 10/11/2023 | Lượt xem: 149 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu hướng dẫn tự học Lớp 1 - Tuần 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếng việt
Bài 94 : oang - oăng
I.MỤC TIÊU :
 - HS đọc được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng ,từ , đoạn thơ ứng dụng. 
 - Viết được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
II.NỘI DUNG BÀI HỌC :
ĐỌC : oang – vỡ hoang 	oăng – con hoẵng
 Áo choàng 	 liến thoắng
 Oang oang dài ngoẵng
Đoạn thơ ứng dụng:
	Cô dạy em tập viết
	Gió đưa thoảng hương nhài
	Nắng ghé vào cửa lớp
	Xem chúng em học bài.
VIẾT : oang - oăng( ( 2 dòng ), vỡ hoang ( 2 dòng), con hoẵng ( 2 dòng)
 Viết bài thơ ứng dụng trang 25 ( 1 lần )
---------------------------------
Toán
Luyện tập ( sgk trang 121)
I.MỤC TIÊU:
- Biết giải toán có lời văn và trình bày bài giải.
II. NỘI DUNG BÀI TẬP : 
Bài 1: Trong vườn có 12 cây chuối, bố trồng thêm 3 cây chuối. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối?
Tóm tắt: Bài giải
Có : .. cây ..
Thêm : .. cây ..
Có tất cả: .. cây? ..
Bài 2: Trên tường có 14 bức tranh, người ta treo thêm 2 bức tranh nữa. Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh?
Tóm tắt: Bài giải
Có : .. bức tranh ..
Thêm : .. bức tranh ..
Có tất cả: .. bức tranh? ..
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có : 5 hình vuông
Có : 4 hình tròn
Có tất cả: .. hình vuông và hình tròn?
Bài giải
.
 .
Tiếng Việt
Bài 95 : oanh - oach 
I.MỤC TIÊU :
 - HS đọc được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng 
 - Viết được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch 
II.NỘI DUNG BÀI HỌC :
Đọc : oanh – doanh trại oach – thu hoạch
 khoanh tay kế hoạch
 mới toanh loạch xoạch 
Đọc câu ứng dụng: Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. 
Viết : oanh - oach ( 2 dòng ), doanh trại ( 2 dòng ), thu hoạch ( 2 dòng)
 Viết câu ứng dụng ( 1 lần )
Toán
Luyện tập
I.MỤC TIÊU:
- Biết giải bài toán và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài.
II. NỘI DUNG BÀI TẬP : 
Bài 1: An có 4 quả bóng xanh và 5 quả bóng đỏ.Hỏi An có mấy quả bóng ?
Tóm tắt: Bài giải
Có : ... bóng xanh ..
Có : ... bóng đỏ ..
Có tất cả : .. quả bóng ? 
Bài 2: Tổ em có 5 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả mấy bạn ?
 Bài giải
Bài 4: Tính (theo mẫu ) :
2cm + 3cm = 5cm b) 6cm – 2cm = 4cm
 7cm + 1cm = ... 5cm – 3cm = 
 8cm + 2cm =  9cm – 4cm =  
 14cm + 5cm = .. 17cm – 7cm = 
Tiếng Việt
Bài 96 : oat - oăt 
I.MỤC TIÊU :
 - HS đọc được oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt ; từ và câu ứng dụng 
 - Viết được oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
 II.NỘI DUNG BÀI HỌC :
Đọc : oat – hoạt hình oăt – loắt choắt
 lưu loát chỗ ngoặt
 đoạt giải nhọn hoắt 
Đọc câu ứng dụng: Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng. 
Viết : oat - oăt ( 2 dòng ), hoạt hình ( 2 dòng ), loắt choắt ( 2 dòng)
 Viết câu ứng dụng ( 1 lần )
Toán
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
I.MỤC TIÊU:
- Biết dùng thước có chia vạch xăng – ti – mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm.
II. NỘI DUNG BÀI TẬP : 
Bài 1. Vẽ đoạn thẳng có độ dài :
5cm: 
7cm: 
2cm: 
9cm: 
Bài 2. Giải bài toán theo tóm tắt sau :
 Tóm tắt: Bài giải
Đoạn thảng AB : 5cm .
Đoạn thảng BC : 3cm .
Cả hai đoạn thẳng : cm ? .
Bài 3. Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2 :
Tiếng Việt
Bài 97 : Ôn tập 
I.MỤC TIÊU :
 - HS đọc, viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến 97
II.NỘI DUNG BÀI HỌC :
Đọc vần và từ: oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt
 khoa học ngoan ngoãn khai hoang
 Đọc: Đoạn thơ ứng dụng: Hoa đào ưa rét
 Lấm tấm mua bay
 Hoa mai chỉ say
 Nắng pha chút gió
 Hoa đào thắm đỏ
 Hoa mai dát vàng
 Viết : khoa học ( 2 dòng ), ngoan ngoãn ( 2 dòng ) , khai hoang ( 2 dòng)
 Viết đoạn thơ ứng dụng ( 1 lần )
Toán
Luyện tập chung
I.MỤC TIÊU:
- HS có kĩ năng đọc, viết đếm các số đến 20 ; biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán.
II. NỘI DUNG BÀI TẬP 
Các con điền số theo yêu cầu vào bài tập 1, 2 : 
Bài 3. Một hộp có 12 bút chì xanh và 3 bút chì đỏ. Hỏi hộp đó có bao nhiêu bút chì ?
Bài giải
Các con điền số theo yêu cầu vào bài tập 4 : 
Tiếng Việt
Bài 98 : uê - uy
I.M ỤC TIÊU :
 - HS đọc được uê, uy, bông huệ, huy hiệu ; từ và câu ứng dụng 
 - Viết được uê, uy, bông huệ, huy hiệu 
II.NỘI DUNG BÀI HỌC :
Đọc : uê – bông huệ uy – huy hiệu
 cây vạn tuế tàu thủy
 xum xuê khuy áo 
Đọc: Đoạn thơ ứng dụng: Cỏ mọc xanh chân đê
 Dâu xum xuê nương bãi
 Cây cam vàng thêm trái
 Hoa khoe sắc nơi nơi.
V : oat - oăt ( 2 dòng ), hoạt hình ( 2 dòng ), loắt choắt ( 2 dòng)
 Viết câu ứng dụng ( 1 lần )
Toán
Luyện tập chung
I.MỤC TIÊU:
- HS thực hiện được phép cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, biết giải bài toán có nội dung hình học.
II. NỘI DUNG BÀI TẬP 
Bài 1. Tính :
12 + 3 = 15 + 4 = 8 + 2 = 14 + 3 =
 - 3 = 19 - 4 = 10 - 2 = 17 - 3 = 
 b) 11 + 4 + 2 = 19 - 5 - 4 = 14 + 2 - 5 = 
Bài 2.
Khoanh vào số lớn nhất : 14 , 18 , 11 , 15
Khoanh vào số bé nhất : 14 , 18 , 11 , 15
Bài 3. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm.
..
Bài 4. Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 6cm. Hỏi đoạn thẳng AC dài mấy xăng – ti – mét ?
Bài giải
Tiếng Việt
Bài 99 : uơ - uya 
I.M ỤC TIÊU :
 - HS đọc được uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya ; từ và câu ứng dụng 
 - Viết được uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
II.NỘI DUNG BÀI HỌC :
Đọc : uơ – huơ vòi uya – đêm khuya
 thuơ xưa giấy bơ – luya 
 huơ tay trăng khuya
Đọc: Đoạn thơ ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya
 Soi vào trong giấc ngủ
 Ngọn đèn khuya bóng mẹ
 Sáng một vầng trên sân.
Viết : uơ - uya ( 2 dòng ), huơ vòi ( 2 dòng ), đêm khuya ( 2 dòng)
 Viết câu ứng dụng ( 1 lần )
Toán
Các số tròn chục ( SGK trang 126, 127)
I.MỤC TIÊU:
- Học sinh hận biết được các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. 
II. NỘI DUNG BÀI TẬP :
Học sinh tìm hiểu bài ở trang 126; điền số và chữ còn thiếu vào bài học
Phần bài tập: Đọc và là theo yêu cầu của bài
Bài 1. Viết (theo mẫu) :
a)
VIẾT SỐ
ĐỌC SỐ
20
10
90
70
ĐỌC SỐ
VIẾT SỐ
Sáu mươi
Tám mươi
Năm mươi
Ba mươi
b) Ba chục : 30 Bốn chục : .. 
 Tám chục : .. Sáu chục : ..
 Một chục : .. Năm chục : ..
c) 20 : hai chục 50 : .
 70 : . chục 80 : .
 90 : . chục 30 : .
*Làm luôn bài 2, bài 3 con nhé .

File đính kèm:

  • docxphieu_huong_dan_tu_hoc_lop_1_tuan_23.docx