Phiếu học tập Lớp 4 - Tuần 24 - Năm học 2019-2020 - Trưởng Tiểu học Lê Minh Xuân 3
*Hướng dẫn : làm như ví dụ - chỉ làm bước 2 còn bước 1 ta quy đồng nhẩm trong đầu. Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai. Còn phân số thứ hai thì lấy tử số và mẫu số nhân với mẫu số của phân số thứ nhất. Sau khi tính cần rút gọn kết quả đến khi nhận được kết quả là phân số tối giản.
Trường Tiểu học Lê Minh Xuân 3 Lớp: Bốn Họ và tên học sinh:.. PHIẾU HỌC TẬP TUẦN 24 Ngày..... tháng 4 năm 2020 Nhận xét Môn: Toán (tuần 24) Bài: Phép cộng phân số (tiếp theo) (sách trang 127) Ví dụ : Có một băng giấy màu, bạn Hà lấy 1 băng giấy, bạn An lấy 1 băng giấy. Hỏi cả hai bạn 2 3 đã lấy bao nhiêu phần của băng giấy màu ? Ta phải thực hiện phép tính : 1 + 1 ? 2 3 Ta cần đưa phép cộng này về phép cộng hai phân số cùng mẫu số : Bước 1: Quy đồng mẫu số hai phân số : 1 2 = 2 x 3 = 6 1 1 x 2 2 3 = 3 x 2 = 6 1 x 3 3 Bước 2: Cộng hai phân số: 1 + 1 = 3 + 2 = 5 2 3 6 6 6 Ghi nhớ (học sinh cần học thuộc): Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi cộng hai phân số đó. * Bài tập thực hành Bài 1: Tính (bài 1 sách trang 127) *Hướng dẫn: làm như ví dụ - chỉ làm bước 2 còn bước 1 ta quy đồng nhẩm trong đầu. Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai. Còn phân số thứ hai thì lấy tử số và mẫu số nhân với mẫu số của phân số thứ nhất. Sau khi tính cần rút gọn kết quả đến khi nhận được kết quả là phân số tối giản.) a) 2 + 3 .............................................................................................................................. 3 4 b) 9 + 3 ............................................................................................................................ 4 5 c) 2 + 4 .............................................................................................................................. 5 7 Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Tính nửa chu vi của hình chữ nhật đó. (bài tập 3 sách trang 129) Hướng dẫn: Nửa chu vi hình chữ nhật chính là chiều dài cộng chiều rộng vì chu vi hình chữ nhật là 2 chiều dài cộng 2 chiều rộng. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ * Lý thuyết Môn: Toán Bài: Phép trừ phân số. Ví dụ : Từ băng giấy màu, lấy băng giấy để cắt chữ. Hỏi còn lại bao nhiêu phần của băng giấy? Ví dụ : Từ 5 băng giấy màu, lấy 3 băng giấy để cắt chữ. Hỏi còn lại bao nhiêu phần của băng 6 6 giấy? Ta phải thực hiện phép tính : 5 3 = ? 6 6 Ta có: 5 3 = 5 3 = 2 6 6 6 6 Ghi nhớ (học sinh cần học thuộc): Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số. Bài tập thực hành (HS LÀM VÀO VỞ) Bài 1: Tính (sách giáo khoa trang 129). Nhớ rút gọn kết quả nếu được a) 15 - 7 .................................................................................................................... 16 16 b) 7 - 3 ....................................................................................................................... 4 4 c) 9 - 3 .......................................................................................................................... 5 5 c) 17 - 12 ...................................................................................................................... 49 49 Lý thuyết Môn: Toán (tuần 24) Bài: Phép trừ phân số (tiếp theo) Ví dụ : Một cửa hàng có tấn đường, cửa hàng đã bán được tấn đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu phần của tấn đường ? Ví dụ : Một cửa hàng có 4 tấn đường, cửa hàng đã bán được 2 tấn đường. Hỏi cửa hàng còn 5 lại bao nhiêu phần của tấn đường ? 3 Ta phải thực hiện phép tính : 4 2. 5 3 Ta cần đưa phép trừ này về phép trừ hai phân số cùng mẫu số : Bước 1: Quy đồng mẫu số hai phân số : 4 4 x 3 12 5 = 5 x 3 = 15 2 2 x 5 1 3 = 3 x 5 = 15 Bước 2: Trừ hai phân số: 4 2 = 12 1 = 2 5 3 15 15 15 Ghi nhớ: Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó. Bài tập thực hành (HS LÀM BÀI VÀO VỞ) Bài 1: Tính (bài 1 sách trang 130) *Hướng dẫn : làm như ví dụ - chỉ làm bước 2 còn bước 1 ta quy đồng nhẩm trong đầu. Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai. Còn phân số thứ hai thì lấy tử số và mẫu số nhân với mẫu số của phân số thứ nhất. Sau khi tính cần rút gọn kết quả đến khi nhận được kết quả là phân số tối giản. a) 4 - 1 ............................................................................................................................ 5 3 b) 5 - 3 .......................................................................................................................... 6 8 c) 8 - 2 ............................................................................................................................ 7 3 d) 5 - 3 ........................................................................................................................... 3 5 Bài 2: Trong một công viên có diện tích đã trồng hoa và cây xanh, trong đó diện tích của công viên đã trồng hoa. Hỏi diện tích để trồng cây xanh là bao nhiêu phần diện tích của công viên ? (bài tập 3 sách trang 130) ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 2: Tính (bài tập 1 b, c và bài 2 b sách trang 131 bài Luyện tập chung) b) 3 + 9 ......................................................................................................................... 5 8 c) 3 - 2 ......................................................................................................................... 4 7 b) 7 - 5 ........................................................................................................................ 3 6
File đính kèm:
- phieu_hoc_tap_lop_4_tuan_24_nam_hoc_2019_2020_truong_tieu_ho.docx