Phát âm Phụ âm - Unit 53: Pronouncing -S/-es & -ed endings

3. Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/

Examples Word class Transciption Listen Meaning

Stopped v /stɑːpT/ Dừng lại

Looked v /lʊkT/ Nhìn

Laughed v /læfT/ Cười

Sentenced v /ˈsentənsT/ Tuyên án

Washed v /wɑːʃT/ Giặt giũ

Watched v /wɑːtʃT/ Xem

 

doc6 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 4353 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phát âm Phụ âm - Unit 53: Pronouncing -S/-es & -ed endings, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 53: Pronouncing -s/-es & -ed endings
Pronouncing -s/-es & -ed endings
A. Pronouncing -s/ -es endings (4 trường hợp)
+ Danh từ số nhiều: How many penS are there in your schoolbag?
+ Động từ thời hiện tại đơn sau chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít: He goES to school by bus
+ Sở hữu cách của danh từ: Mary'S brother is a doctor
+ Dạng rút gọn của "is" hoặc "has": He'S been a famous student since he was 15 years old
Examples
Word class
Transciption
Meaning
Develops
v
/dɪˈveləpS/
Phát triển
Meets
v
/miːtS/
Gặp gỡ
Books
n
/bʊkS/
Những cuốn sách
Laughs
v
/ læfS/
Những tiếng cười
Months
n
/mʌnθS/
Nhiều tháng
1. Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vôthanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/
2. Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm
Examples
Word class
Transciption
Listen
Meaning
Pubs
n
/pʌbZ/
Những quán rượu
Birds
n
/bɜːrdZ/
Những con chim
Buildings
n
/ˈbɪldɪŋZ/
Những cao ốc
Lives
v
/ lɪvZ/
Sống; ở
Breathes
v
/briːðZ/
Thở
Rooms
n
/ruːmZ/
Những căn phòng
Means
v
/miːnZ/
Nghĩa là, ý là
Things
n
/θɪŋZ/
Nhiều thứ
Fills
v
/fɪlZ/
Điền vào, lấp đầy
Cars
n
/kɑːrZ/
Những chiếc xe ô tô
Dies
v
/daɪZ/
Chết
Windows
n
/ˈwɪndoʊZ/
Những cái cửa sổ
3. Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
Examples
Word class
Transciption
Listen
Meaning
Kisses
v
n
/'kɪsIZ/
Hôn/ Những nụ hôn
Dances
v
/'dænsIZ/
Nhảy múa
Boxes
n
/'bɑːksIZ/
Những chiếc hộp
Roses
n
/'roʊzIZ/
Những bông hoa hồng
Dishes
n
/'dɪʃIZ/
Những chiếc đĩa (thức ăn)
Rouges
v
/'ruːʒIZ/
Đánh phấn hồng
Watches
v
/'wɑːtʃIZ/
Xem
Changes
v
/'tʃeɪndʒIZ/
Thay đổi
Chú ý
Trường hợp đặc biệt với âm /θ/ sẽ có 2 cách đọc là /z/ hoặc /s/ khi thêm _s vào cuối câu, ví dụ:
Examples
Word class
Transciption
Listen
Meaning
Baths
v
n
/bæθS/ - /bæðZ/
Tắm
Trường hợp đặc biệt với từ HOUSE ~ /haʊS/
Examples
Word class
Transciption
Listen
Meaning
houSES
n
/ ˈhaʊZɪz/
Wrong
Những ngôi nhà
houSES
n
/ ˈhaʊZɪz/
Right
Những ngôi nhà
B. Pronouncing - ed endings (động từ có quy tắc thời quá khứ đơn)
1. Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/
Examples
Word class
Transciption
Listen
Meaning
Wanted
v
/ˈwɑːntID/
Muốn
Needed
v
/'niːdID/
Muốn, cần
Lifted
v
/'lɪftID/
Nâng đỡ vật gì đó
Translated
v
/ trænsˈleɪtID/
Dịch
Collected
v
/ kəˈlektID /
Sưu tầm
Supported
v
/səˈpɔːrtID/
Ủng hộ, đồng tình
Landed
v
/ˈlændID/
Đổ bộ (quân); định cư
Punted
v
/'pʌntID/
Đẩy thuyền (bằng sào)
2. Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm
Examples
Word class
Transciption
Listen
Meaning
Robbed
v
/rɑːbD/
Cướp
Hugged
v
/hʌgD/
Ôm
Loved
v
/lʌvD/
Yêu
Closed
v
/kloʊzD/
Đóng
Rouged
v
/ruːʒD/
Đánh phấn hồng
Changed
v
/tʃeɪndʒD/
Thay đổi
Breathed
v
/briːðD/
Thở
Climbed
v
/klaɪmD/
Leo trèo
Mentioned
v
/ˈmenʃnD/
Đề cập đến
Banged
v
/bæŋD/
Gõ, đập
Travelled
v
/ˈtrævlD/
Đi du lịch
Entered
v
/ˈentərD/
Vào, xâm nhập
Cried
v
/kraɪD/
Khóc
3. Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
Examples
Word class
Transciption
Listen
Meaning
Stopped
v
/stɑːpT/
Dừng lại
Looked
v
/lʊkT/
Nhìn
Laughed
v
/læfT/
Cười
Sentenced
v
/ˈsentənsT/
Tuyên án
Washed
v
/wɑːʃT/
Giặt giũ
Watched
v
/wɑːtʃT/
Xem
Cách đọc tính từ có hậu tố là -ED:
Examples
Word class
Transciption
Listen
Meaning
Naked
adj
/ ˈneɪkɪd/
Khỏa thân
They found him half naked and bleeding to death
Learned
adj
/ˈlɜːrnɪd/
Học thức cao
Mr.John is a learned professor at my university
Beloved
adj
/bɪˈlʌvɪd/
Yêu thương
I have read the novel "Beloved Oxford" so many times
Aged
adj
/ˈeɪdʒɪd/
Rất già
My grandmother is aged
Blessed
adj
/ˈblesɪd/
May mắn
He is really a blessed man
Dogged
adj
/ ˈdɔːɡɪd/
kiên trì, bền bỉ
It's dogged that does it
Crooked
adj
/ˈkrʊkɪd/
quanh co, khúc khuỷu
This road is very crooked
Ragged
adj
/ˈræɡɪd/
xơ xác, tả tơi
There is a man sitting over there in a ragged jacket
Rugged
adj
/ˈrʌɡɪd/
xù xì, gồ ghề
The countryside around here is very rugged
Cursed
adj
/ˈkɜːrsɪd/
tức giận, khó chịu
She seemed to be cursed because of waiting for me too long
Sacred
adj
/ˈseɪkrɪd/
thiên liêng, trân trọng
Human life must always be sacred
Wicked
adj
/ˈwɪkɪd/
xấu xa, độc ác
That was very wicked of you
Wretched
adj
/ˈretʃɪd/
khốn khổ, bất hạnh
She doesn't want to lead a wretched existence in the slums
One/two/four-legged
adj
/...-ˈleɡɪd/
1/2/4 chân
Cats are four-legged animals
Practice

File đính kèm:

  • docBài 53 s -es & ed.doc
Giáo án liên quan