Phát âm Phụ âm - Unit 51: Word stress 2

5. Một số danh từ ghép được tạo thành bởi một động từ dạng -ing(V-ing) và 1 danh từ thì trọng âm sẽ được nhấn vào phần thứ nhất của danh từ ghép ( V-ing)

Examples Transcription Parts of speech Meaning

washing machine /'wɑ:ʃɪŋ məʃi:n/ n máy giặt

swimming pool /'swɪm:ɪŋpu:l/ n bể bơi

running shoes /'rʌnɪŋ ʃu:z/ n giày( cho việc chạy, điền kinh)

waiting room / 'weɪtɪŋru:m/ n phòng chờ

parking lot /'pɑ:rkɪŋlɑ:t/ n bãi đỗ xe

reading lamp / 'ri:dɪŋlæmp/ n đèn đọc sách

 

doc6 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 4448 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phát âm Phụ âm - Unit 51: Word stress 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 51: Word stress 2
WORD STRESS 2
Trong bài học này chúng ta sẽ xem xét về cách nhấn trọng âm trong các từ ghép gồm:
- Danh từ ghép (Compound nouns)
- Động từ ghép/ Cụm động từ (Compound verbs/ Phrasal verbs)
- Tính từ ghép (Compound adjectives)
A. Danh từ ghép
1. Các danh từ ghép được tạo bởi 2 danh từ thì trọng âm sẽ thường được nhấn vào phần đầu của danh từ ghép đó
Examples
Transcription
Parts of speech
Meaning
airport
/'erpɔ:rt/
n
sân bay
bathroom
/ 'bæθru:m/
n
phòng tắm
football
/'fʊtbɔ:l/
n
bóng đá
classroom
/'klæsru:m
n
phòng học
newspaper
/ 'nu:zpeɪpər/
n
báo
hairdresser
/ 'herdresər/
n
thợ cắt tóc
toothache
/ 'tu:θeɪk/
n
sự đau răng
girlfriend
/ 'gɜ:rlfrend/
n
bạn gái
sunglasses
/'sʌnglæsɪz/
n
kính râm
photocopy
/ 'foʊtoʊkɑ:pi/
n
sự sao chép
2. Một số danh từ ghép sẽ có trọng âm rơi vào cả 2 phần nếu phần thứ nhất miêu tả chất liệu của phần thứ hai
Examples
Transcription
Parts of speech
Meaning
glass jar
/'glæs 'dʒɑ:r/
n
bình thủy tinh
plastic bag
/ 'plæstɪk 'bæg/
n
túi nhựa
tomato soup
/tə'meɪtoʊ 'su:p/
n
súp cà chua
metal box
/'metl 'bɑ:ks/
n
hộp sắt
steel container
/'sti:l kən'teɪnər/
n
thùng chứa hàng bằng thép
fish cake
/'fɪʃ 'keɪk/
n
bánh dẹt làm bằng cá nấu với khoai tây
raspberry jam
/'ræzberi 'dʒæm/
n
mứt quả mâm xôi
wooden doll
/ 'wʊdn 'dɑ:l/
n
búp bê gỗ
apple pie
/'æpl 'paɪ/
n
bánh táo
orange juice
/ 'ɑ:rɪndʒ'dʒu:s/
n
nước cam
3.Một số danh từ ghép có trọng âm chính rơi vào cả 2 phần nếu phần thứ nhất nói cho chúng ta biết vị trí hoặc nơi chốn của danh từ thứ hai là ở đâu.
Examples
Transcription
Parts of speech
Meaning
car door
/'kɑ:r'dɔ:r/
n
cửa xe ô tô
front door
/ 'frʌnt'dɔ:r/
n
cửa trước
bedroom door
/ 'bedru:m'dɔ:r/
n
cửa phòng ngủ
city centre
/'sɪti 'sentər/
n
trung tâm thành phố
kitchen window
/'kɪtʃɪn 'wɪndoʊ/
n
cửa sổ bếp
ground floor
/'ɡraʊnd 'flɔ:r//
n
tầng trệt
bedside table
/'bedsaɪd 'teɪbl/
n
bàn cạnh giường
trouser pocket
/'traʊzər 'pɑ:kɪt/
n
túi quần
left hand
/'left 'hænd/
n
tay trái
4.Một số danh từ ghép được tạo thành bởi 1 động từ và 1 giới từ thì trọng âm rơi vào phần thứ nhất của danh từ ghép.(động từ)
Examples
Transcription
Parts of speech
Meaning
make-up
/'meɪkʌp/
n
trang điểm
break-up
/'breɪkʌp/
n
chia tay
set-up
/'setʌp/
n
cơ cấu, cách bố trí
comeback
/'kʌmbæk/
n
sự trở lại
feedback
/ 'fi:dbæk/
n
ý kiến phản hồi
hang-over
/'hæŋoʊvər/
n
cái còn sót lại
holdback
/' hoʊldbæk/
n
sự cản trở, sự ngăn trở
breakdown
/'breɪkdaʊn/
n
sự chết máy
check-in
/'tʃekɪn/
n
sự đăng kí ở khách sạn
getaway
/ 'getəweɪ/
n
sự chạy trốn, sự trốn thoát
5. Một số danh từ ghép được tạo thành bởi một động từ dạng -ing(V-ing) và 1 danh từ thì trọng âm sẽ được nhấn vào phần thứ nhất của danh từ ghép ( V-ing)
Examples
Transcription
Parts of speech
Meaning
washing machine
/'wɑ:ʃɪŋ məʃi:n/
n
máy giặt
swimming pool
/'swɪm:ɪŋpu:l/
n
bể bơi
running shoes
/'rʌnɪŋ ʃu:z/
n
giày( cho việc chạy, điền kinh)
waiting room
/ 'weɪtɪŋru:m/
n
phòng chờ
parking lot
/'pɑ:rkɪŋlɑ:t/
n
bãi đỗ xe
reading lamp
/ 'ri:dɪŋlæmp/
n
đèn đọc sách
dining room
/'daɪnɪŋru:m/
n
phòng ăn
writing paper
/'raɪtɪŋpeɪpər/
n
giấy viết
sewing machine
/ 'soʊɪŋməʃi:n/
n
máy may
reading test
/ 'ri:dɪŋtest/
n
bài kiểm tra môn đọc
B. Động từ ghép/ Cụm động từ( Phrasal verbs/ Compound verbs)
Các động từ ghép hay cụm động từ có cấu trúc gồm 1 động từ và 1 tiểu từ ( phó từ, giới từ) thì trọng âm sẽ được nhấn vào phần thứ 2 ( phần tiểu từ)
Examples
Transcription
Parts of speech
Meaning
let down
/let'daʊn/
v
làm ai thất vọng
shut down
/ʃʌt'daʊn/
v
ngừng hoạt động
print out
/prɪnt'aʊt/
v
in
turn off
/tɜ:rn'ɔ:f/
v
tắt máy
take over
/teɪk 'oʊvər/
v
tiếp quản, kế tục
break down
/breɪk'daʊn/
v
chết máy
fall away
/ fɔ:lə'weɪ/
v
rời bỏ ai
take off
/teɪk'ɔ:f /
v
cất cánh
give up
/ɡɪv'ʌp/
v
từ bỏ
move on
/mu:v'ɔ:n/
v
bắt đầu
C. Tính từ ghép
1. Các tính từ ghép trọng âm chính thường rơi vào phần thứ hai của tính từ ghép đó.
Examples
Transcription
Parts of speech
Meaning
worldly-wise
/wɜ:rldli waɪz/
adj
từng trải
well-known
/wel' noʊn/
adj
nổi tiếng
broken-hearted
/broʊkən'hɑ:rtɪd/
adj
đau lòng, đau khổ
broad-minded
/brɔ:d'maɪndɪd/
adj
có tư tưởng rộng rãi, khoáng đạt
old-fashioned
/oʊld 'fæʃnd/
adj
cũ, cổ
cold-blooded
/koʊld'blʌdɪd/
adj
lạnh lùng
dark-green
/dɑ:rk'ɡri:n/
adj
đen xẫm
easy-going
/ i:zi 'ɡoʊɪŋ/
adj
dễ gần
self-confident
/self'kɑ:nfɪdənt/
adj
tự tin
good-looking
/ɡʊd'lʊkɪŋ/
adj
ưa nhìn( ngoại hình)
2. Một số tính từ ghép được tạo bởi 1 danh từ đứng trước 1 tính từ, trọng âm sẽ được nhấn vào phần thứ nhất ( phần danh từ)
Examples
Transcription
Parts of speech
Meaning
carsick
/'kɑ:rsɪk/
adj
say xe
seasick
/'si:sɪk/
adj
say sóng
color blind
/'kʌlər blaɪnd/
adj
mù màu
water proof
/ 'wɔ:tər pru:f/
adj
chống thấm nước
duty-free
/'du:tifri:/
adj
miễn thuế
ear-splitting
/ɪr 'splɪtɪŋ/
adj
(âm thanh) chói tai
world-wide
/'wɜ:rld waɪd/
adj
khắp thế giới
lifelong
/ 'laɪflɔ:ŋ/
adj
suốt đời
noteworthy
/'noʊtwɜ:rði/
adj
đáng chú ý
trouble-free
/ 'trʌblfri:/
adj
(kỹ thuật) không hỏng hóc, không trục trặc
Practice

File đính kèm:

  • docBài 51 Cách xác định trọng âm 2.doc
Giáo án liên quan