Phát âm Phụ âm - Unit 49: Shwa /ə/
platinum /'plætɪnəm/ n bạch kim
circus /'sɜ:rkəs/ n gánh xiếc
lotus / 'loʊtəs/ n hoa sen
August /'ɔ:ɡəst/ n tháng tám
suspect /sə'spekt/ v nghi ngờ
Bài 49: Shwa /ə/ Shwa /ə/ Nguyên âm /ə/ là 1 trong 44 âm trong Tiếng Anh và nó là âm duy nhất có tên gọi, âm shwa /ə/. Nguyên âm /ə/ có tần suất xuất hiện rất nhiều trong các từ vựng. Do là âm rất ngắn, nên trong Tiếng Anh nguyên âm này không bao giờ nằm trong âm tiết được nhấn trọng âm. Trong 1 số trường hợp, âm shwa /ə/ có thể bị nuốt âm khi - Đứng đầu của 1 từ Examples: agree/'ɡri:/, about/ 'baʊt/ - Đứng giữa 2 hay nhiều phụ âm. Examples: police/ pˈliːs/, success/ skˈses/ * Tuy nhiên, khi âm shwa /ə/ là 1 âm mở ( nó đứng cuối của 1 từ mà không có 1 phụ âm nào đứng sau nó), thì nó sẽ không bị nuốt âm. Examples: finger/ ˈfɪŋɡə/ , sofa/ˈsoʊfə/ Dưới đây là 1 số quy tắc phát âm shwa /ə/ dựa trên cách viết chính tả 1. "a" 1.1. "a"đứng ở âm tiết đầu của 1 từ Examples Transcription Parts of speech Meaning among / ə'mʌŋ/ prep ở giữa about / ə'baʊt/ pre. về afraid /ə'freɪd/ adj. e rằng, sợ rằng adapt /ə'dæpt/ v. tra vào, lắp vào agree / ə'ɡri:/ v đồng ý assistance / ə'sɪstəns/ n sự giúp đỡ admit / əd'mɪt/ v. thú nhận admire /əd'maɪər/ v. khâm phục appreciate / ə'pri:ʃieɪt/ v. đánh giá cao approve / ə'pru:v/ v đồng ý 1.2. "a" trong các âm tiết chứa -acy, -and, -ant/-ance, - ard, -graphy, -ham, -land, -man. Examples Transcription Parts of speech Meaning biography / baɪ'ɑ:ɡrəfi/ n tiểu sử photography /fə'tɑ:ɡrəfi/ n thuật nhiếp ảnh descendant / dɪ'sendənt/ n con cháu, hậu duệ assistant /ə'sɪstənt/ n người trợ giúp servant /'sɜ:rvənt/ n người giúp việc performance /pər'fɔ:rməns/ n sự biểu diễn appliance /ə'plaɪəns/ n thiết bị reliance /rɪ'laɪəns/ n sự dựa vào, sự tin vào husband / 'hʌzbənd/ n chồng highland / 'haɪlənd/ n vùng cao island /'aɪlənd/ n đảo human / 'hju:mən/ n con người German /'dʒɜ:rmən/ adj thuộc về nước Đức woman /'wʊmən/ n người phụ nữ accuracy /'ækjərəsi/ n sự chính xác legacy / 'leɡəsi/ n gia tài, tài sản thừa kế orchard /'ɔ:rtʃərd/ n vườn cây ăn quả vineyard / 'vɪnjərd/ n vườn nho 2. "e" trong các âm tiết chứa -el,-ent, -ence, -er, -ment. Examples Transcription Parts of speech Meaning difference /'dɪfrəns/ n sự khác biệt sentence / 'sentəns/ n câu innocence /'ɪnəsns/ n sự trong sáng garment /'ɡɑ:rmənt/ n áo quần pavement /'peɪvmənt/ n vỉa hè provident /'prɑ:vɪdənt/ adj biết lo xa hunger / 'hʌŋɡər/ n sự đói bụng later / 'leɪtər/ adv sau đó ulcer / 'ʌlsər/ n ung nhọt, ung độc label /'leɪbl/ n nhãn hiệu parcel / 'pɑ:rsl/ n gói, bưu kiện angel /'eɪndʒl/ n thiên thần 3. "o" trong các âm tiết chứa -ody, -ogy, -oly, -omy, -on, -ony, -ophy, -or, -ory, -dom, -some, -our. Examples Transcription Parts of speech Meaning apology /ə'pɑ:lədʒi/ n lời xin lỗi psychology /saɪ'kɑ:lədʒi n tâm lý học monopoly /mə'nɑ:pəli/ n sự độc quyền somebody / 'sʌmbədi/ n một ai đó philosophy / fə'lɑ:səfi/ n triết học theosophy / θi'ɑ:səfi/ n thuyết thần trí autonomy /ɔ:'tɑ:nəmi/ n sự tự trị, quyền tự trị economy /ɪ'kɑ:nəmi/ n nền kinh tế antimony /'æntɪməni/ n (hóa học) ăng-ti-moan harmony /'hɑ:rməni/ n sự hài hòa doctor / 'dɑ:ktər/ n bác sĩ actor / 'æktər/ n diễn viên nam freedom /'fri"dəm/ n sự tự do wisdom / 'wɪzdəm/ n sự thông minh, khôn khéo harbour /'hɑ"rbər/ n cảng labour /'leɪbər/ n sức lao động 4. "o" trong các âm tiết com-, con-, pro- của các động từ po- của các danh từ Examples Transcription Parts of speech Meaning compete / kəm'pi:t/ v tranh giành complain /kəm;pleɪn/ v phàn nàn combine / kəm'baɪn/ v kết nối contain /kən'teɪn/ v bao gồm conductor / kən'dʌktər/ n người chỉ huy, người chỉ đạo converse / kən'vɜ:rs/ v nói chuyện, trò chuyện polite /pə'laɪt/ adj lịch sự police /pə'li:s/ n cảnh sát potato / pə'teɪtoʊ/ n khoai tây propose / prə'poʊz/ V đề nghị, đề xuất produce /prə'du:s/ v sản xuất promote /prə'moʊt/ V thăng chức 5. "u" trong các âm tiết -um/-umn, -us Examples Transcription Parts of speech Meaning autumn /'ɔ:təm/ n mùa thu column /'kɑ:ləm/ n cột maximum /'mæksɪməm/ n cực đại minimum / 'mɪnɪməm/ n nhỏ nhất, cực tiểu platinum /'plætɪnəm/ n bạch kim circus /'sɜ:rkəs/ n gánh xiếc lotus / 'loʊtəs/ n hoa sen August /'ɔ:ɡəst/ n tháng tám suspect /sə'spekt/ v nghi ngờ suspend /sə'spend/ V treo 6. Trong các âm tiết -tion, ssion, -sion, -ious, -ous, -ial, -ure Examples Transcription Parts of speech Meaning relation /rɪ'leɪʃn/ n sự liên quan education /,edʒu'keɪʃn/ n nền giáo dục decision / dɪ'sɪʒn/ n sự quyết định passion / 'pæʃn/ n sự đam mê vision / 'vɪʒn/ n tầm nhìn delicious /dɪ'lɪʃəs/ adj ngon miệng fabulous /'fæbjələs/ adj hoang đường, thần thoại studious /'stu:diəs/ adj chăm học adverbial /æd'vɜ:rbiəl/ adj có tính chất phó từ artificial / ,ɑ:rtɪ'fɪʃl/ adj mang tính nhân tạo facial /'feɪʃl/ adj (thuộc về) mặt brochure / 'brəʊʃə(r)/ n cuốn sách nhỏ thông tin về quảng cáo future / 'fju:tʃər/ n tương lai nature /'neɪtʃər n thiên nhiên 7. Trong 1 từ, các âm tiết chứa shwa /ə/ thường nằm bên cạnh âm tiết nhấn trọng âm. Examples Transcription Parts of speech Meaning agreement /ə'ɡri:mənt/ n sự đồng tình amusement /ə'mju:zmənt/ n trò vui, trò giải trí adventure / əd'ventʃər/ n sự phiêu lưu addition /ə'dɪʃn/ n sự thêm vào banana /bə'nænə/ n quả chuối composer /kəm'poʊzər/ n nhà soạn nhạc computer /kəm'pju:tər/ n máy tính forgotten /fər'ɡɑ:tn/ v quên performance /pər'fɔ:rməns/ n sự biểu diễn, sự trình diễn permission /pər'mɪʃn/ n sự cho phép vacation /və'keɪʃn/ n kì nghỉ tradition /trə'dɪʃn/ n truyền thống 8. Trong một số trường hợp, số lượng âm tiết của 1 từ có thể bị giảm đi do âm shwa /ə/ bị nuốt âm. Examples: in.te.res.ting -> in.tres.ting /ˈɪn.tres.tɪŋ/ his.to.ry -> his.try /ˈhɪs.tri/ Examples Transcription Parts of speech Meaning camera / 'kæmrə/ n máy quay comfortable / 'kʌmftəbl/ adj dễ chịu, thoải mái ordinary /'ɔ:rdneri/ adj thường, thông thường different / 'dɪfrənt/ adj khác biệt documentary / ,dɑ:kju'mentri/ n phim tài liệu medicine / 'medsn/ n y học, y khoa miserable / 'mɪzrəbl/ adj đáng thương practically / 'præktɪkli/ adv một cách thực dụng, thực tế secretary /'sekrətri/ n thư kí vegetable / 'vedʒtəbl/ n rau Practice
File đính kèm:
- Bài 49 các đặc điểm ơ.doc