Phát âm Phụ âm - Unit 43 Consonant /l/ (Phụ âm /l/)
tell /tel/ bảo, kể
life /laɪf/ cuộc sống
love /lʌv/ tình yêu
lecture /'lektʃə(r)/ bài giảng
little 'lɪtļ/ nhỏ bé
allow /ə'laʊ/ cho phép
Bài 43 - Consonant /l/ (Phụ âm /l/) Unit 43 Consonant /l/ (Phụ âm /l/) Introduction - CPÂ: Nâng cao vòm miệng, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để ngăn chặn phần giữa miệng. Luồng hơi từ phía trong sẽ thoát ra qua hai bên của lưỡi và vòm miệng. Dùng miệng tạo ra phụ âm kêu. - ĐĐ: Phụ âm kêu, âm răng môi. Âm được tạo ra khi lường hơi đi qua hai cạnh của lưỡi. Examples Examples Transcription Meaning letter /'letə(r)/ lá thư light /laɪt/ sáng, ánh sáng valley /'væli/ thung lũng feel /fi:l/ cảm thấy low /ləʊ/ thấp line /laɪn/ dòng jelly /'dʒeli/ thạch tell /tel/ bảo, kể life /laɪf/ cuộc sống love /lʌv/ tình yêu lecture /'lektʃə(r)/ bài giảng little 'lɪtļ/ nhỏ bé allow /ə'laʊ/ cho phép alley /'æli/ hẻm literature /'lɪtərɪtʃə(r)/ văn học lunch /lʌntʃ/ bữa trưa look /lʊk/ nhìn late /leɪt/ muộn complain /kəm'pleɪn/ phàn nàn lemon /'lemən/ quả chanh Identify: Chỉ có "l" được phát âm là /l/ Practice Game luyện cấu tạo âm. Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
File đính kèm:
- Bài 43 L.doc