Phát âm Phụ âm - Unit 37 Consonant /h/ (Phụ âm /h/)

high /haɪ/ cao

husband /'hʌzbənd/ người chồng

happen /'hæpən/ xảy ra, xảy đến

hospital /'hɒspɪtəl/ bệnh viện

horrible /'hɔ:rəbl/ tồi tệ

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 3528 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phát âm Phụ âm - Unit 37 Consonant /h/ (Phụ âm /h/), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 37 - Consonant /h/ (Phụ âm /h/)
Unit 37
Consonant /h/
(Phụ âm /h/)
Introduction
- CPÂ: Đẩy luồng hơi từ phía trong ra khỏi miệng nhanh, vị trí lưỡi thấp
- ĐĐ: Phụ âm không kêu, phụ âm tắc thanh hầu.
Examples
Examples
Transcription
Meaning
hello
/hə'ləʊ/
chào
hot
/hɒt/
nóng
whole
/həʊl/
đầy đủ, toàn bộ
ahead
/ə'hed/
phía trước
hill
/hɪl/
ngọn đồi
heel
/hi:l/
gót chân
hand
/hænd/
bàn tay
hold
/həʊld/
cầm, nắm giữ
hear
/hɪə(r)/
nghe
high
/haɪ/
cao
husband
/'hʌzbənd/
người chồng
happen
/'hæpən/
xảy ra, xảy đến
hospital
/'hɒspɪtəl/
bệnh viện
horrible
/'hɔ:rəbl/
tồi tệ
house
/haʊs/
cái nhà
how
/haʊ/
thế nào
perhaps
/pə'hæps/
có lẽ, có thể
host
/həʊst/
chủ nhà
Identify the letters which are pronounced /h/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /h/ "wh" và "h" thường được phát âm là /h/.
Lưu ý:
Trong một số trường hợp "h" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm câm"
Examples
Transcription
Meaning
hour
/aʊə(r)/
giờ
honest
/'ɒnɪst/
trung thực
honor
/'ɒnə(r)/
danh dự, danh giá
rhythm
/'rɪðəm/
nhịp điệu
rhubarb
/'ru:bɑ:b/
cây đại hoàng
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.

File đính kèm:

  • docBài 37 H.doc
Giáo án liên quan