Phát âm Phụ âm - Unit 36 Consonant /j/ (Phụ âm /j/)
Identify the letters which are pronounced /j/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /j/)
1. "y" thường được phát âm là /j/
Examples Transcription Meaning
yet /jet/ còn, hãy còn
your /jɔ:(r)/ của bạn (từ sở hữu)
yellow /'jeləʊ/ màu vàng
Bài 36 - Consonant /j/ (Phụ âm /j/) Unit 36 Consonant /j/ (Phụ âm /j/) Introduction - CPÂ: Đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. Khi phát âm có vị trí như trượt từ âm /i:/ hay /I/ tới nguyên âm đi sau nó. Đây không phải là phụ âm xát. - ĐĐ: Phụ âm kêu, âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước Examples Examples Transcription Meaning yet /jet/ còn, hãy còn your /jɔ:(r)/ của bạn (từ sở hữu) use /ju:z/ dùng beauty /'bju:ti/ cái đẹp, vẻ đẹp few /fju;/ một vài yellow /'jeləʊ/ màu vàng yolk /jəʊk/ lòng đỏ trứng yak /jæk/ bò Tây Tạng yam /jæm/ củ từ, khoai mỡ yes /jes/ dạ, vâng year /jɪə(r)/ năm yesterday /'jestədeɪ/ ngày hôm qua student /'stju:dənt/ học sinh, sinh viên onion /'ʌnjən/ củ hành stupid /'stju:pɪd/ ngớ ngẩn young /jʌŋ/ trẻ, tuổi trẻ beautiful /'bju:tɪfl/ đẹp music /'mju:zɪk/ âm nhạc produce /prə'dju:s/ sản xuất millionaire /,mɪljə'neə(r)/ triệu phú Identify the letters which are pronounced /j/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /j/) 1. "y" thường được phát âm là /j/ Examples Transcription Meaning yet /jet/ còn, hãy còn your /jɔ:(r)/ của bạn (từ sở hữu) yellow /'jeləʊ/ màu vàng yolk /jəʊk/ lòng đỏ trứng yak /jæk/ bò Tây Tạng yam /jæm/ củ từ, khoai mỡ yes /jes/ dạ, vâng year /jɪə(r)/ năm yesterday /'jestədeɪ/ ngày hôm qua young /jʌŋ/ trẻ, tuổi trẻ 2. "u" có thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/ Examples Transcription Meaning cure /kjʊə(r)/ chữa trị pure /pjʊə(r)/ trong sạch, tinh khiết during /'djʊərɪŋ/ trong suốt (quá trình) curious /'kjʊəriəs/ tò mò, hiếu kỳ furious /'fjʊəriəs/ giận giữ, mãnh liệt tube /tju:b/ cái ống mute /mju:t/ thầm lặng mutual /'mju:tʃuəl/ lẫn nhau, qua lại humour /'hju:mə(r)/ hài hước, hóm hỉnh museum /mju:'zi:əm/ nhà bảo tàng bugle /'bju:gļ/ cái tù và dubious /'dju:biəs/ lờ mờ, không rõ ràng cucumber /'kju:kʌmbə(r)/ cây dưa chuột endue /in'dju:/ mặc, khoác áo commune /'kɒmju:n/ xã, công xã immune /ɪ'mju:n/ miễn dịch 3. "ui" có thể được phát âm là /ju:/ Examples Transcription Meaning suit /sju:t/ bộ com lê suitable /'sju:təbļ/ phù hợp suitor /'sju:tə(r)/ người cầu hôn, đương sự pursuit /pə'sju:t/ truy nã Ngoại lệ Examples Transcription Meaning tuition /tu'ɪʃn/ sự dạy học suicide /'su:ɪsaɪd/ sự tự sát 4. "ea" có thể được phát âm là /j/ Examples Transcription Meaning beauty /'bju:ti/ cái đẹp, vẻ đẹp beautiful / 'bju:tɪfl/ đẹp Practice Game luyện cấu tạo âm. Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
File đính kèm:
- Bài 36 J.doc