Phát âm Phụ âm - Unit 33 Consonant /f/ (Phụ âm /f/)
Identify the letters which are pronounced /f/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /f/)
1. "f" thường được phát âm là /f/
Examples Transcription Meaning
fan /fæn/ cái quạt
fat /fæt/ béo
coffee /'kɒfi/ cà phê
Bài 33 - Consonant /f/ (Phụ âm /f/) Unit 33 Consonant /f/ (Phụ âm /f/) Introduction - CPÂ: Đặt sát răng hàm trên trên môi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở một chút. - ĐĐ: Phụ âm không kêu, âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm. Đây là phụ âm xát. Examples Examples Transcription Meaning fan /fæn/ cái quạt phone /fəʊn/ điện thoại laugh /læf/ cười lớn fat /fæt/ béo coffee /'kɒfi/ cà phê rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề photo /'fəʊtəʊ/ bức ảnh fin /fɪn/ vây cá feel /fi:l/ cảm thấy fail /feɪl/ thất bại fine /faɪn/ tốt sniff /snɪf/ ngửi, hít vào half /hæf/ một nửa feet /fi:t/ bàn chân fill /fɪl/ đổ, lấp đầy foal /fəʊl/ ngựa con, lừa con Identify the letters which are pronounced /f/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /f/) 1. "f" thường được phát âm là /f/ Examples Transcription Meaning fan /fæn/ cái quạt fat /fæt/ béo coffee /'kɒfi/ cà phê fin /fɪn/ vây cá feel /fi:l/ cảm thấy fail /feɪl/ thất bại fine /faɪn/ tốt sniff /snɪf/ ngửi, hít vào half /hɑ:f/ một nửa feet /fi:t/ bàn chân fill /fɪl/ đổ, lấp đầy foal /fəʊl/ ngựa con, lừa con 2. "ph" và "gh" được phát âm là /f/ trong mọi trường hợp Examples Transcription Meaning phonetic /fə'netɪk/ thuộc ngữ âm học photo /'fəʊtəʊ/ bức ảnh phrase /freɪz/ cụm từ laugh /læf/ cười lớn cough /kɒf/ ho orphan /'ɔ:fən/ trẻ mồ côi rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề Practice Game luyện cấu tạo âm. Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
File đính kèm:
- Bài 33 F.doc