Phát âm Phụ âm - Unit 32 Consonant /dʒ/ (Phụ âm /dʒ/)
lunge /lʌndʒ/ lao tới, tấn công
Jill /ʤil/ tên người Jill
Jew /dʒu:/ người do thái
hedge /hedʒ/ hàng rào
danger /'deɪndʒə(r)/ sự nghuy hiểm
Bài 32 - Consonant /dʒ/ (Phụ âm /dʒ/) Unit 32 Consonant /dʒ/ (Phụ âm /dʒ/) Introduction - CPÂ: Đây là phụ âm bắt đầu với /d/ và kết thúc với /ʒ/. Đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầm vòm miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời gian ngắn. Dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên sau đó. - ĐĐ: Phụ âm kêu, âm được tạo ra giữa mặt lưỡi trước và vòm miệng, âm tắc xát Examples Examples Transcription Meaning joy /dʒɔɪ/ vui mừng gin /dʒɪn/ cạm bẫy edging /'edʒɪŋ/ viền, bờ soldier /'səʊldʒə(r)/ binh sĩ judge /dʒʌdʒ/ quan tòa age /eɪdʒ/ tuổi jam /dʒæm/ mứt jeep /dʒi:p/ xe jíp joke /dʒəʊk/ nói đùa large /lɑ:dʒ/ rộng jug /dʒʌg/ cái bình June /dʒu:n/ tháng sáu lunge /lʌndʒ/ lao tới, tấn công Jill /ʤil/ tên người Jill Jew /dʒu:/ người do thái hedge /hedʒ/ hàng rào danger /'deɪndʒə(r)/ sự nghuy hiểm Identify the letters which are pronounced /dʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /dʒ/) 1. "d" được phát âm là /dʒ/ Examples Transcription Meaning soldier /'səʊldʒə(r)/ binh lính verdure /'vɜ:dʒə(r)/ sự tươi tốt schedule /'skedʒu:l/ lịch trình 2. "g" được phát âm là /dʒ/ khi đứng trước e, i, y và nếu một từ có dạng tận cùng là"ge" Examples Transcription Meaning cage /keɪdʒ/ lồng, chuồng stage /steɪdʒ/ sân khấu village /'vɪlɪdʒ/ làng cottage /'kɒtɪdʒ/ nhà tranh gem /dʒem/ viên ngọc gentle /'dʒentl/ dịu dàng gin /dʒɪn/ cạm bẫy ginger /'dʒɪndʒə(r)/ gừng ginseng /'dʒɪnseŋ/ nhân sâm gigantic /,dʒaɪ'gæntɪk/ khổng lồ gymnastic /dʒɪm'næstɪk/ thuộc thể dục geology /dʒi'ɒlədʒi/ địa chất học Ngoại lệ: Examples Transcription Meaning get /get/ đạt được gear /gɪə(r)/ cơ cấu, thiết bị geese /gi:s/ con ngỗng geyser /'gaizə(r)/ mạch nước phun girl /gɜ:l/ cô gái gild /gɪld/ tô điểm giggle /'gɪgļ/ tiếng cười khúc khích gizzard /'gizəd/ diều chim Practice Game luyện cấu tạo âm. Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
File đính kèm:
- Bài 32 d3.doc