Phát âm Phụ âm - Unit 30 Consonant /ʒ/ (Phụ âm /ʒ/)
Identify the letters which are pronounced /ʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʒ/)
1. "g" được phát âm là /ʒ/
Examples Transcription Meaning
massage /mə'sɑ:ʒ/ xoa bóp
mirage /mə'rɑ:ʒ/ ảo vọng
Bài 30 - Consonant /ʒ/ (Phụ âm /ʒ/) Unit 30 Consonant /ʒ/ (Phụ âm /ʒ/) Introduction - CPÂ: Đây là âm xát yếu và ngắn. Cách phát âm tương tự /ʃ/ nhưng tạo ra âm kêu. - ĐĐ: Phụ âm kêu, Âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng. Âm xát. Examples Examples Transcription Meaning leisure /'li:ʒə(r)/ lúc nhàn rỗi television /'telɪvɪʒən/ tivi, vô tuyến pleasure /'pleʒə(r)/ làm vui lòng vision /'vɪʒən/ sự nhìn, tầm nhìn garage /gə'rɑ:ʒ/ gara, nhà để xe measure /'meʒə(r)/ biện pháp treasure /'treʒə(r)/ của cải casual /'kæʒuəl/ tình cờ, ngẫu nhiên unusual /ʌn'ju:ʒuəl/ không bình thường collision /kə'lɪʒən/ sự đụng, va chạm barrage /'bærɑ:ʒ/ vật chướng ngại mirage /mə'rɑ:ʒ/ ảo vọng massage /mə'sɑ:ʒ/ xoa bóp azure /'æʒə(r)/ màu xanh da trời seizure /'si:ʒə(r)/ sự chiếm đoạt Identify the letters which are pronounced /ʒ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʒ/) 1. "g" được phát âm là /ʒ/ Examples Transcription Meaning massage /mə'sɑ:ʒ/ xoa bóp mirage /mə'rɑ:ʒ/ ảo vọng 2. "s" được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một từ nguyên âm đứng trước u, ia, io Examples Transcription Meaning usual /'ju:ʒuəl/ thông thường pleasure /'pleʒə(r)/ thú vui measure /'meʒə(r)/ đo lường,thước đo erasure /ɪ'reɪʒə/ sự xóa bỏ division /dɪ'vɪʒən/ sự phân chia conclusion /kən'klu:ʒn/ tóm lại, tổng kết erosion /ɪ'rəʊʒən/ sự xói mòn explosion /ɪk'spləʊʒən/ tiếng nổ, sự nổ invasion /ɪn'veɪʒən/ sự xâm lược 3. "t" được phát âm là /ʒ/ Examples Transcription Meaning equation /ɪ'kweɪʒən/ phương trình Practice Game luyện cấu tạo âm. Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
File đính kèm:
- Bài 30 (3).doc