Phát âm Phụ âm - Unit 27 Consonant /s/ (Phụ âm /s/)

six /sɪks/ số 6

sleep /sli:p/ ngủ

say /seɪ/ nói

exciting /ɪk'saɪtɪŋ/ hứng thú

expensive /ɪk'spensɪv/ đắt

 

doc6 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1569 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phát âm Phụ âm - Unit 27 Consonant /s/ (Phụ âm /s/), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 27 - Consonant /s/ (Phụ âm /s/)
Unit 27
Consonant /s/
(Phụ âm /s/)
Introduction
- CPÂ: Đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn. Luồng hơi trong miệng chà xát hơn các âm xát khác. Thanh âm không rung.
- ĐĐ: Phụ âm không kêu. Âm được tạo ra giữa lưỡi và chân răng. Âm xát.
Example
Examples
Transcription
Meaning
soon
/su:n/
sớm
crease
/kri:s/
nếp nhăn, nếp gấp
sister
/'sɪstə(r)/
chị, em gái
price
/praɪs/
giá cả
piece
/pi:s/
mảnh, miếng
bus
/bʌs/
xe bus
sip
/sɪp/
hớp, nhấp
star
/stɑ:(r)/
ngôi sao
sand
/sænd/
cát
Sunday
/'sʌndeɪ/
chủ nhật
sailing
/'seɪlɪŋ/
việc đi thuyền
sensible
/'sensəbl/
có thể cảm nhận được
swim
/swɪm/
bơi
yes
/jes/
vâng, dạ
six
/sɪks/
số 6
sleep
/sli:p/
ngủ
say
/seɪ/
nói
exciting
/ɪk'saɪtɪŋ/
hứng thú
expensive
/ɪk'spensɪv/
đắt
instead
/ɪn'sted/
thay cho
outside
/,aʊt'saɪd/
bên ngoài
spend
/spend/
tiêu, tiêu pha
Identify the letters which are pronounced /s/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /s/)
1. "c" được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y
Examples
Transcription
Meaning
city
/'sɪti/
thành phố
bicycle
/'baɪsɪkl/
xe đạp
recycle
/,ri:'saɪkl/
tái sinh, tái chế
center
/'sentə(r)/
trung tâm
century
/'sentʃəri/
thế kỷ
cigar
/sɪ'gɑ:(r)/
thuốc, xì gà
circle
/'sɜ:kl/
vòng tròn
citizen
/'sɪtɪzən/
công dân
civilize
/'sɪvɪlaɪz/
làm văn minh, khai hóa
cynic
/'sɪnɪk/
người hay chỉ trích
cyclist
/'saɪklɪst/
người đi xe đạp
cypress
/'saɪprəs/
cây bách diệp
Ngoại lệ:
Examples
Transcription
Meaning
soccer
/'sɑ:kər/
môn túc cầu
sceptic
/'skeptɪk/
hoài nghi
2. "s" được phát âm là /s/ khi:
2.1 "s" đứng đầu một từ
Examples
Transcription
Meaning
see
/si:/
nhìn thấy
sad
/sæd/
buồn
sing
/sɪŋ/
hát
song
/sɒŋ/
bài hát
south
/saʊθ/
phương nam
story
/'stɔ:ri/
câu truyện
speaker
/'spi:kə(r)/
người nói
sorry
/'sɒri/
xin lỗi
sunny
/'sʌni/
có nắng
Ngoại lệ:
Examples
Transcription
Meaning
sure
/ʃɔ:(r)/
chắc chắn
sugar
/:ʃʊgə(r)/
đường ăn
2.2 "s" ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm
Examples
Transcription
Meaning
most
/məʊst/
hầu hết
haste
/heɪst/
vội vàng, hấp tấp
describe
/dɪ'skraɪb/
miêu tả
display
/dɪ'spleɪ/
trưng bày
insult
/'ɪnsʌlt/
điểu sỉ nhục
instinct
/'ɪnstɪŋkt/
bản năng, linh tính
translate
/træns'leɪt/
dịch, phiên dịch
colossal
/kə'lɒsəs/
vĩ đại, khổng lồ
lassitude
/'læsɪtju:d/
sự mỏi mệt, chán nản
Ngoại lệ
Examples
Transcription
Meaning
cosmic
/'kɒzmɪk(l)/
thuộc về vũ trụ
cosmopolitan
/,kɒzmə'pɒlɪtn/
có tính quốc tế
cosmetics
/kɒz'metɪks/
mỹ phẩm
dessert
/dɪ'zɜ:t/
món tráng miệng
dissolve
/dɪ'zɒlv/
tan ra, hòa tan
scissors
/'sɪzəz/
cái kéo
possess
/pə'zes/
sở hữu
2.3 "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh
Examples
Transcription
Meaning
roofs
/ru:fs/
mái nhà
stuffs
/stʌfs/
vật liệu
books
/bʊks/
sách
kicks
/kiks/
cú đá
maps
/mæps/
bản đồ
taps
/tæps/
vòi nước
nets
/nets/
tấm lưới
streets
/stri:ts/
đường phố
coughs
/kɒfs/
những tiếng ho
laughs
/læfs/
cười
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.

File đính kèm:

  • docBài 27 S.doc
Giáo án liên quan