Phát âm Phụ âm - Unit 24 Consonant /d/ (Phụ âm /d/)
door /dɔ:(r)/ cánh cửa
dart /dɑ:t/ mũi tên, mũi tiêu
card /kɑ:d/ cái thiếp, thẻ
ride /raɪd/ cưỡi (ngựa)
drain /dreɪn/ cống, rãnh, mương
Bài 24 - Consonant /d/ (Phụ âm /d/) Unit 24 Consonant /d/ (Phụ âm /d/) Introduction - CPÂ: Tương tự như khi phát âm âm /t/ nhưng dùng giọng tạo ra âm kêu /d/ - ĐĐ: Phụ âm kêu. Âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng. Examples Examples Transcription Meaning day /deɪ/ ban ngày ladder /'lædə(r)/ cái thang odd /ɒd/ thừa dư die /daɪ/ chết down /daʊn/ xuống, ở dưới dim /dɪm/ lờ mờ, không rõ ràng door /dɔ:(r)/ cánh cửa dart /dɑ:t/ mũi tên, mũi tiêu card /kɑ:d/ cái thiếp, thẻ ride /raɪd/ cưỡi (ngựa) drain /dreɪn/ cống, rãnh, mương drink /drɪŋk/ uống do /du/ làm date /deɪt/ ngày darling /'dɑ:lɪŋ/ người thân yêu decide /dɪ'saɪd/ quyết định dance /dɑ:ns/ nhảy damage /'dæmɪdʒ/ hủy hoại Identify: Chỉ có phụ âm "d" được phát âm là /d/ Practice Game luyện cấu tạo âm. Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
File đính kèm:
- Bài 24 d.doc