Phát âm Phụ âm - Unit 23 Consonant /t/ (Phụ âm /t/)
student /'stju:dənt/ sinh viên
potato /pə'teɪtəʊ/ khoai tây
toy /tɔɪ/ đồ chơi
tea /ti:/ chè, trà
tight /taɪt/ (buộc) chặt
button /'bʌtən/ cái nút
Bài 23 - Consonant /t/ (Phụ âm /t/) Unit 23 Consonant /t/ (Phụ âm /t/) Introduction - CPÂ: Đặt đầu lưỡi chạm chân răng trên, phía trong. Lúc này lưỡi sẽ chặn luồng hơi từ phía trong đi ra. Sau đó luồng hơi sẽ có áp lực mạnh hơn, lúc này đẩy lưỡi nhanh ra phía trước bật thành âm /t/. - ĐĐ: Phụ âm không kêu. Âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng. Âm bật Examples Examples Transcription Meaning top /tɒp/ chóp, đỉnh ten /ten/ số mười steak /steɪk/ miếng cá, thịt nướng tomato /tə'meɪtoʊ/ cà chua tennis /'tenɪs/ quần vợt (thể thao) photo 'fəʊtəʊ/ bức ảnh telephone /'telɪfəʊn/ điện thoại pretty /'prɪti/ xinh đẹp upstairs /ʌp'steəz/ trên gác student /'stju:dənt/ sinh viên potato /pə'teɪtəʊ/ khoai tây toy /tɔɪ/ đồ chơi tea /ti:/ chè, trà tight /taɪt/ (buộc) chặt button /'bʌtən/ cái nút town /taʊn/ thị trấn time /taɪm/ thời gian ticket /'tɪkɪt/ vé title /'taɪtļ/ nhan đề Identify: Chỉ có phụ âm "t" được phát âm là /t/ Practice Game luyện cấu tạo âm. Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
File đính kèm:
- Bài 23 t.doc