Phát âm Phụ âm - Unit 22 Consonant /b/ (Phụ âm /b/)
bye /bai/ tạm biệt
better /'betə(r)/ tốt hơn
Bobby /'bɒbi/ tên người Bobby
birthday /'bɜ:θdeɪ/ sinh nhật
about /ə'baʊt/ khoảng, độ chừng
beautiful /'bju:tɪfəl/ đẹp
Bài 22 - Consonant /b/ (Phụ âm /b/) Unit 22 Consonant /b/ (Phụ âm /b/) Introduction - CPÂ:Đầu tiên đóng chặt 2 môi lại sau đó đẩy hơi từ phía trong ra tạo thành âm. Cách phát âm giống âm /p/ nhưng thanh quản rung. - ĐĐ: Phụ âm kêu. Âm môi và là âm bật hơi. Examples Examples Transcription Meaning bow /baʊ/ cái cung back /bæk/ lưng, phía sau baby /'beɪbi/ đứa trẻ job /dʒɒb/ công việc bull /bʊl/ con bò đực bed /bed/ cái giường bat /bæt/ gậy đánh bóng chày beer /bɪə(r)/ bia bye /bai/ tạm biệt better /'betə(r)/ tốt hơn Bobby /'bɒbi/ tên người Bobby birthday /'bɜ:θdeɪ/ sinh nhật about /ə'baʊt/ khoảng, độ chừng beautiful /'bju:tɪfəl/ đẹp butterfly /'bʌtəflaɪ/ con bướm body /'bɒdi/ cơ thể blue /blu:/ màu xanh nước biển brown /braʊn/ màu nâu brother /'brʌðə(r)/ anh/ em trai Identify: Chỉ có phụ âm "b" được phát âm là /b/ Practice Game luyện cấu tạo âm. Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
File đính kèm:
- Bài 22 b.doc