Phát âm Phụ âm - Unit 21 Consonant /p/ (Phụ âm /p/)
pole /pəʊl/ cực (bắc,nam)
pencil /'pensl/ bút chì
pocket /'pɒkɪt/ túi, ví tiền
postcard /'pəʊstkɑ:d/ bưu thiếp
passenger /'pæsɪndʒər/ hành khách
passport /'pɑ:spɔ:t/ hộ chiếu
Bài 21 - Consonant /p/ (Phụ âm /p/) Unit 21 Consonant /p/ (Phụ âm /p/) Introduction - CPÂ: Đầu tiên môi trên và môi dưới đóng lái sau đó mở miệng bật hơi từ bên trong ta tạo thành âm /p/. Phát âm nhanh gọn. - ĐĐ: Là phụ âm không kêu. Âm được tạo thành do 2 môi, âm bật. Examples Examples Transcription Meaning part /pɑ:t/ phần, bộ phận pie /paɪ/ bánh nướng nhân ngọt pen /pen/ cái bút copy /'kɒpi/ bản sao chép happy /'hæpi/ hạnh phúc pull /pʊl/ lôi kéo, giật pet /pet/ con vật nuôi trong nhà peach /pi:tʃ/ quả đào pier /pɪə(r)/ bến tàu, cầu tàu pig /pɪg/ con lợn pin /pɪn/ ghim, đinh ghim pole /pəʊl/ cực (bắc,nam) pencil /'pensl/ bút chì pocket /'pɒkɪt/ túi, ví tiền postcard /'pəʊstkɑ:d/ bưu thiếp passenger /'pæsɪndʒər/ hành khách passport /'pɑ:spɔ:t/ hộ chiếu spoon /spu:n/ cái thìa airport /'eəpɔ:t/ sân bay policeman /pə'li:smən/ cảnh sát Identify: Chỉ có phụ âm "p" được phát âm là /p/ Practice Game luyện cấu tạo âm. Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
File đính kèm:
- Bài 21 P.doc