Phát âm Nguyên âm - Unit 8 Long vowel /ɔ:/ (Nguyên âm dài /ɔ:/)

Identify the vowels which are pronounced /ɔː/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔ:/)

1. "a" được phát âm là /ɔ:/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "ll"

Examples Transcription Listen Meaning

tall /tɔ:l/ cao

call /kɔ:l/ cuộc gọi

 

doc5 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1864 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phát âm Nguyên âm - Unit 8 Long vowel /ɔ:/ (Nguyên âm dài /ɔ:/), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 8 - Long vowel /ɔ:/ (Nguyên âm dài /ɔ:/)
Unit 8
Long vowel /ɔ:/
(Nguyên âm dài /ɔ:/)
Introduction
Examples
Examples
Transcription
Meaning
horse
/hɔ:s/
con ngựa
ball
/bɔ:l/
quả bóng
four
/fɔ:(r)/
số 4
caught
/kɔ:t/
bắt (quá khứ của catch)
cord
/kɔ:d/
dây thừng nhỏ
port
/pɔ:t/
cảng
fork
/fɔ:k/
cái dĩa
sport
/spɔ:t/
thể thao
short
/ʃɔ:t/
ngắn
gore
/gɔ:(r)/
húc (bằng sừng)
pour
/pɔ:(r)/
rót, đổ
awful
/'ɔ:fʊl/
đáng sợ, tồi tệ
court
/kɔ:t/
tòa án
auction
/'ɔ:kʃn/
sự bán đầu giá
pause
/pɔ:z/
tạm dừng
cortisone
/:kɔ:rtəsoʊn/
Hoocmôn chữa viêm và dị ứng
bought
/bɔ:t/
mua (quá khứ của buy)
or
/ɔ:(r)/
hay, hoặc
Identify the vowels which are pronounced /ɔː/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔ:/)
1. "a" được phát âm là /ɔ:/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "ll"
Examples
Transcription
Listen
Meaning
tall
/tɔ:l/
cao
call
/kɔ:l/
cuộc gọi
small
/smɔ:l/
nhỏ bé
fall
/fɔ:l/
rơi, ngã
ball
/bɔ:l/
quả bóng
hall
/hɔ:l/
hội trường, phòng họp lớn
wall
/wɔ:l/
bức tường
stall
/stɔ:l/
sạp hàng, quán hàng
squall
/skwɔ:l/
hét lên
Ngoại lệ:shall /ʃæl/           phải, sẽ
2. "o" thường được phát âm là /ɔ:/ trong những từ có nhóm or+phụ âm
Examples
Transcription
Meaning
born
/bɔ:n/
sinh ra
corpse
/kɔ:ps/
xác chết
horn
/hɔ:n/
còi xe
lord
/lɔ:d/
lãnh chúa
north
/nɔ:θ/
phương bắc
pork
/pɔ:k/
thịt lợn
sort
/sɔ:t/
thứ, loại
thorn
/θɔ:n/
cái sừng
adorn
/ə'dɔ:n/
trang hoàng, tô điểm
corner
/'kɔ:nə/
góc, chỗ góc
corpulent
/'kɔ:pjulənt/
mập mạp, béo phệ
fortify
/'fɔ:tɪfaɪ/
củng cố, làm mạnh thêm
hormone
/'hɔ:məʊn/
hooc môn
mordant
/'mɔ:dənt/
chua cay (lời nói)
morning
/'mɔ:nɪŋ/
buổi sáng
portable
/'pɔ:təbl/
di động, có thể mang theo
portrait
/'pɔ:trət/
chân dung
3. "au" thường được phát âm là /ɔ:/ trong một số trường hợp như:
Examples
Transcription
Listen
Meaning
fault
/fɔ:lt/
lỗi lầm, điều sai lầm
haunt
/hɔ:nt/
ám ảnh, hay lui tới
launch
/lɔ:ntʃ/
hạ thủy (một chiếc tàu)
audience
/'ɔ:diəns/
thính giả
daughter
/'dɔ:tə(r)/
con gái(trong gia đình)
naughty
/'nɔ:tɪ/
hư, xấu nết
laundry
/'lɔ:ndrɪ/
tiệm giặt ủi
maunder
/'mɔ:ndə(r)/
nói huyên thuyên, lung tung
4. "aw" thường được phát âm là /ɔ:/ khi trong một từ có tận cùng là aw hay aw+phụ âm
Examples
Transcription
Meaning
law
/lɔ:/
luật pháp
bawl
/bɔ:l/
kêu, la lớn
dawn
/dɔ:n/
buổi bình minh
crawl
/krɔ:l/
bò, bò lê
draw
/drɔ:/
kéo, lôi
awful
/'ɔ:fl/
khủng khiếp, hãi hùng
awkward
/'ɔ:kwəd/
vụng về
bawdy
/'bɔ:dɪ/
tục tĩu
tawny
/'tɔ:nɪ/
hung hung (màu sắc)
mawkish
/'mɔ:kɪʃ/
nhạt nhẽo, ủy mị
5. "oa" được phát âm là /ɔ:/ khi đứng trước "r"
Examples
Transcription
Meaning
board
/bɔ:d/
tấm ván
coarse
/kɔ:s/
thô lỗ
soar
/sɔ:/
bay vút lên
hoar
/hɔ:/
tóc hoa râm
hoarse
/hɔ:s/
thô lỗ, lỗ mãng
oar
/ɔ:(r)/
mái chèo
roar
/rɔ:(r)/
gầm rống
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.

File đính kèm:

  • docBài 8 O dài.doc
Giáo án liên quan