Phát âm Nguyên âm - Unit 7 Short vowel /ɒ/ (Nguyên âm ngắn /ɒ/)

Identify the vowels which are pronounced /ɒ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɒ/)

 "o" thường được phát âm là /ɒ/ trong một số trường hợp

Examples Transcription Meaning

dog /dɒg/ con chó

stop /stɒp/ dừng lại

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1615 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phát âm Nguyên âm - Unit 7 Short vowel /ɒ/ (Nguyên âm ngắn /ɒ/), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 7 - Short vowel /ɒ/ (Nguyên âm ngắn /ɒ/)
Unit 7
Short vowel /ɒ/
(Nguyên âm ngắn /ɒ/)
Introduction
Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.
Examples
Examples
Transcription
Meaning
shot
/ʃɒt/
đạn, viên đạn
lock
/lɒk/
khóa
cot
/kɒt/
cái lán, nhà tranh
pot
/pɒt/
cái bình, lọ
shock
/ʃɒk/
sự tổn thương, sốc
top
/tɒp/
đỉnh cao
box
/bɒks/
cái hộp
block
/blɒk/
khối, tảng
body
/'bɒdi/
thân thể, thể xác
lot
/lɒt/
nhiều
odd
/ɒd/
lặt vặt, linh tinh
hop
/hɒp/
bước nhảy ngắn, nhảy lò cò
comma
/'kɒmə/
dấu phẩy
rob
/rɒb/
ăn trộm, cướp đoạt
robbery
/'rɒbəri/
vụ trộm
stop
/stɒp/
dừng lại
Identify the vowels which are pronounced /ɒ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɒ/)
 "o" thường được phát âm là /ɒ/ trong một số trường hợp
Examples
Transcription
Meaning
dog
/dɒg/
con chó
stop
/stɒp/
dừng lại
bottle
/'bɒtl/
cái chai
bother
/'bɒðəʳ/
làm phiền, quấy rầy
dolmen
'dɒlmen/
mộ đá (khảo cổ học)
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.

File đính kèm:

  • docBài 7 o ngắn.doc
Giáo án liên quan