Phát âm Nguyên âm - Unit 6 Long vowel /ɑ:/ (Nguyên âm dài /ɑ:/)
Identify the vowels which are pronounced /ɑ:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɑ:/)
1. "a" được phát âm là /ɑ:/ trong một số trường hợp
Examples Transcription Meaning
bar /bɑ:/ quán rượu
father /'fɑ:ðə/ cha, bố
Bài 6 - Long vowel /ɑ:/ (Nguyên âm dài /ɑ:/) Unit 6 Long vowel /ɑ:/ (Nguyên âm dài /ɑ:/) Đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng không mở rộng cũng không hẹp quá. Introduction Examples Examples Transcription Meaning bar /bɑ:/ quán rượu, quán bar guard /gɑ:d/ bảo vệ heart /hɑ:t/ trái tim father /'fɑ:ðə/ bố start /stɑ:t/ bắt đầu hard /hɑ:d/ khó khăn carp /kɑ:p/ bắt bẻ, chê bai cart /kɑ:t/ xe bò, xe ngựa barn /bɑ:n/ ngôi nhà đơn sơ March /mɑ:tʃ/ tháng ba marvelous /'mɑ:vələs/ kỳ diệu smart /smɑ:t/ thông thái hearken /'hɑ:kən/ lắng nghe (dùng trong văn chương) laugh /lɑ:f/ cười Identify the vowels which are pronounced /ɑ:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɑ:/) 1. "a" được phát âm là /ɑ:/ trong một số trường hợp Examples Transcription Meaning bar /bɑ:/ quán rượu father /'fɑ:ðə/ cha, bố start /stɑ:t/ bắt đầu hard /hɑ:d/ khó khăn carp /kɑ:p/ bắt bẻ smart /smɑ:t/ thông thái, thông minh 2. "ua" và "au" cũng có thể được phát âm là /ɑ:/ Examples Transcription Meaning guard /gɑ:d/ bảo vệ heart /hɑ:t/ trái tim hearken /'hɑ:kən/ lắng nghe (dùng trong văn chương) laugh /lɑ:f/ cười draught /drɑ:ft/ sự lôi kéo aunt /ɑ:nt/ cô, dì, thím laurel /'lɔ:rəl/ cây nguyệt quế Practice Game luyện cấu tạo âm. Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
File đính kèm:
- Bài 6 a dài.doc