Phát âm Nguyên âm - Unit 18 Diphthong /ɪə/ (Nguyên âm đôi /ɪə/)
Identify the vowels which are pronounced /ɪə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪə/)
1. "ea" được phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear
Examples Transcription Meaning
tear /tɪə(r)/ nước mắt
clear /klɪə(r)/ rõ ràng
blear /blɪə(r)/ mờ, không thấy rõ
real /rɪəl/ thực tế
Bài 18 - Diphthong /ɪə/ (Nguyên âm đôi /ɪə/) Unit 18 Diphthong /ɪə/ (Nguyên âm đôi /ɪə/) Introduction CPÂ: Bắt đầu phát âm /i/ kéo dài (tròn âm). Sau đó lưỡi đưa xuống phía dưới bật âm /ə/ nhanh. - ĐĐ: Phát âm theo nguyên tắc nguyên âm đôi. Examples Examples Transcription Meaning beer /bɪə(r)/ bia near /nɪə(r)/ gần here /hɪə(r)/ ở đây easier /'i:zɪə/ dễ dàng hơn area /'eərɪə/ vùng, khu vực superior /su:'pɪəriə(r)/ ở trên, cao cấp hơn ear /ɪə(r)/ tai tear /tɪə(r)/ nước mắt pier /pɪə(r)/ bến tàu, cầu tàu beard /bɪəd/ đương đầu, chống cự với... Identify the vowels which are pronounced /ɪə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪə/) 1. "ea" được phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear Examples Transcription Meaning tear /tɪə(r)/ nước mắt clear /klɪə(r)/ rõ ràng blear /blɪə(r)/ mờ, không thấy rõ real /rɪəl/ thực tế spear /spɪə(r)/ giáo mác fear /fɪə(r)/ sợ hãi smear /smɪə(r)/ trát, bôi lem nhem weary /'wɪəri/ uể oải, mệt mỏi dreary /'drɪəri/ buồn tẻ, buồn rầu beard /bɪəd/ đương đầu, chống cự 2. "ee" phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là "r" của mỗi từ Examples Transcription Meaning beer /bɪə(r)/ bia cheer /tʃɪə(r)/ sự vui vẻ deer /dɪə(r)/ con nai, hoẵng leer /lɪə(r)/ liếc trộm steer /stɪə(r)/ lái xe, tàu sneer /snɪə(r)/ cười khẩy career /kə'rɪə(r)/ nghề nghiệp engineer /,endʒɪ'nɪə(r)/ kỹ sư Practice Game luyện cấu tạo âm. Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
File đính kèm:
- Bài 18 IƠ (ɪə).doc