Phát âm Nguyên âm - Unit 17 Diphthong /əʊ/ (Nguyên âm đôi /əʊ/)
Identify the vowels which are pronounced /əʊ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /əʊ/)
1. "O" thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ
Examples Transcription Meaning
go /gəʊ/ đi
no /nəʊ/ không
ago /ə'gəʊ/ trước đây
Bài 17 - Diphthong /əʊ/ (Nguyên âm đôi /əʊ/) Unit 17 Diphthong /əʊ/ (Nguyên âm đôi /əʊ/) Introduction Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/dài, /ʊ/ ngắn và nhanh. Examples Examples Transcription Meaning load /ləʊd/ vật nặng, gánh nặng home /həʊm/ nhà, gia đình most /məʊst/ hầu hết, phần lớn pole /pəʊl/ cực (bắc, nam) coat /kəʊt/ áo choàng boat /bəʊt/ tàu, thuyền cold /kəʊld/ lạnh lẽo comb /kəʊm/ cái lược though /ðəʊ/ dù, mặc dù thorough /'θɜ:rəʊ/ hoàn toàn, hoàn hảo stole /stəʊl/ khăn choàng vai bowl /bəʊl/ cái bát old /əʊld/ cũ, già roll /rəʊl/ cuốn, cuộn toe /təʊ/ ngón chân no /nəʊ/ không go /gəʊ/ đi slow /sləʊ/ chậm Identify the vowels which are pronounced /əʊ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /əʊ/) 1. "O" thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ Examples Transcription Meaning go /gəʊ/ đi no /nəʊ/ không ago /ə'gəʊ/ trước đây mosquito /mə'ski:təʊ/ con muỗi potato /pə'teɪtəʊ/ khoai tây tomato /tə'mɑ:təʊ/ cà chua toe /təʊ/ ngón chân 2. "oa" được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm Examples Transcription Meaning coat /kəʊt/ áo choàng road /rəʊd/ con đường coal /kəʊl/ than đá loan /ləʊn/ sự cho vay nợ moan /məʊn/ tiếng than, tiếng rên vang goat /gəʊt/ con dê moat /məʊt/ hào, xung quanh thành trì... soap /səʊp/ xà phòng coast /kəʊst/ bờ biển load /ləʊd/ vật nặng, gánh nặng 3. "ou" có thể được phát âm là /əʊ/ Examples Transcription Meaning soul /səʊl/ tâm hồn dough /dəʊ/ bột nhão mould /məʊld/ cái khuôn shoulder /'ʃəʊldə(r)/ vai poultry /'pəʊltri/ gia cầm 4. "ow" được phát âm là /əʊ/ Examples Transcription Meaning know /nəʊ/ biết slow /sləʊ/ chậm widow /'wɪdəʊ/ bà góa phụ window /'wɪndəʊ/ cửa sổ bowl /bəʊl/ cái bát grow /grəʊ/ lớn lên, trồng (cây) low /ləʊ/ thấp tomorrow /tə'mɒrəʊ/ ngày mai arrow /'ærəʊ/ mũi tên Practice Game luyện cấu tạo âm. Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
File đính kèm:
- Bài 17 Âu.doc