Phát âm Nguyên âm - Unit 13 Diphthong /eɪ/ (Nguyên âm đôi /eɪ/)
Identify the vowels which are pronounced /eɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eɪ/)
1. "a" được phát âm là /eɪ/
+ Trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a+phụ âm+e
Examples Transcription Meaning
gate /geɪt/ cổng
safe /seɪf/ an toàn
tape /teɪp/ dây, dải băng
Bài 13 - Diphthong /ei/ (Nguyên âm đôi /ei/) Unit 13 Diphthong /eɪ/ (Nguyên âm đôi /eɪ/) Introduction - CPÂ: Phát âm kéo dài từ /e/ dần đến /e/. Âm /e/ phát âm rất ngắn - ĐĐ: Phát âm theo nguyên tắc nguyên âm đôi. Examples Examples Transcription Meaning pay /peɪ/ trả tiền shade /ʃeɪd/ bóng tối, bóng râm tail /teɪl/ cái đuôi eight /eɪt/ số 8 steak /steɪk/ miếng cá, thịt để nướng hey /heɪ/ ê, này... face /feɪs/ khuôn mặt raise /reɪz/ tăng lên amazing /ə'meɪzɪŋ/ làm sửng sốt, kinh ngạc straight /streɪt/ thẳng hate /heɪt/ ghét baby /'beɪbi/ đứa bé feign /feɪn/ giả vờ, bịa chuyện paper /'peɪpə(r)/ tờ giấy later /'leɪtə(r)/ muộn hơn potato /pə'teɪtəʊ/ khoai tây gray /greɪ/ màu xám they /ðeɪ/ họ Identify the vowels which are pronounced /eɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eɪ/) 1. "a" được phát âm là /eɪ/ + Trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a+phụ âm+e Examples Transcription Meaning gate /geɪt/ cổng safe /seɪf/ an toàn tape /teɪp/ dây, dải băng date /deɪt/ ngày late /leɪt/ muộn lake /leɪk/ hồ nước cape /keɪp/ mũi đất mane /meɪn/ lông bờm mate /meɪt/ bạn cùng học fate /feɪt/ số phận + Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian" Examples Transcription Meaning nation /'neɪʃən/ quốc gia translation /træns'leɪʃən/ biên dịch preparation /,prepər'eɪʃən/ sự chuẩn bị invasion /ɪn'veɪʒən/ sự xâm chiếm liberation /,lɪbə'reɪʃən/ sự phóng thích Asian /'eɪʒn/ người Châu Á Canadian /kəneɪdiən/ người Canada Australian /ɒs'treɪliən/ người Úc Ngoại lệ: Examples Transcription Meaning mansion /'mænʃən/ lâu đài companion /kəm'pænjən/ bạn đồng hành Italian /ɪ'tæljən/ người Ý Librarian /laɪbreəriən/ người quản thư viện vegetarian /,vedʒə'teriən/ người ăn chay 2. "ai" được phát âm là /eɪ/ khi đứng trước một phụ âm trừ "r" Examples Transcription Meaning rain /reɪn/ mưa tail /teɪl/ đuôi train /treɪn/ tầu hỏa paint /peɪnt/ sơn bail /beɪl/ tiền bảo lãnh hail /heɪl/ chào mừng mail /meɪl/ thư nail /neɪl/ móng tay sail /seɪl/ cái buồm maid /meɪd/ người hầu gái afraid /ə'freɪd/ lo sợ, e ngại wait /weɪt/ đợi chờ 3. "ay" thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng "ay" Examples Transcription Meaning clay /kleɪ/ đất sét day /deɪ/ ngày hay /heɪ/ cỏ khô gay /geɪ/ vui vẻ play /pleɪ/ chơi ray /reɪ/ tia sáng stay /steɪ/ ở lại tray /treɪ/ cái khay pay /peɪ/ trả tiền lay /leɪ/ đặt, để Ngoại lệ: Examples Transcription Listen Meaning quay /ki:/ bến tàu papaya /pə'paɪə/ quả đu đủ 4. "ea" được phát âm là /eɪ/ Examples Transcription Meaning great /greɪt/ lớn, danh tiếng break /breɪk/ làm gãy, vỡ steak /steɪk/ miếng mỏng, lát mỏng breaker /breɪkə(r)/ sóng lớn 5. "ei" thường được phát âm là /eɪ/ Examples Transcription Meaning eight /eɪt/ số 8 weight /weɪt/ cân nặng deign /deɪn/ chiếu cố đến freight /freɪt/ chở hàng bằng tàu beige /beɪʒ/ vải len mộc neighbour /'neɪbə(r)/ hàng xóm 6. "ey" thường được phát âm là /eɪ/ Examples Transcription Meaning they /ðeɪ/ họ, bọn họ prey /preɪ/ con mồi, nạn nhân grey /greɪ/ màu xám obey /əʊ'beɪ/ nghe lời Practice Game luyện cấu tạo âm. Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
File đính kèm:
- Bài 13 ei (ây- êm).doc