Phân phối chương trình môn: Toán lớp 9
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Luyện tập
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp)
Luyện tập
PPCT MÔN: TOÁN LỚP 9 1. Phân chia theo học kỳ và tuần học: 2. Phân phối chương trình Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kì I 18 tuần 72 tiết 36 tiết 2 tuần đầu x 3 tiết/tuần = 6 tiết 2 tuần tiếp theo x 1 tiết/tuần = 2 tiết 14 tuần sau x 2 tiết/tuần = 28 tiết 36 tiết 2 tuần đầu x 1 tiết/tuần = 2 tiết 2 tuần tiếp theo x 3 tiết/tuần = 6 tiết 14 tuần sau x 2 tiết/tuần = 28 tiết Học kì II 17 tuần 68 tiết 34 tiết 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết 34 tiết 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT) TÊN BÀI DẠY TIẾT GHI CHÚ §1. Căn bậc hai 1 §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức Luyện tập 2 3 §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Luyện tập 4 5 §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Luyện tập 6 7 §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Luyện tập 8 9 §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) Luyện tập 10 11 §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Luyện tập 12 13 §9.Căn thức bậc ba 14 Ôn tập chương I 15;16 Kiểm tra chương I 17 CHƯƠNG II: §1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số Luyện tập 18 19 §2. Hàm số bậc nhất Luyện tập 20 21 §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a¹ 0) Luyện tập 22 23 §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau Luyện tập 24 25 §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a¹0) Luyện tập 26 27 Không dạy VD2 Bỏ BT 28b, 31 Ôn tập chương II 28 Kiểm tra chương II 29 §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 30 §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Luyện tập 31 Đưa KL của BT2/25 vào KL của mục 2 (không cần cm) §3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 32 Ôn tập học kỳ I 33, 34 Kiểm tra học kỳ I - 90’( cả Đại số và Hình học) 35, 36 §4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Luyện tập 37 38, 39 §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 40 §6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp) Luyện tập 41 42, 43 Ôn tập chương III (kết hợp máy tính cầm tay: Casio, Vinacal, ...) 44, 45 Kiểm tra chương III 46 §1. Hàm số y = ax2 ( a¹0) Luyện tập 47 48 §2. Đồ thị của hàm số y = ax2 ( a¹0) Luyện tập 49 50 §3. Phương trình bậc hai một ẩn số Luyện tập 51 52 Cách giải VD2 chưa chính xác ( x =) §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Luyện tập 53 54 §5. Công thức nghiệm thu gọn Luyện tập 55 56 §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng Luyện tập 57 58 Kiểm tra 1 tiết 59 §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai Luyện tập 60 61 §8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình Luyện tập 62 63 Ôn tập chương IV 64 Ôn tập cuối năm 65, 66, 67 Kiểm tra cuối năm - 90’ (cả Đại số và Hình học) 68, 69 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) 70 HÌNH HỌC ( 70 TIẾT) TÊN BÀI DẠY TIẾT GHI CHÚ §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Luyện tập 1, 2 3, 4 §2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn Luyện tập , 5, 6 7 Đổi ký hiệu tang (tan) và cotang (cot), bỏ ví dụ 3, ?3) Hướng dẫn sử dụng máy tính cầm tay (thay bài bảng lượng giác) 8 §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Luyện tập 9, 10 11, 12 §5. Ứng dụng thực tế các tỷ số lượng giác của góc nhọn, thực hành ngoài trời 13, 14 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay CASIO, Vinacal, .... 15, 16 Kiểm tra chương I 17 §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn Luyện tập 18 19 §2. Đường kính và dây của đường tròn 20 §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây Luyện tập 21 22 §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Luyện tập 23 24 §5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đ tròn Luyện tập 25 26 §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Luyện tập 27 28 §7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 29 §8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp) Luyện tập 30 31 Ôn tập chương II 32, 33 Ôn tập học kỳ I 34; 35 Trả bài kiểm tra học kỳ I ( Đại số và Hình học) 36 §1. Góc ở tâm, số đo cung Luyện tập 37 38 §2. Liên hệ giữa cung và dây 39 §3. Góc nội tiếp Luyện tập 40 41 §4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung Luyện tập 42 43 §5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn Luyện tập 44 45 §6. Cung chứa góc Luyện tập 46 47 Điều chỉnh trong mục 1 (?1; ?2) §7. Tứ giác nội tiếp Luyện tập 48 49 Công nhận ĐL đảo §8. Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp 50 §9. Độ dài đường tròn, cung tròn Luyện tập 51 52 Thay ?1 bằng bài toán áp dụng công thức §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn Luyện tập 53 54 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay CASIO, Vinacal, .... 55, 56 Kiểm tra chương III 57 §1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ Luyện tập 58 59 §2. Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón Luyện tập. 60 61 §3. Hình cầu. 62 §4 . Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu Luyện tập 63 64 Ôn tập chương IV 65, 66 Ôn tập cuối năm 67,68,69 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) 70
File đính kèm:
- PPCT TOAN 9.doc