Phân phối chương trình môn: Toán 9
Không yêu cầu học sinh làm.
Kết luận của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10, không yêu cầu HS
chứng minh và được sử dụng để làm các bài tập khác.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN ĐỘNG TRƯỜNG THCS LONG SƠN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH (Áp dụng từ năm học 2014-2015) MÔN: TOÁN 9 Họ tên giáo viên: NGỌC VĂN HỌC Trường: THCS LONG SƠN – SƠN ĐỘNG – BẮC GIANG Dạy các lớp: KHỐI 9 (LƯU HÀNH NỘI BỘ) Long sơn, Tháng 9 năm 2014 1. Nội dung tinh giảm: Đại số TT Chương Bài Trang Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện 1 I §5. Bảng căn bậc hai 20-23 Cả bài Không dạy. 2 II §5. Hệ số góc của đường thẳng 58 Ví dụ 2 Không dạy. 3 Bài tập 28b; 31 58, 59 Không yêu cầu học sinh làm. 4 III Bài tập 2 25 Kết luận của bài tập 2. Kết luận của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10, không yêu cầu HS chứng minh và được sử dụng để làm các bài tập khác. 5 IV §3. Phương trình bậc hai một ẩn 41 Ví dụ 2 Giải: Chuyển vế -3 và đổi dấu của nó, ta được: suy ra hoặc (viết tắt là ). Vậy phương trình có hai nghiệm: . (Được viết tắt ). Hình học TT Chương Bài Trang Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện 1 I §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 72 Kí hiệu Kí hiệu tang của góc là , cotang của góc là . §3. Bảng lượng giác 77-81 Cả bài Không dạy 2 III §6. Cung chứa góc 84-85 1. Bài toán quỹ tích ”cung chứa góc” Thực hiện ?1 và ?2. Trong ?2 không yêu cầu chứng minh mục a, b và công nhận kết luận c. §7. Tứ giác nội tiếp 88 3. Định lí đảo. Không yêu cầu chứng minh định lí đảo. §9. Độ dài đường tròn, cung tròn 92 1. Công thức tính độ dài đường tròn Thay ?1 bằng một bài toán áp dụng công thức tính độ dài đường tròn. Phân phối chương trình: Cả năm: 140 tiết Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần: 72 tiết 37 tiết 17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết 1 tuần tiếp theo x 3 tiết = 3 tiết Kiểm tra 45 phút: tiết 17. Kiểm tra HK: tiết 36 + 37 Kết thúc học kì I học hết bài: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng 1 tuần cuối ôn tập 35 tiết 17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết 1 tuần tiếp theo x 1 tiết = 1 tiết Kiểm tra 45 phút: tiết 16 Kết thúc học kì I học hết bài: Vị trí tương đối của hai đường tròn 1 tuần cuối ôn tập Học kỳ II: 18 tuần: 68 tiết 33 tiết 16 tuần đầu x 2 tiết = 32 tiết 1 tuần tiếp theo x 1 tiết =1 tiết Kiểm tra 45 phút: tiết 46 Kiểm tra CN: tiết 68-69 1 tuần cuối ôn tập 35 tiết 16 tuần đầu x 2 tiết = 32 tiết 1 tuần tiếp theo x 3tiết = 3 tiết Kiểm tra 45 phút: tiết 57 1 tuần cuối ôn tập TT Nội dung Số tiết Tổng số Lí thuyết Bài tập Thực hành (quy định cứng) Ôn tập Kiểm tra 45 phút (quy định cứng) 1 I. Căn bậc hai. Căn bậc ba 1. Căn bậc hai. 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức: =½A½. 3. Các phép tính về căn bậc hai. 4. Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. 5. Căn bậc ba. 17 Tiết 17 2 II. Hàm số bậc nhất 1. Hàm số và đồ thị hàm số y = ax + b (a ¹ 0). 2. Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau. 12 3 III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn. 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế. 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 17 (tính cả 1 tiết KTHK I) Tiết 46 4 IV. Hàm số y = ax2 (a ¹ 0). Phương trình bậc hai một ẩn. 1. Hàm số y = ax2 (a ¹ 0). Tính chất. Đồ thị. 2. Phương trình bậc hai một ẩn. 3. Định lý Vi-ét và ứng dụng. 4. Phương trình quy về phương trình bậc bai. 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn. 24 (tính cả 2 tiết KT cuối năm) 5 V. Hệ thức lượng trong tam giác vuông 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. 3. Một số Hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông. 4. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. 16 1 tiết Tiết 16 6 VI. Đường tròn 1. Xác định một đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn. Đường kính và dây. 2. Quan hệ giữa đường kính và dây cung, giữa dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây. 3. Ví trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn. 19 (tính cả 1 tiết KTHKI) 7 VII. Góc với đường tròn 1. Góc ở tâm. Số đo cung 2. Liên hệ giữa cung và dây. 3. Góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn 4. Cung chứa góc. 5. Tứ giác nội tiếp đường tròn. 6. Công thức tính độ dài đường tròn, diện tích hình tròn. Giới thiệu hình quạt tròn và diện tích hình quạt tròn. 22 Tiết 57 8 VIII. Hình trụ, hình nón, hình cầu 1. Hình trụ, hình nón, hình cầu. 2. Công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu. 13 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT Môn: Toán Lớp: 9A, 9B, 9C Cả năm: 140 Số tiết/tuần: 4 Học kì I: 72 Số tiết/tuần: 4 Học kì II: 68 Số tiết/tuần: 4 PHẦN ĐẠI SỐ Chủ đề, chương hoặc modun… Tổng số tiết Chương trình chi tiết Ghi chú Tiết Nội dung CHƯƠNG I: CĂN BẬI HAI - CĂN BẬC BA 17 1 Căn bậc hai (lý thuyết và bài tập) 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức . (lý thuyết và bài tập) Kết luận của bai tập 2 không yêu cầu hs chứng minh và được sử dung để làm bài tập khác 3 Luyện tập 4 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (lý thuyết và bài tập) 5 Luyện tập 6 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (lý thuyết và bài tập) 7 Luyện tập 8 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (lý thuyết và bài tập) 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (lý thuyết và bài tập, tiếp) 10 Luyện tập 11 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (lý thuyết và bài tập) 12 Luyện tập (tiết 1) 13 Luyện tập (tiết 2) 14 Căn bậc ba (lý thuyết và bài tập) 15 Ôn tập chương I 16 Ôn tập chương I ( tiếp ) 17 Kiểm tra chương I ( 45 phút ) CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT 12 18 Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số (lý thuyết và bài tập) 19 Luyện tập 20 Trả bài kiểm tra chương I 21 Hàm sô bậc nhất (lý thuyết và bài tập) 22 Luyện tập 23 Đồ thị của hàm số y = ax + b (a0) (lý thuyết và bài tập) 24 Luyện tập 25 Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau (lý thuyết và bài tập) 26 Luyện tập 27 Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (lý thuyết và bài tập) Ví dụ 2. Không dạy 28 Luyện tập 29 Ôn tập chương II CHƯƠNG III: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 17 30 Phương trình bậc nhất hai ẩn (lý thuyết và bài tập) 31 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (lý thuyết và bài tập) 32 Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế (lý thuyết và bài tập) 33 Luyện tập 34 Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (lý thuyết và bài tập) 35 Ôn tập học kỳ I 36 Kiểm tra học kỳ I Kiểm tra HK I tiết 36 + 37 37 Kiểm tra học kỳ I 38 Luyện tập 39 Trả bài kiểm tra học kỳ I 40 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (lý thuyết và bài tập) 41 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (lý thuyết và bài tập) 42 Luyện tập (tiết 1) 43 Luyện tập (tiết 2) 44 Ôn tập chương III 45 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) 46 Kiểm tra 45 phút CHƯƠNG IV: HÀM SỐ Y = AX2 (A0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 24 47 Hàm số y = ax2 ( a0) (lý thuyết và bài tập) 48 Luyện tập 49 Trả bài kiểm tra chương III 50 Đồ thị hàm số y = ax2 ( a0) (lý thuyết và bài tập) 51 Luyện tập 52 Phương trình bậc hai một ẩn (lý thuyết và bài tập) Ví dụ 2. Giải: Chuyển vế -3 và đổi dấu của nó, ta được: suy ra hoặc (viết tắt là ). Vậy phương trình có hai nghiệm: . (Được viết tắt ). 53 Luyện tập 54 Công thức nghiệm của phương trình bậc hai (lý thuyết và bài tập) 55 Luyện tập 56 Công thức nghiệm thu gọn (lý thuyết và bài tập) 57 Luyện tập 58 Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (lý thuyết và bài tập) 59 Luyện tập 60 Phương trình quy về phương trình bậc hai (lý thuyết và bài tập) 61 Luyện tập 62 Giải bài toán bằng cách lập phương trình (lý thuyết và bài tập) 63 Luyện tập (tiết 1) 64 Luyện tập (tiết 2) 65 Ôn tập chương IV 66 Ôn tập cuối năm 67 Ôn tập cuối năm ( tiếp ) 68 + 69 Kiểm tra cuối năm 90 phút (cả đại số và hình học) 70 Trả bài kiểm tra cuối năm PHẦN HÌNH HỌC CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG 16 1 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (mục 1, 2- định lý 2 và bài tập) 2 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (mục 2- định lý 3, 4 và bài tập) 3 Luyện tập (tiết 1) 4 Luyện tập (tiết 2) 5 Tỉ số lượng giác của góc nhọn (mục 1 và bài tập) Kí hiệu tang của góc là , cotang của góc là . 6 Tỉ số lượng giác của góc nhọn (mục 2 và bài tập) 7 Luyện tập 8 Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính cầm tay để tính tỉ số lượng giác 9 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (mục 1 và bài tập) 10 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (mục 2 và bài tập) 11 Luyện tập (tiết 1) 12 Luyện tập (tiết 2) 13 Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác. 14 Thực hành ngoài trời 15 Ôn tập Chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm) 16 Kiểm tra chương I ( 45 PHÚT ) CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN 19 17 Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn (lý thuyết và bài tập). 18 Luyện tập 19 Trả bài kiểm tra chương I 20 Đường kính và dây của đường tròn (lý thuyết và bài tập). 21 Luyện tập 22 Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây (lý thuyết và bài tập). 23 Luyện tập 24 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (lý thuyết và bài tập). 25 Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn (lý thuyết và bài tập). 26 Luyện tập 27 Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau (lý thuyết và bài tập). 28 Luyện tập 29 Vị trí tương đối của hai đường tròn (lý thuyết và bài tập). 30 Vị trí tương đối của hai đường tròn (lý thuyết và bài tập, tiếp). 31 Vị trí tương đối của hai đường tròn (lý thuyết và bài tập, tiếp). 32 Luyện tập 33 Ôn tập học kỳ I 34 Kiểm tra học kỳ I 35 Ôn tập chương II CHƯƠNG III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN 22 36 Góc ở tâm. Số đo cung (lý thuyết và bài tập). 37 Luyện tập 38 Liên hệ giữa cung và dây (lý thuyết và bài tập). 39 Luyện tập 40 Góc nội tiếp (lý thuyết và bài tập). 41 Luyện tập 42 Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung (lý thuyết và bài tập). 43 Luyện tập 44 Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn (lý thuyết và bài tập). 45 Luyện tập 46 Cung chứa góc (lý thuyết và bài tập). Thực hiện ?1 và ?2. Trong ?2 không yêu cầu chứng minh mục a, b và công nhận kết luận c. 47 Luyện tập 48 Tứ giác nội tiếp (lý thuyết và bài tập). Không yêu cầu chứng minh định lí đảo. 49 Luyện tập 50 Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp (lý thuyết và bài tập). 51 Độ dài đường tròn, cung tròn (lý thuyết và bài tập). Thay ?1 bằng một bài toán áp dụng công thức tính độ dài đường tròn. 52 Luyện tập 53 Diện tích hình tròn, hình quạt tròn (lý thuyết và bài tập). 54 Luyện tập 55 Ôn tập chương III 56 Ôn tập chương III ( tiếp ) 57 Kiểm tra chương III CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ. HÌNH NÓN. HÌNH CẦU 13 58 Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ (lý thuyết và bài tập). 59 Luyện tập 60 Trả bài kiểm tra chương III. 61 Hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình nón cụt (lý thuyết và bài tập). 62 Luyện tập 63 Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu (mục 1, 2, 3 và bài tập). 64 Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu (mục 4 và bài tập). 65 Luyện tập 66 Ôn tập chương IV 67 Ôn tập chương IV ( tiếp ) 68 Ôn tập cuối năm 69 Ôn tập cuối năm ( tiếp ) 70 Ôn tập cuối năm ( tiếp ) GIÁO VIÊN DẠY (Ký, ghi rõ họ tên) TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN (Ký, ghi rõ họ tên) Long sơn, ngày…..tháng….. năm 2014 HIỆU TRƯỞNG (ký tên, đóng dấu)
File đính kèm:
- PPCT Toan 9 Nam 20142015.doc