Phân phối chương trình môn Hóa học cấp THCS
KHỐI 9
Cả năm : 37 tuần (70 tiết)
Học kỳ I:19 tuần (36 tiết)
Học kỳ II:18 tuần (34 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG TUẦN TIẾT NỘI DUNG LƯU Ý (Giảm tải)
Chương I: CÁC LOẠI HCVC 1 1
2 Ôn tập đầu năm
Bài 1: Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
2 3 Bài 2: Một số oxit quan trọng: CaO
4 Bài 2: Một số oxit quan trọng: SO2
3 5 Bài 3: Tính chất hóa học của axit
6 Bài 4: Một số axit quan trọng: H2SO4
(B-I,II) Không dạy phần A , hướng dẫn HS tự đọc lại t/c chung của axit, không làm bài tập 4/T19
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÓA HỌC CẤP THCS ( Ban hành kèm theo theo quyết định số 459/QĐ-PGDĐT ngày 9/8/2012 của phòng GDĐT Chơn Thành). A. NHỮNG VẤN ĐỀ CỤ THỂ CỦA MÔN HÓA HỌC THCS 1. Về thực hiện nội dung dạy học - Giáo viên cần bám sát Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Hóa học, cấp THCS ban hành kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01/9/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Môn Hoá Học là môn khoa học thực nghiệm, các bài lên lớp luôn gắn liền với các thí nghiệm (dùng các thí nghiệm hoá học để dẫn dắt vấn đề, tạo niềm tin khoa học cho học sinh) và luôn liên hệ với các sự vật, hiện tượng thực tế xảy ra xung quanh ta; - Tận dụng tối đa các thiết bị thí nghiệm và các phương tiện hỗ trợ, đặc biệt là ứng dụng công nghệ thông tin trong bài lên lớp (máy vi tính, phần mềm, dữ liệu mô phỏng, thí nghiệm ảo, tranh, ảnh, sơ đồ trực quan). 2. Về thực hành, thí nghiệm - Tùy theo tình hình thực tế của nhà trường, tổ chuyên môn cần thống nhất lựa chọn các thí nghiệm để thực hiện trong các bài học, thể hiện qua kế hoạch sử dụng thiết bị cho mỗi tiết học theo phân phối chương trình; - Các bài thực hành trong chương trình, học sinh đều phải thực hiện và viết báo cáo tường trình thí nghiệm; 3. Về kiểm tra, đánh giá - Thực hiện đúng quy định của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS, học sinh THPT do Bộ GDĐT ban hành, đủ số lần kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ cả lý thuyết và thực hành; - Trong mỗi học kì, ở mỗi khối lớp, tổ chuyên môn thống nhất chọn 1 bài thực hành để đánh giá tính điểm hệ số 1; CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM : HKI HKII KHỐI KTTX KTĐK (45’) KTHK KTTX KTĐK (45’) KTHK M 15’ M 15’ 8,9 1 3 ( 1 CỘT ĐIỂM THỰC HÀNH) 2 1 1 3 ( 1 CỘT ĐIỂM THỰC HÀNH) 2 1 B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CẤP THCS MÔN HÓA KHỐI:8 Cả năm: 37 tuần (70 tiết ) Học kì I: 19 tuần ( 36 tiết) Học kì II: 18 tuần (34 tiết ) HỌC KỲ I (19 tuần – 38 tiết) CHƯƠNG TUẦN TIẾT NỘI DUNG LƯU Ý (Giảm tải) I chÊt. Nguyªn tö Ph©n tö 1 1 Mở đầu môn hóa học 2 Chất 2 3 Chất (tiếp theo) 4 Bài thực hành 1 Bỏ TN 1. Thay thế bởi mục Quy tắc an toàn PTN, một số kỹ năng và thao tác cơ bản trong thí nghiệm,thực hành 3 5 Nguyên tử. Bỏ mục 3 Lớp electron. Phần ghi nhớ. Bài tập 4,5 6 Nguyên tố hóa học. 4 7 Nguyên tố hóa học (tiếp theo) Không dạy Mục 3 .Có bao nhiêu NTHH HS tự đọc thêm 8 Đơn chất và hợp chất . Phân tử 5 9 Đơn chất và hợp chất . Phân tử (tiếp theo) Bỏ phần Trạng thái của chất. Phần Ghi nhớ. Hình 1.14. Bài tập 8 10 Bài thực hành 2 6 11 Bài luyện tập 1 12 Công thức hóa học 7 13 Hóa trị 14 Hóa trị ( Tiếp theo) 8 15 Bài luyện tập 2 16 Kiểm tra viết (45’) II PHẢN ỨNG HÓA HỌC 9 17 Sự biến đổi chất . Hướng dẫn Hs chọn bột săt nguyên chất,trộn kỹ với bôt S theo tỉ lệ m S :Fe > 32:56 trươc khi đun nóng mạnh và sử dụng nam châm để Ktra sản phẩm 18 Phản ứng hóa học 10 19 Phản ứng hóa học (tiếp theo) 20 Bài thực hành 3 (Lấy điểm kiểm tra hệ số 1) 11 21 Định luật bảo toàn khối lượng 22 Phương trình hóa học 12 23 Phương trình hóa học (tiếp theo) 24 Bài luyện tập 3 13 25 Kiểm tra viết (45’) 26 Mol III MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC 14 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol + LT 28 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol (tt) + LT 15 29 Tỉ khối của chất khí 30 Tính theo công thức hóa học 16 31 Tính theo công thức hóa học ( Tiếp theo) 32 Tính theo phương trình hóa học Bỏ bài tập 4,5/75,76 17 33 Tính theo phương trình hóa học ( Tiếp theo) 34 Bài luyện tập 4 18 35 Ôn tập học kỳ I 36 Kiểm tra học kỳ I 19 Trả bài kiểm tra HKI HỌC KỲ II (18 tuần – 36 tiết) CHƯƠNG TUẦN TIẾT NỘI DUNG LƯU Ý (Giảm tải) IV OXI KHÔNG KHÍ 20 37 Tính chất của oxi 38 Tính chất của oxi (tt) 21 39 Sự Oxi hóa. Phản ứng hóa hợp. Ứng dụng của oxi 40 Oxit 22 41 Điều chế oxi. Phản ứng phân hủy. Không dạy phần Sản xuất khí Oxi trong CN . HS tự đọc thêm, Bỏ bài tập 2/94 42 Không khí. Sự cháy 23 43 Không khí. Sự cháy (tiếp theo) 44 Bài luyện tập 5 24 45 Bài thực hành 4 46 Kiểm tra viết (45’) 25 47 Tính chất. Ứng dụng của hiđro V HIĐRO NƯỚC 25 48 Tính chất. Ứng dụng của hiđro ( tiếp theo) 26 49 Điều chế hiđro. Phản ứng thế. Bỏ phần điều chế H2 trong CN. HS tự đọc thêm 50 Bài luyện tập 6 27 51 Bài thực hành 5 52 Nước 28 53 Nước (tiếp theo) 54 Axit. Bazơ. Muối 29 55 Luyện tập tiết luyện tập lấy từ bài Phản ứng oxi hóa – khử (không dạy) 56 Axit. Bazơ. Muối (tiếp theo) 30 57 Bài luyện tập 7 58 Bài thực hành 6(Lấy điểm kiểm tra hệ số 1) 31 59 Kiểm tra viết (45’) 60 Dung dịch VI DUNG DỊCH 32 61 Độ tan của một chất trong nước 62 Nồng độ dung dịch 33 63 Nồng độ dung dịch (tiếp theo) 64 Pha chế dung dịch 34 65 Pha chế dung dịch (tiếp theo) Bỏ Bài tập 5 66 Bài luyện tập 8 Bỏ Bài tập 6 35 67 Bài thực hành 7 68 Ôn tập học kỳ II 36 69 Ôn tập học kỳ II (tiếp) 70 Kiểm tra học kỳ II 37 Trả bài kiểm tra II KHỐI 9 Cả năm : 37 tuần (70 tiết) Học kỳ I:19 tuần (36 tiết) Học kỳ II:18 tuần (34 tiết) HỌC KỲ I CHƯƠNG TUẦN TIẾT NỘI DUNG LƯU Ý (Giảm tải) Chương I: CÁC LOẠI HCVC 1 1 2 Ôn tập đầu năm Bài 1: Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit 2 3 Bài 2: Một số oxit quan trọng: CaO 4 Bài 2: Một số oxit quan trọng: SO2 3 5 Bài 3: Tính chất hóa học của axit 6 Bài 4: Một số axit quan trọng: H2SO4 (B-I,II) Không dạy phần A , hướng dẫn HS tự đọc lại t/c chung của axit, không làm bài tập 4/T19 4 7 Bài 4: Một số axit quan trọng: H2SO4 (B-III,IV,V) 8 Bài 5: Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit 5 9 Bài 6: Thực hành: Tính chất hóa học của oxit và axit 10 Kiểm tra viết 45’ 6 11 Bài 7: Tính chất hóa học của bazơ 12 Bài 8: Một số bazơ quan trọng: NaOH 7 13 Bài 8: Một số bazơ quan trọng: Ca(OH)2 Hình vẽ thang pH không dạy, không làm bt 2/T30 14 Bài 9: Tính chất hóa học của muối Không làm bt 6/T33 8 15 Bài 10: Một số muối quan trọng :NaCl Không dạy phần II: muối KNO3 16 Bài 11: Phân bón hóa học Không dạy phần I: những nhu cầu cây trồng 9 17 Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại HCVC 18 Bài 13: Luyện tập chương I 10 19 Bài 14: Thực hành: Tính chất hóa học của bazơ và muối 20 Kiểm tra viết 45’ Chương II : KIM LOẠI 11 21 Bài 15: Tính chất vật lý chung của kim loại Không dạy TN dẫn điện , dẫn nhiệt 22 Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại Không làm bt 7/T51 12 23 Bài 17: Dãy hoạt động hóa học của kim loại 24 Bài 18: Nhôm Không dạy H2.14 13 25 Bài 19: Sắt 26 Bài 20: Hợp kim của Sắt: gang -thép Không dạy về các loại lò sx gang thép 14 27 Bài 21: Ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn 28 Bài 22: Luyện tập chương II Không làm bt 6/T69 15 29 Bài 23: Thực hành: Tính chất hóa học của nhôm và sắt Chương III: PHI KIM. SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NTHH 30 Bài 25: Tính chất chung của phi kim 16 31 Bài 26: Clo (phần I,II/1,2a) 32 Bài 26: Clo( tt) 17 33 Bài 27: Cacbon 34 Bài 28: Các oxit của cácbon 18 35 Ôn tập HK I 36 Thi HK I 19 Trả bài và sửa bài thi HK I HỌC KỲ II 20 Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat Bài 30: Silic.Công nghiệp Silicat Mục 3b:các công đoạn chính không dạy các PTHH 21 Bài 31: Sơ lược bảng tuần hoàn các NTHH Phần I,II Không dạy nội dung liên quan đến lớp eclectron Bài 31: Sơ lược bảng tuần hoàn các NTHH PhầnIII,IV Không làm bt 2/T101 22 Bài 32: Luyện tập chương III Bài 33: Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng 23 Kiểm tra viết 45’ Chương IV: HIĐRO CACBON. NHIÊN LIỆU Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ 24 Bài 35: Cấu tạo phân tử HCHC Bài 36: Mêtan 25 Bài 37: Etilen Bài 38: Axêtilen 26 Bài 39: Benzen Bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên 27 Bài 41: Nhiên liệu Bài 42: Luyện tập chương IV 28 Bài 43: Thực hành: Tính chất hóa học của Hiđrocacbon Kiểm tra viết 45’ Chương V: DẪN XUẤT CỦA HĐROCACBON. POLIME 29 Bài 44: Rượu êtylic Bài 45: axit axêtic 30 Bài 45: axit axêtic(tt) Bài 46: Mối liên hệ giữa êtylen, rượu êtylic và axit axêtic 31 Bài 47: Chất béo Bài 48: luyện tập : rượu êtylic ,axit axêtic và chất béo 32 Bài 49: Thực hành: Tính chất của rượu và axit Bài 50,51: Glucozơ và Saccarozơ (Tiết 1: Glucozơ) 33 Bài 50,51: Glucozơ và Saccarozơ (Tiết 2: Saccarozơ) Bài 52: Tinh bột và xenluloz 34 Bài 53: Protêin Bài 54: Polime Không dạy mục II 35 Bài 55: Thực hành: Tính chất của gluxit. Ôn tập cuối năm 36 Ôn tập cuối năm Thi HKII 37 Trả bài và sửa bài thi HK II
File đính kèm:
- PPCT_HOA_THCS_20150725_112653.doc