Phân phối chương trình Lớp 1 - Học kỳ II - Trường TH Cam Nghĩa 1

46,47,48 Tập đọc: Cái nhãn vở - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.

- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.

 Tập viết: Tô A,Ă,Â,B

Kể chuyện: Rùa và thỏ Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.

49,50,51 Tập đọc: Bàn tay mẹ - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.

- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.

 Chính tả: Bàn tay mẹ

52,53,54 Tập đọc: Ôn tập giữa kỳ II

 Tập viết: C,D,Đ

Kể chuyện: Cô bé trùm khăn đỏ Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.

 

doc12 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 276 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình Lớp 1 - Học kỳ II - Trường TH Cam Nghĩa 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TH CAM NGHĨA 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI 1 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 1 HỌC KÌ II
Triển khai theo công văn 1125 /BGDĐT-GDTH
MÔN TIẾNG VIỆT
TUẦN
TIẾT 
TÊN BÀI HỌC
NỘI DUNG DẠY HỌC
20
1,2,3
Bài 81: ach
Bài 82: ich, êch
- Giảm phần Luyện nói. 
- Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li 
sang giờ Tập viết.
4,5,6
Bài 83: ôn tập
Bài 84: op, ap
7,8,9
Bài 85: ăp, âp
Bài 86: ôp, ơp
10,11,12
Bài 87: ep, êp
Bài 88: ip, up
13,14,15
Bài 89: iêp, ươp
Bài 90: Ôn tập. 
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
21
16,17,18
Bài 91: oa-oe
Bài 92: oai- oay
- Giảm phần Luyện nói. 
- Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.
19,20,21
Bài 93: oan- oăn
Bài 94: oang- oăng
22,23,24
Bài 95: oanh-oach
Bài 96: oat- oăt
25,26,27
Bài 97: Ôn tập
Bài 98: uê- uy 
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện
28,29,30
Tập viết tuần 21
Tập viết tuần 22
-Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.
22
31,32,33
Bài 99: ươ- uya
Bài 100: uân- uyên
- Giảm phần Luyện nói. 
- Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.
34,35,36
Bài 101: uât- uyêt 
Bài 102: uynh- uych
37,38,39
Tập viết tuần 23
Bài 103: ôn tập
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện
40,41,42
Tập đọc: Trường em
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ai hoặc ay.
Chính tả: trường em
43,44,45
Tập đọc: Tặng cháu
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ao hoặc au.
Chính tả: tặng cháu
23
46,47,48
Tập đọc: Cái nhãn vở 
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Tập viết: Tô A,Ă,Â,B
Kể chuyện: Rùa và thỏ 
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
49,50,51
Tập đọc: Bàn tay mẹ
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Chính tả: Bàn tay mẹ
52,53,54
Tập đọc: Ôn tập giữa kỳ II
Tập viết: C,D,Đ
Kể chuyện: Cô bé trùm khăn đỏ
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
55,56,57
Tập đọc: Cái Bống
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần anh hoặc ach.
Chính tả: Cái bống
58,59,60
Tập đọc: Hoa ngọc lan
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ăm hoặc ăp.
Chính tả: Nhà bà ngoại
24
61,62,63
Tập đọc:Ai dậy sớm
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ươn hoặc ương.
- Giảm yêu cầu luyện nói.
Chính tả: Câu đố
64,65,66
Tập đọc: Mưu chú sẻ
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần uôn hoặc uông.
Tập viết: E,Ê,G
Kể chuyện: Trí khôn
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
67,68,69
Tập đọc: Ngôi nhà
- Giảm yêu cầu: Đọc những dòng thơ có tiếng yêu
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần iêu.
Chính tả: Ngôi nhà
70,71,72
Tập đọc: Quà của bố
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần oan hoặc oat.
Chính tả: Quà của bố 
73,74,75
Tập đọc: Vi bây giờ mẹ mới về
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ut hoặc ưc.
Tập viết: Tô chữ H,I,K
Kể chuyện: Bông hoa cúc trắng
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
25
76,77,78
Tập đọc: Đầm sen
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần en hoặc oen.
- Giảm yêu cầu luyện nói.
Chính tả: Hoa sen
79,80,81
Tập đọc: Mời vào
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Chính tả: Mời vào
82,83,84
Tập đọc: Chú công
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần oc hoặc ooc
Tập viết: L,M,N
Kể chuyện: Niềm vui bất ngờ 
85,86,87
Tập đọc: Chuyện ở lớp
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Chính tả: Chuyện ở lớp
88,89,90
Tập đọc: Mèo con đi học
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ưu hoặc ươu.
Chính tả: Mèo con đi học
26
91,92,93
Tập đọc: Người bạn tốt
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc ut.
- Giảm yêu cầu luyện nói.
Tập viết: O,Ô,Ơ,P
Kể chuyên: Sói và sóc
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
94,95,96
Tập đọc: Ngưỡng của
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Nhìn tranh, nói câu chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc.
- Giảm yêu cầu luyện nói.
Chính tả: Ngưỡng cửa
97,98,99
Tập đọc: Kể cho bé nghe
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Chính tả: Kể cho bé nghe 
100,101,102
Tập đọc: Hai chị em
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Tập viết: Q,R
Kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
103,104,105
Tập đọc: Hồ Gươm
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Chính tả: Hồ Gươm
27
106,107,108
Tập đọc: Lũy tre
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
- Giảm yêu cầu luyện nói.
Chính tả: lũy tre
109,110,111
Tập đọc: Sau cơn mưa
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
- Giảm yêu cầu luyện nói.
Tập viết: S,T
Kể chuyên: Con rồng cháu tiên
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
112,113,114
Tập đọc: Cây bàng
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần oang hoặc oac.
Chính tả: Cây bàng
115,116,117
Tập đọc: Đi học
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Chính tả: Đi học
118,119,120
Tập đọc: Nói dối hại thân
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Tập viết: U,Ư,V
Kể chuyện: Cô chủ không biết quý tình bạn
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện
28
121,122,123
Tập đọc: Bác đưa thư
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Chính tả: bác đưa thư
124,125,126
Tập đọc: Làm anh
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
Chính tả: Chia quà
127,128,129
Tập đọc: Người trồng na
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài.
- Giảm yêu cầu luyện nói
Tập viết: X,Y
Kể chuyện: Hai tiếng kỳ lạ
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện
130,131,132
Tập đọc: anh hùng biển cả
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ân hoặc uân.
 Chính tả: Loài cá thông minh
133,134,135
Tập đọc: ò..ó..o
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng.
- Giảm yêu cầu luyện nói.
Chính tả: ò..ó..o
29
136
Tập đọc: ôn tập
137,138
Ôn tập kiểm tra cuối kỳ
MÔN TOÁN 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI HỌC
NỘI DUNG DẠY HỌC
20
1
Phép cộng dạng 14+3 (tr. 108)
Luyện tập (tr.109)
2
Phép trừ dạng 17-3, (tr. 110) 
Luyện tập (tr.111)
3
Phép trừ dạng 17 -7 ( tr .112)
4
Luyện tập (tr.113)
Không làm b3,4/113
21
5
Luyện tập chung (tr.114)
Không làm b1,2,3,5/114
6
Bài toán có lời văn (tr115)
7
Giải toán có lời văn ( tr 117)
8
Xăng –ti-mét, đo độ dài (tr119)
22
9
Luyện tập(tr121)
10
Luyện tập(tr122)
11
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ( tr.123)
12
Luyện tập chung(tr124)
Không làm b1,2/124
Luyện tập chung(tr125)
Không làm b2,4/125
23
13
Các số tròn chục (tr126)
14
Cộng các số tròn chục (tr129)
Không làm b1/129
Luyện tập(tr130)
Không làm b1,4/130
15
Trừ các số tròn chục (tr131)
Không làm b1/131
Luyện tập(tr132)
Không làm b1/132
16
Luyện tập chung(tr135)
Không làm b2,3,5/135
24
17
KTĐK-GKII
18
Các số có 2 chữ số( tr136)
19
Các số có 2 chữ số tt( tr138)
20
Các số có 2 chữ số tt( tr140)
25
21
So sánh các số có 2 chữ số( tr142)
22
Luyện tập(tr144)
23
Bảng các số từ 1-100(tr145)
24
Luyện tập (tr146)
Không làm b4/146
Luyện tập chung(tr147)
Không làm b1,2,5/147
26
25
Giải toán có lời văn( tr148)
26
Luyện tập(tr150)
Luyện tập(tr151)
Không làm b4/151
Luyện tập chung(tr152)
Không làm b2/152
27
Phép cộng trong phạm vi 100( cộng không nhớ) (tr154)
Không làm b3,4/155
Luyện tập(tr156)
Luyện tập(tr157)
Không làm b2,3/157
28
Phép trừ trong phạm vi 100( trừ không nhớ)(tr158)
Không làm b2/158
Phép trừ trong phạm vi 100( trừ không nhớ)(tr159)
Không làm b2,3/159
Luyện tập(tr160)
Không làm b3,5/160
27
29
Các ngày trong tuần lễ(tr161)
30
Cộng trừ (không nhớ)trong phạm vi 100(tr162)
Luyện tập(tr163)
Không làm b2,3/163
31
Đồng hồ thời gian(tr164)
32
Thực hành(tr165)
28
33
Luyện tập(tr167)
34
Luyện tập chung(tr168)
Không làm b2,3/168
Luyện tập chung(tr169)
Không làm b1,4/169
35
Kiểm tra
36
Ôn tập: các số đến 10(tr170)
Không làm b3,5/170
Ôn tập: các số đến 10(tr171)
Không làm b1,3,4/171
29
37
Ôn tập: các số đến 10(tr172)
Ôn tập: các số đến 10(tr173)
Không làm b1/173
38
Ôn tập: các số đến 100(tr175)
Không làm b2/175
Ôn tập: các số đến 100(tr176)
Không làm b1,2,3/176
30
Luyện tập chung ( tr. 178 )
Luyện tập chung ( tr. 180 )
Luyện tập chung ( tr. 181 )
40
KTĐK cuối năm
MÔN THỦ CÔNG
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI HỌC
NỘI DUNG DẠY HỌC
20
1
 Gấp mũ ca lô ( t2) – 
Ôn tập chủ đề Gấp hình
- Theo Chuẩn KTKN
- Hướng dẫn HS tự ôn tập ở nhà.
21
2
Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo 
Ghép 2 bài và thực hiện trong 1 tiết theo trình tự sau:
 HĐ 1. Hướng dẫn thao tác mẫu.
 - GV yêu cầu HS thể hiện hiểu biết, kinh nghiệm sử dụng bút chì, thước kẻ.
- Chỉ ra cách HS đặt thước kẻ và cách cầm bút chì chưa đúng. Uốn nắn và hướng dẫn cách sử dụng thước kẻ, bút chì đúng.
 HĐ 2. Thực hành:
 -Dùng bút chì, thước kẻ để đánh dấu và kẻ 3 đoạn thẳng.
- Dùng bút chì, thước kẻ để đánh dấu và kẻ 3 đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng dài 6 ô, cách đều nhau 3 ô.
HĐ 3. Vận dụng: HS tiếp tục rèn luyện sử dụng bút chì, thước kẻ để kẻ các đoạn thẳng ở nhà.
3
Kẻ các đoạn thẳng cách đều 
22
4
- Cắt, dán hình chữ nhật
Ghép 3 bài và thực hiện trong 3 tiết theo 2 cách:
Cách 1. Mỗi tiết, HS học và thực hành cắt, dán 1 hình: tiết 1. Cắt, dán hình chữ nhật; Tiết 2. Cắt, dán hình vuông; Tiết 3. Cắt, dán hình tam giác. Cách cắt, dán hình tam giác có thể thực hiện theo hướng dẫn trong sách, có thể thực hiện đơn giản hơn theo 3 bước như sau:
 Bước 1: Kẻ hình tam giác 
Kẻ đường chéo trong hình chữ nhật hoặc hình vuông, nối 2 góc đối diện trong hình với nhau.
Bước 2: Cắt hình
Dùng kéo cắt theo đường kẻ chéo, được 2 hình tam giác.
Bước 3. Dán hình 
Cách 2. Tiết 1: kẻ, cắt hình chữ nhật, hình vuông. Tiết 2 + Tiết 3: 1/Kẻ, cắt hình tam giác theo 1 trong 2 cách nêu ở trên; 2/Dán ghép hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác đã cắt được theo ý tưởng thiết kế của em để được hình em thích; 3/ Trang trí, trình bày sản phẩm.
24
5
- Cắt, dán hình vuông 
25
6,7
- Cắt, dán hình tam giác 
26,27
8
- Cắt, dán hàng rào đơn giản
Ghép 2 bài và thực hiện trong 3 tiết theo các bước sau:
Bước 1. Kẻ, cắt các bộ phận của ngôi nhà.
Bước 2. Kẻ, cắt các nan giấy để làm hình hàng rào cho ngôi nhà (các nan giấy có kích thước cân đối với ngôi nhà).
Bước 3. Dán thành hình ngôi nhà.
Bước 4. Dán hình hàng rào và trang trí ngôi nhà.
28
9
- Cắt, dán và trang trí ngôi nhà
29
10
Ôn tập chủ đề Cắt, dán giấy
Hướng dẫn học sinh tự ôn tập ở nhà.
MÔN ĐẠO ĐỨC
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI HỌC
NỘI DUNG DẠY HỌC
20
1
Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo ( tiết 2)
Theo Chuẩn KTKN
21
2
Em và các bạn 
Theo Chuẩn KTKN
Đi bộ đúng quy định 
Ghép nội dung bài này vào môn Tự nhiên – Xã hội lớp 1.
22, 23
3, 4
Cảm ơn và xin lỗi
Theo Chuẩn KTKN - Hướng dẫn HS học bài này với sự hỗ trợ của cha mẹ.
24
5
Thực hành kĩ năng giữa học kì II
Hướng dẫn HS tự thực hành.
25
6
Chào hỏi và tạm biệt 
Theo Chuẩn KTKN - Hướng dẫn HS học bài này với sự hỗ trợ của cha mẹ.
26, 27
7,8
Bảo về hoa và cây nơi công cộng
Theo Chuẩn KTKN - Ghép yêu cầu cần đạt “Kể được lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người” vào môn Tự nhiên và Xã hội lớp 1.
28, 29
9,10
Ôn tập- Thực hành kĩ năng cuối học kì II
Theo Chuẩn KTKN 
MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI HỌC
NỘI DUNG DẠY HỌC
20
1
Bài 20. An toàn trên đường đi học
Dạy học theo đặc thù địa phương, không tổ chức phân tích tìm hiểu sâu cả 5 tình huống, HS ở địa phương có sông suối tập trung tình huống 2,5, HS còn lại tập trung các tình huống 1, 3, 4, 6, 7, 8 hoặc tích hợp với môn Đạo Đức.
21
2
Bài 22. Cây rau 
Bài 23. Cây hoa 
Bài 24. Cây gỗ
- Theo Chuẩn KTKN
- Ghép thành bài Cây xanh quanh em, thực hiện trong 1-2 tiết : không tổ chức các hoạt động trò chơi trang 47, 49.
22,23
3,4
Bài 25. Con cá 
Bài 26. Con Gà
Bài 27. Con mèo
Bài 28. Con muỗi
Ghép thành bài Con vật quanh em, thực hiện trong 2 tiết:
- Chú ý đến con vật có ích và có hại.
- Không tổ chức các hoạt động vẽ trang 53, hoạt động trò chơi trang 55, 57.
24
5
Bài 29. Nhận biết một số cây cối và con vật
Không thực hiện, tích hợp nội dung vào 2 chủ đề Cây xanh quanh emvà Con vật quanh em.
25,26
6,7
Bài 30. Trời nắng, trời mưa
Bài 32. Gió
Bài 33. Trời nóng, trời rét
Ghép thành bài Thời tiết, thực hiện trong 2 tiết: không thực hiện các hoạt động trò chơi trang 63, 67.
27,28
8,9
Bài 31. Thực hành: Quan sát bầu trời
Bài 34. Thời tiết
Ghép thành bài Thực hành quan sát bầu trời và thời tiết, thực hiện trong 1 tiết: không tổ chức hoạt động vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh trang 65 và hoạt động trò chơi trang 71
29
10
Ôn tập: tự nhiên
.- Theo Chuẩn KTKN.
MÔN ÂM NHẠC
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI HỌC
NỘI DUNG DẠY HỌC
20
1
- Ôn tập bài hát: Tập tầm vông
- Phân biệt các chuỗi âm thanh đi lên, đi xuống, đi ngang.
- Theo Chuẩn KTKN
21
2
- Ôn tập 2 bài hát: Bầu trời xanh, Tập tầm vông
- Ôn tập 2 bài hát: Bầu trời xanh, Tập tầm vông: Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học.
22
3
Học hát: Bài Quả
Chỉ dạy lời 1 và lời 2, HS tự học thêm lời 3.
23
4
Học hát: Bài Quả
- Nghe hát (hoặc nghe nhạc)
- Nghe hát (hoặc nghe nhạc)
24,25
5,6
- Ôn tập 2 bài hát: Quả, Hoà bình cho bé
- Nghe hát (hoặc nghe nhạc)
Không dạy 2 nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học.
26,27
7,8
- Ôn tập bài hát: Đi tới trường
- Nghe hát (hoặc nghe nhạc)
Không dạy 2 nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học.
28
9
Tập biểu diễn một số bài hát đã học
Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học.
29
10
Tập biểu diễn một số bài hát đã học
Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học.
MÔN THỂ DỤC
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI HỌC
NỘI DUNG DẠY HỌC
20
1
Bài 21: Bài thể dục - Đội hình đội ngũ
Thay thế nội dung “Đội hình đội ngũ” bằng “Trò chơi”.
21
2
Bài 22, 23: Bài thể dục
Ghép 2 bài thành 1 bài.
22
3
Bài 24: Bài thể dục - Đội hình đội ngũ
Thay thế nội dung “Đội hình đội ngũ” bằng “Trò chơi”.
23
4
Bài 25: Bài thể dục - Trò chơi
24
5
Bài 26: Bài thể dục - Trò chơi
Bài 28: Kiểm tra bài thể dục
Không dạy bài này
25,26
6,7
Bài 30, 31: Trò chơi
Ghép 2 bài thành 1 bài.
27,28
8,9
Bài 27, 32: Bài thể dục-Trò chơi
 Ghép 2 bài thành 1 bài.
29
10
Bài 33: Đội hình đội ngũ-Trò chơi
Bài 34: Trò chơi
Ghép 2 bài thành 1 bài.
MÔN MĨ THUẬT
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI HỌC
NỘI DUNG DẠY HỌC
20
1
- Xem tranh các con vật
Giảm bớt 2 bài trong nhóm bài do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có thể giảm bớt bài 22 và 29.
21
2
- Vẽ chim và hoa
22
3
- Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng.
24
4
- Vẽ cây đơn giản
25
5
- Vẽ cảnh thiên nhiên đơn giản
26
6
- Vẽ hoặc nặn quả chuối
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng.
27
7
- Vẽ tự do
28
8
- Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hình vuông, đường diềm
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có thể giảm bớt bài 35.
29
9
- Vẽ đường diềm trên áo, váy
 HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CM

File đính kèm:

  • docphan_phoi_chuong_trinh_lop_1_hoc_ky_ii_truong_th_cam_nghia_1.doc
Giáo án liên quan