Phân phối chương trình Các môn Lớp 2 - Hoàng Thị Linh

41 CT Tập chép : Chim sơn ca và bông cúc trắng CT Tập chép : Chim sơn ca và bông cúc trắng

42 CT Nghe – viết : Sân chim CT Nghe – viết : Sân chim

43 CT Nghe-viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn CT Nghe-viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn

44 CT Nghe-viết: Cò và cuốc CT Nghe-viết: Cò và cuốc

45 CT Tập chép: Bác sĩ Sói CT Tập chép: Bác sĩ Sói

46 CT Nghe-viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên CT Nghe-viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên

47 CT Nghe-viết: Quả tim khỉ CT Nghe-viết: Quả tim khỉ

48 CT Nghe-viết: Voi nhà CT Nghe-viết: Voi nhà

49 CT Tập chép: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh CT Tập chép: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh

 

doc17 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 367 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình Các môn Lớp 2 - Hoàng Thị Linh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
huyện quả bầu
Giảm bài tập 3. 
1
33
33
KC: Bóp nát quả cam
KC: Bóp nát quả cam
Giảm bài tập 3. 
1
34
34
KC: Người làm đồ chơi
KC: Người làm đồ chơi
Giảm bài tập 2. 
1
35
35
Ôn tập cuối học kì II
1
*******************************************************
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
(Chính tả)
Tuần
Tiết PPCT
Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng
Tên bài học Nội dung điều chỉnh
Nội dung điều chỉnh
và hướng dẫn thực hiện
Số tiết thực dạy
21
41
CT Tập chép : Chim sơn ca và bông cúc trắng
CT Tập chép : Chim sơn ca và bông cúc trắng
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 
1
42
CT Nghe – viết : Sân chim
CT Nghe – viết : Sân chim
22
43
CT Nghe-viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
CT Nghe-viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 
1
44
CT Nghe-viết: Cò và cuốc
CT Nghe-viết: Cò và cuốc
23
45
CT Tập chép: Bác sĩ Sói
CT Tập chép: Bác sĩ Sói
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 
1
46
CT Nghe-viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
CT Nghe-viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
24
47
CT Nghe-viết: Quả tim khỉ
CT Nghe-viết: Quả tim khỉ
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 
1
48
CT Nghe-viết: Voi nhà
CT Nghe-viết: Voi nhà
25
49
CT Tập chép: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
CT Tập chép: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 
1
50
CT Nghe-viết: Bé nhìn biển
CT Nghe-viết: Bé nhìn biển
26
51
CT Tập chép: Vì sao cá không biết nói?
CT Tập chép: Vì sao cá không biết nói?
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 
1
52
CT Nghe-viết: Sông Hương
CT Nghe-viết: Sông Hương
27
53
Ôn tập giữa học kì II
2
54
Ôn tập giữa học kì II
28
55
CT Nghe-viết: Kho báu
CT Nghe-viết: Kho báu
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 
1
56
CT Nghe-viết: Cây dừa
CT Nghe-viết: Cây dừa
29
57
CT tập chép: Những quả đào
CT tập chép: Những quả đào
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 
1
58
CT Nghe-viết: Hoa phượng
CT Nghe-viết: Hoa phượng
30
59
CT Nghe-viết: Ai ngoan sẽ được thưởng
CT Nghe-viết: Ai ngoan sẽ được thưởng
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 
1
60
CT Nghe-viết: Cháu nhớ Bác Hồ
CT Nghe-viết: Cháu nhớ Bác Hồ
31
61
CT Nghe-viết: Việt Nam có Bác 
CT Nghe-viết: Việt Nam có Bác 
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 
1
62
CT Nghe-viết: Cây và hoa bên lăng Bác
CT Nghe-viết: Cây và hoa bên lăng Bác
32
63
CT Nghe-viết: Chuyện quả bầu
CT Nghe-viết: Chuyện quả bầu
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 
1
64
CT Nghe-viết: Tiếng chổi tre
CT Nghe-viết: Tiếng chổi tre
33
65
CT Nghe-viết: Bóp nát quả cam
CT Nghe-viết: Bóp nát quả cam
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 
1
66
CT Nghe-viết: Lượm
CT Nghe-viết: Lượm
34
67
CT Nghe-viết: Người làm đồ chơi
CT Nghe-viết: Người làm đồ chơi
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 
1
68
CT Nghe-viết: Đàn bê của anh Hồ Giáo
CT Nghe-viết: Đàn bê của anh Hồ Giáo
35
69
Ôn tập cuối học kì II
2
70
Ôn tập cuối học kì II
****************************************************
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
(Tập viết)
Tuần
Tiết PPCT
Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng
Tên bài học Nội dung điều chỉnh
Nội dung điều chỉnh
và hướng dẫn thực hiện
Số tiết thực dạy
21
21
TV: Chữ hoa R
1
22
22
TV: Chữ hoa S
1
23
23
TV: Chữ hoa T
1
24
24
TV: Chữ hoa U, Ư
1
25
25
TV: Chữ hoa V
1
26
26
TV: Chữ hoa X
1
27
27
Ôn tập giữa học kì II
1
28
28
TV: Chữ hoa Y
1
29
29
TV: Chữ hoa A (kiểu 2)
1
30
30
TV: Chữ hoa M (kiểu 2)
1
31
31
TV: Chữ hoa N (kiểu 2)
1
32
32
TV: Chữ hoa Q (kiểu 2)
1
33
33
TV: Chữ hoa V (kiểu 2)
1
34
34
TV: Ôn các chữ hoa A, M, N, Q, V (kiểu 2)
1
35
35
Ôn tập cuối học kì II
1
*********************************************************
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
(Luyện từ và câu)
Tuần
Tiết PPCT
Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng
Tên bài học Nội dung điều chỉnh
Nội dung điều chỉnh
và hướng dẫn thực hiện
Số tiết thực dạy
21
21
LT&C: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?
1
22
22
LT&C: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
1
23
23
LT&C: Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?
1
24
24
LT&C: Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy
1
25
25
LT&C: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
1
26
26
LT&C: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
1
27
27
Kiểm tra giữa học kì II
1
28
28
LT&C: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy
1
29
29
LT&C: Từ ngữ về cây cối. Câu hỏi Để làm gì? 
LT&C: Từ ngữ về cây cối. Câu hỏi Để làm gì? 
Giảm bài tập 1. 
1
30
30
LT&C: Từ ngữ về Bác Hồ
1
31
31
LT&C: Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy
1
32
32
LT&C: Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
1
33
33
LT&C: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
1
34
34
LT&C: Từ trái nghĩa. Từ chỉ nghề nghiệp
LT&C: Từ trái nghĩa. Từ chỉ nghề nghiệp
Giảm bài tập 1. 
1
35
35
Kiểm tra cuối học kì II
1
*************************************************
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
(Tập làm văn)
Tuần
Tiết PPCT
Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng
Tên bài học Nội dung điều chỉnh
Nội dung điều chỉnh
và hướng dẫn thực hiện
Số tiết thực dạy
21
21
TLV: Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim
TLV: Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim
Giảm bài tập 1. 
1
22
22
TLV: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim
TLV: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim
Giảm bài tập 1. 
1
23
23
TLV: Đáp lời khẳng định. Viết nội qui
1
24
24
TLV: Đáp lời phủ định. Nghe, trả lời câu hỏi
1
25
25
TLV: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
TLV: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
Giảm bài tập 1. 
1
26
26
TLV: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển
TLV: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển
Bài tập 1: giảm ý a hoặc b. 
1
27
27
Kiểm tra giữa học kì II
1
28
28
TLV: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối
TLV: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối
Giảm bài tập 3. 
1
29
29
TLV: Đáp lời chia vui. Nghe-trả lời câu hỏi
TLV: Đáp lời chia vui. Nghe-trả lời câu hỏi
Giảm bài tập 2. 
1
30
30
TLV: Nghe-trả lời câu hỏi
1
31
31
TLV: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ
TLV: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ
Bài tập 1: giảm ý c. 
1
32
32
TLV: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc
TLV: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc
Giảm bài tập 1, 3. 
1
33
33
TLV: Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến
TLV: Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến
Giảm bài tập 1, 3. 
1
34
34
TLV: Kể ngắn về người thân
1
35
35
Kiểm tra cuối học kì II
1
******************************************************
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII
MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 2
Tuần
Tiết PPCT
Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng
Tên bài học Nội dung điều chỉnh
Nội dung điều chỉnh
và hướng dẫn thực hiện
Số tiết thực dạy
21
21
Cuộc sống xung quanh
Cuộc sống xung quanh
Thực hiện trong 1 tiết : dạy học theo đặc thù địa phương, HS nông thôn tập trung bài 21, HS thành thị tập trung bài 22. 
1
22
22
Cuộc sống xung quanh
Cuộc sống xung quanh
23
23
Ôn tập: Xã hội
1
24
24
Cây sống ở đâu?
Cây sống ở đâu?
Ghép thành bài Cây sống ở đâu?, thực hiện trong 2 tiết, tập trung các nội dung: 
Cây sống trên cạn, dưới nước. 
Tên, ích lợi của một số cây sống trên cạn; một số cây sống dưới nước. 
Bảo vệ cây cối. 
2
25
25
Một số loài cây sống trên cạn
Một số loài cây sống trên cạn
26
26
Một số loài cây sống dưới nước
Một số loài cây sống dưới nước
27
27
Loài vật sống ở đâu?
Loài vật sống ở đâu?
Ghép thành bài Loài vật sống ở đâu?, thực hiện trong 2 tiết: không tổ chức hoạt động sưu tầm tranh ảnh các con vật và nói về nơi sống của chúng. 
2
28
28
Một số loài vật sống trên cạn
Một số loài vật sống trên cạn
29
29
Một số loài vật sống dưới nước
Một số loài vật sống dưới nước
30
30
Nhận biết cây cối và các con vật
Nhận biết cây cối và các con vật
Không thực hiện: tích hợp nội dung vào 2 bài Cây sống ở đâu? và Loài vật sống ở đâu? 
0
31
31
Mặt Trời
Mặt Trời
Thực hiện trong 1 tiết: 
Không tổ chức các hoạt động vẽ, tô màu trang 64, 66 hoặc thực hiện ở nhà. 
1
33
33
Mặt Trăng và các vì sao
Mặt Trăng và các vì sao
32
32
Mặt Trời và phương hướng
1
34
34
Ôn tập: Tự nhiên
Ôn tập: Tự nhiên
Thực hiện trong 1 tiết: 
Không tổ chức hoạt động Tham quan: 
Cảnh thiên nhiên quanh trường học (vườn thú). 
1
35
35
Ôn tập: Tự nhiên
Ôn tập: Tự nhiên
*************************************************
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII
MÔN ĐẠO ĐỨC LỚP 2
Tuần
Tiết PPCT
Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng
Tên bài học Nội dung điều chỉnh
Nội dung điều chỉnh
và hướng dẫn thực hiện
Số tiết thực dạy
21
21
Biết nói lời yêu cầu, đề nghị
1
22
22
Biết nói lời yêu cầu, đề nghị
1
23
23
Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại
1
24
24
Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại
1
25
25
Thực hành kĩ năng giữa học kì II
Thực hành kĩ năng giữa học kì II
Hướng dẫn HS tự thực hành. 
0
26
26
Lịch sự khi đến nhà người khác
Lịch sự khi đến nhà người khác
Hướng dẫn HS học bài này với sự hỗ trợ của cha mẹ. 
0
27
27
Lịch sự khi đến nhà người khác
Lịch sự khi đến nhà người khác
28
28
Giúp đỡ người khuyết tật
1
29
29
Giúp đỡ người khuyết tật
1
30
30
Bảo vệ loài vật có ích
Ghép yêu cầu cần đạt “Kể được ích lợi của một số loài vật quen thuộc đối với đời sống con người” vào môn Tự nhiên và Xã hội lớp 2 (tuần 27, 28, 29). 
0
31
31
Bảo vệ loài vật có ích
32
32
Dành cho địa phương
1
33
33
Dành cho địa phương
1
34
34
Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm
1
35
35
Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm
1
******************************************************
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII
MÔN ÂM NHẠC LỚP 2
Tuần
Tiết PPCT
Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng
Tên bài học Nội dung điều chỉnh
Nội dung điều chỉnh
và hướng dẫn thực hiện
Số tiết thực dạy
21
21
Học hát: Bài Hoa lá mùa xuân
1
22
22
Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuân
1
23
23
Học hát: Bài Chú chim nhỏ dễ thương
1
24
24
Ôn tập bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương
1
25
25
Ôn tập 2 bài hát: Trên con đường đến trường, Hoa lá mùa xuân
1
26
26
Học hát: Bài Chim chích bông
1
27
27
Ôn tập bài hát: Chim chích bông
1
28
28
Học hát: Bài Chú ếch con
1
29
29
Ôn tập bài hát: Chú ếch con
1
30
30
Học hát: Bài Bắc kim thang
1
31
31
Ôn tập bài hát: Bắc kim thang
Ôn tập bài hát: Bắc kim thang
Không dạy 2 nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. 
0
32
32
- Ôn tập2 bài hát: Chim chích bông, Chú ếch con
- Nghe nhạc
- Ôn tập2 bài hát: Chim chích bông, Chú ếch con
- Nghe nhạc
Không dạy 2 nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. 
0
33
33
Học hát: Dành cho địa phương tự chọn
Học hát: Dành cho địa phương tự chọn
Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. 
0
34
34
Ôn tập và biểu diễn bài hát
Ôn tập và biểu diễn bài hát
Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. 
0
35
35
Ôn tập và biểu diễn bài hát
Ôn tập và biểu diễn bài hát
Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. 
0
***********************************************************
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII
MÔN THỦ CÔNG LỚP 2
Tuần
Tiết PPCT
Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng
Tên bài học Nội dung điều chỉnh
Nội dung điều chỉnh
và hướng dẫn thực hiện
Số tiết thực dạy
21
21
Gấp, cắt, dán phong bì
Gấp, cắt, dán phong bì
Hướng dẫn HS tự làm phong bì theo ý thích của bản thân. 
0
22
22
Gấp, cắt, dán phong bì
Gấp, cắt, dán phong bì
23
23
Ôn tập chủ đề Phối hợp gấp, cắt, dán
Ôn tập chủ đề Phối hợp gấp, cắt, dán
Hướng dẫn HS tự ôn tập ở nhà. 
0
24
24
Ôn tập chủ đề Phối hợp gấp, cắt, dán
Ôn tập chủ đề Phối hợp gấp, cắt, dán
25
25
Làm dây xúc xích trang trí
1
26
26
Làm dây xúc xích trang trí
1
27
27
Làm đồng hồ đeo tay
1
28
28
Làm đồng hồ đeo tay
1
29
29
Làm vòng đeo tay
Làm vòng đeo tay
Hướng dẫn HS tự làm ở nhà
0
30
30
Làm vòng đeo tay
Làm vòng đeo tay
31
31
Làm con bướm
1
32
32
Làm con bướm
1
33
33
Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích
Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích
Ghép 2 nội dung thành một chủ đề học tập và thực hiện trong 2 tiết. 
2
34
34
Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích
Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích
35
35
Trưng bày sản phẩm thực hành của học sinh
Trưng bày sản phẩm thực hành của học sinh
***************************************************
70
**********************************************************
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII
MÔN MĨ THUẬT LỚP 2
Tuần
Tiết PPCT
Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng
Tên bài học Nội dung điều chỉnh
Nội dung điều chỉnh
và hướng dẫn thực hiện
Số tiết dạy thực
20
20
Bài 20: Vẽ túi xách (giỏ xách)
Bài 20: Vẽ túi xách (giỏ xách)
HĐ nhóm và giới thiệu sản phẩm
1
21
21
Bài 21: Tập nặn hoặc vẽ dáng người đơn giản
Bài 21: Tập nặn hoặc vẽ dáng người đơn giản
Giới thiệu sản phẩm
1
22
23
Bài 23: Tập vẽ tranh đề tài Mẹ hoặc cô giáo.
Bài 23: Tập vẽ tranh đề tài Mẹ hoặc cô giáo.
HĐ nhóm và giới thiệu sản phẩm
1
23
24
Bài 24: Tập vẽ con vật đơn giản
Bài 24: Tập vẽ con vật đơn giản
Dạy nội dung học tập tương đồng
1
24
25
Bài 25: Tập vẽ hoạ tiết đơn giản dạng hình vuông, hình tròn
Bài 25: Tập vẽ hoạ tiết đơn giản dạng hình vuông, hình tròn
HĐ nhóm và giới thiệu sản phẩm
1
25
26
Bài 26: Tập vẽ tranh con vật quen thuộc và vẽ màu theo ý thích
Bài 26: Tập vẽ tranh con vật quen thuộc và vẽ màu theo ý thích
Giới thiệu sản phẩm
1
26
29
Bài 29: Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật
Bài 29: Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật
Giới thiệu sản phẩm
1
27
30
Bài 30: Tập vẽ tranh đề tài vệ sinh môi trường
Bài 30: Tập vẽ tranh đề tài vệ sinh môi trường
HĐ nhóm và giới thiệu sản phẩm
1
28
31
Bài 31: Tập trang trí hình vuông 
Bài 31: Tập trang trí hình vuông 
Dạy nội dung học tập tương đồng
1
29
33
Bài 33 :Vẽ cái bình đựng nước
Bài 33 :Vẽ cái bình đựng nước
Giới thiệu sản phẩm
1
30
34
Bài 34: Tập vẽ tranh đề tài phong cảnh thiên nhiên
Bài 34: Tập vẽ tranh đề tài phong cảnh thiên nhiên
Dạy nội dung học tập tương đồng
1
**************************************************
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII
MÔN TOÁN LỚP 2
Tuần
Tiết PPCT
Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng
Tên bài học Nội dung điều chỉnh
Nội dung điều chỉnh
và hướng dẫn thực hiện
Số tiết thực dạy
20
100
Bảng nhân 5 (tr. 101)
Bảng nhân 5 (tr. 101)
Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 5 để thực hiện phép tính nhân. 
Không làm bài tập 3 (tr. 101), bài tập 4, bài tập 5 (tr. 102). 
1
21
101
Luyện tập (tr102)
Luyện tập (tr102)
102
Đường gấp khúc - Độ dài đường gấp khúc (tr103)
1
103
Luyện tập (tr104)
1
104
Luyện tập chung (tr105)
Luyện tập chung (tr105)
Không làm bài tập 2 (tr. 105), bài tập 2, bài tập 3, bài tập 5 (tr. 106). 
1
105
Luyện tập chung (tr106)
Luyện tập chung (tr106)
22
106
Kiểm tra định kì (giữa học kì II)
1
107
Phép chia (tr107)
1
108
Bảng chia 2 (tr109)
Bảng chia 2 (tr109)
Ghép thành chủ đề. 
Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 2 để thực hiện phép tính chia. 
Không làm bài tập 3 (tr. 109), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 110), bài tập 4, bài tập 5 (tr.111). 
1
109
Một phần hai (tr110)
Một phần hai (tr110)
110
Luyện tập (tr111)
Luyện tập (tr111)
23
111
Số bị chia - Số chia - Thương (tr112)
1
112
Bảng chia 3 (tr113)
Bảng chia 3 (tr113)
Ghép thành chủ đề. 
Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 3 để thực hiện phép tính chia. 
Không làm bài tập 3 (tr. 113), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 114), bài tập 3, bài tập 5 (tr.115). 
1
113
Một phần ba (tr114)
Một phần ba (tr114)
114
Luyện tập (tr115)
Luyện tập (tr115)
115
Tìm một thừa số của phép nhân (tr116)
Tìm một thừa số của phép nhân (tr116)
- Tập trung yêu cầu tìm được thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b; a x X = b. - Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 116), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 114), bài tập 3, bài tập 4, bài tập 5 (tr. 117). 
1
24
116
Luyện tập (tr117)
Luyện tập (tr117)
117
Bảng chia 4 (tr118)
Bảng chia 4 (tr118)
Ghép thành chủ đề. 
Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 4 để thực hiện phép tính chia. 
Không làm bài tập 3 (tr. 118), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 119), bài tập 4, bài tập 5 (tr.115). 
1
118
Một phần tư (tr119)
Một phần tư (tr119)
119
Luyện tập (tr120)
Luyện tập (tr120)
120
Bảng chia 5 (tr121)
Bảng chia 5 (tr121)
Ghép thành chủ đề. 
Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 5 để thực hiện phép tính chia. 
Không làm bài tập 3 (tr. 121), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 122), bài tập 3, bài tập 5 (tr.123). 
1
25
121
Một phần năm (tr122)
Một phần năm (tr122)
122
Luyện tập (tr123)
Luyện tập (tr123)
123
Luyện tập chung (tr124)
Luyện tập chung (tr124)
Không làm bài tập 3, bài tập 5 (tr. 124). 
1
124
Giờ, phút (tr125)
1
125
Thực hành xem đồng hồ (tr126)
1
26
126
Luyện tập (tr127)
1
127
Tìm số bị chia (tr128)
Tìm số bị chia (tr128)
Tập trung yêu cầu tìm số bị chia khi biết thương và số chia. 
Không làm bài tập 3 (tr. 128), bài tập 2, bài tập 4 (tr. 129). 
1
128
Luyện tập (tr129)
Luyện tập (tr129)
129
Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác (tr130)
Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác (tr130)
Tập trung yêu cầu tính được chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó. 
- Không làm bài tập 3 (tr. 130), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 131). 
1
130
Luyện tập (tr131)
Luyện tập (tr131)
27
131
Số 1 trong phép nhân và phép chia (tr132)
Số 1 trong phép nhân và phép chia (tr132)
Ghép thành chủ đề. 
Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 132), bài tập 3, bài tập 4 (tr. 133), bài tập 3 (tr.134). 
1
132
Số 0 trong phép nhân và phép chia (tr133)
Số 0 trong phép nhân và phép chia (tr133)
133
Luyện tập (tr134)
Luyện tập (tr134)
134
Luyện tập chung (tr135)
Luyện tập chung (tr135)
Không làm bài tập 4, bài tập 5 (tr. 135), bài tập 1 (tr. 136). 
1
135
Luyện tập chung (tr136)
Luyện tập chung (tr136)
28
136
Kiểm tra định kì (giữa học kì II)
1
137
Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tr137)
Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tr137)
Ghép thành chủ đề. 
Tập trung yêu cầu nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết, so sánh các số tròn trăm. 
1
138
So sánh các số tròn trăm (tr139)
So sánh các số tròn trăm (tr139)
139
Các số tròn chục từ 110 đến 200 (tr140)
Các số tròn chục từ 110 đến 200 (tr140)
140
Các số từ 101 đến 110 (tr142)
Các số từ 101 đến 110 (tr142)
29
141
Các số từ 111 đến 200 (tr144)
1
142
Các số có ba chữ số (tr146)
1
143
So sánh các số có ba chữ số (tr148)
1
144
Luyện tập (tr149)
1
145
Mét (tr150)
1
30
146
Ki-lô-mét (tr151)
1
147
Mi-li-mét (tr153)
1
148
Luyện tập (tr154)
1
149
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tr155)
1
150
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 (tr156)
1
31
151
Luyện tập (tr157)
1
152
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (tr158)
1
153
Luyện tập (tr159)
1
154
Luyện tập chung (tr160)
1
155
Tiền Việt Nam (tr162)
1
32
156
Luyện tập (tr164)
Luyện tập (tr164)
Không dạy bài này. 
0
157
Luyện tập chung (tr165)
1
158
Luyện tập chung (tr166)
1
159
Luyện tập chung (tr167)
1
160
Kiểm tra định kì
1
33
161
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tr168)
1
162
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tr169)
1
163
Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tr170)
1
164
Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tr171)
1
167
Ôn tập phép nhân và phép chia (tr172)
1
34
168
Ôn tập phép nhân và phép chia (tiếp theo) (tr173)
1
169
Ôn tập về đại lượng (tr174)
1
170
Ôn tập về đại lượng (tr175)
1
171
Ôn tập về hình học (tr176)
1
172
Ôn tập về hình học (tr177)
1
35
173
Luyện tập chung (tr178, 179)
Luyện tập chung (tr178, 179)
Không dạy bài này. 
0
174
Luyện tập chung (tr180)
Luyện tập chung (tr180)
Không dạy bài này. 
0
175
Luyện tập chung (tr181)
Luyện tập chung (tr181)
Không dạy bài này. 
0
176
Luyện tập chung (tr181)
Luyện tập chung (tr181)
Không dạy bài này. 
0
177
Kiểm tra định kì (cuối học kì II)
1
*****************************************************
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII
MÔN THỂ DỤC LỚP 2

File đính kèm:

  • docphan_phoi_chuong_trinh_cac_mon_lop_2_hoang_thi_linh.doc