Phân phối chương trình Các môn Lớp 2 - Hoàng Thị Linh
41 CT Tập chép : Chim sơn ca và bông cúc trắng CT Tập chép : Chim sơn ca và bông cúc trắng
42 CT Nghe – viết : Sân chim CT Nghe – viết : Sân chim
43 CT Nghe-viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn CT Nghe-viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
44 CT Nghe-viết: Cò và cuốc CT Nghe-viết: Cò và cuốc
45 CT Tập chép: Bác sĩ Sói CT Tập chép: Bác sĩ Sói
46 CT Nghe-viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên CT Nghe-viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
47 CT Nghe-viết: Quả tim khỉ CT Nghe-viết: Quả tim khỉ
48 CT Nghe-viết: Voi nhà CT Nghe-viết: Voi nhà
49 CT Tập chép: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh CT Tập chép: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
huyện quả bầu Giảm bài tập 3. 1 33 33 KC: Bóp nát quả cam KC: Bóp nát quả cam Giảm bài tập 3. 1 34 34 KC: Người làm đồ chơi KC: Người làm đồ chơi Giảm bài tập 2. 1 35 35 Ôn tập cuối học kì II 1 ******************************************************* PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Chính tả) Tuần Tiết PPCT Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng Tên bài học Nội dung điều chỉnh Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện Số tiết thực dạy 21 41 CT Tập chép : Chim sơn ca và bông cúc trắng CT Tập chép : Chim sơn ca và bông cúc trắng Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 1 42 CT Nghe – viết : Sân chim CT Nghe – viết : Sân chim 22 43 CT Nghe-viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn CT Nghe-viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 1 44 CT Nghe-viết: Cò và cuốc CT Nghe-viết: Cò và cuốc 23 45 CT Tập chép: Bác sĩ Sói CT Tập chép: Bác sĩ Sói Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 1 46 CT Nghe-viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên CT Nghe-viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên 24 47 CT Nghe-viết: Quả tim khỉ CT Nghe-viết: Quả tim khỉ Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 1 48 CT Nghe-viết: Voi nhà CT Nghe-viết: Voi nhà 25 49 CT Tập chép: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh CT Tập chép: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 1 50 CT Nghe-viết: Bé nhìn biển CT Nghe-viết: Bé nhìn biển 26 51 CT Tập chép: Vì sao cá không biết nói? CT Tập chép: Vì sao cá không biết nói? Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 1 52 CT Nghe-viết: Sông Hương CT Nghe-viết: Sông Hương 27 53 Ôn tập giữa học kì II 2 54 Ôn tập giữa học kì II 28 55 CT Nghe-viết: Kho báu CT Nghe-viết: Kho báu Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 1 56 CT Nghe-viết: Cây dừa CT Nghe-viết: Cây dừa 29 57 CT tập chép: Những quả đào CT tập chép: Những quả đào Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 1 58 CT Nghe-viết: Hoa phượng CT Nghe-viết: Hoa phượng 30 59 CT Nghe-viết: Ai ngoan sẽ được thưởng CT Nghe-viết: Ai ngoan sẽ được thưởng Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 1 60 CT Nghe-viết: Cháu nhớ Bác Hồ CT Nghe-viết: Cháu nhớ Bác Hồ 31 61 CT Nghe-viết: Việt Nam có Bác CT Nghe-viết: Việt Nam có Bác Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 1 62 CT Nghe-viết: Cây và hoa bên lăng Bác CT Nghe-viết: Cây và hoa bên lăng Bác 32 63 CT Nghe-viết: Chuyện quả bầu CT Nghe-viết: Chuyện quả bầu Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 1 64 CT Nghe-viết: Tiếng chổi tre CT Nghe-viết: Tiếng chổi tre 33 65 CT Nghe-viết: Bóp nát quả cam CT Nghe-viết: Bóp nát quả cam Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 1 66 CT Nghe-viết: Lượm CT Nghe-viết: Lượm 34 67 CT Nghe-viết: Người làm đồ chơi CT Nghe-viết: Người làm đồ chơi Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. 1 68 CT Nghe-viết: Đàn bê của anh Hồ Giáo CT Nghe-viết: Đàn bê của anh Hồ Giáo 35 69 Ôn tập cuối học kì II 2 70 Ôn tập cuối học kì II **************************************************** PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Tập viết) Tuần Tiết PPCT Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng Tên bài học Nội dung điều chỉnh Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện Số tiết thực dạy 21 21 TV: Chữ hoa R 1 22 22 TV: Chữ hoa S 1 23 23 TV: Chữ hoa T 1 24 24 TV: Chữ hoa U, Ư 1 25 25 TV: Chữ hoa V 1 26 26 TV: Chữ hoa X 1 27 27 Ôn tập giữa học kì II 1 28 28 TV: Chữ hoa Y 1 29 29 TV: Chữ hoa A (kiểu 2) 1 30 30 TV: Chữ hoa M (kiểu 2) 1 31 31 TV: Chữ hoa N (kiểu 2) 1 32 32 TV: Chữ hoa Q (kiểu 2) 1 33 33 TV: Chữ hoa V (kiểu 2) 1 34 34 TV: Ôn các chữ hoa A, M, N, Q, V (kiểu 2) 1 35 35 Ôn tập cuối học kì II 1 ********************************************************* PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Luyện từ và câu) Tuần Tiết PPCT Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng Tên bài học Nội dung điều chỉnh Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện Số tiết thực dạy 21 21 LT&C: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? 1 22 22 LT&C: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy 1 23 23 LT&C: Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? 1 24 24 LT&C: Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy 1 25 25 LT&C: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? 1 26 26 LT&C: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy 1 27 27 Kiểm tra giữa học kì II 1 28 28 LT&C: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy 1 29 29 LT&C: Từ ngữ về cây cối. Câu hỏi Để làm gì? LT&C: Từ ngữ về cây cối. Câu hỏi Để làm gì? Giảm bài tập 1. 1 30 30 LT&C: Từ ngữ về Bác Hồ 1 31 31 LT&C: Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy 1 32 32 LT&C: Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy 1 33 33 LT&C: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp 1 34 34 LT&C: Từ trái nghĩa. Từ chỉ nghề nghiệp LT&C: Từ trái nghĩa. Từ chỉ nghề nghiệp Giảm bài tập 1. 1 35 35 Kiểm tra cuối học kì II 1 ************************************************* PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Tập làm văn) Tuần Tiết PPCT Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng Tên bài học Nội dung điều chỉnh Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện Số tiết thực dạy 21 21 TLV: Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim TLV: Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim Giảm bài tập 1. 1 22 22 TLV: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim TLV: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim Giảm bài tập 1. 1 23 23 TLV: Đáp lời khẳng định. Viết nội qui 1 24 24 TLV: Đáp lời phủ định. Nghe, trả lời câu hỏi 1 25 25 TLV: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi TLV: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi Giảm bài tập 1. 1 26 26 TLV: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển TLV: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển Bài tập 1: giảm ý a hoặc b. 1 27 27 Kiểm tra giữa học kì II 1 28 28 TLV: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối TLV: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối Giảm bài tập 3. 1 29 29 TLV: Đáp lời chia vui. Nghe-trả lời câu hỏi TLV: Đáp lời chia vui. Nghe-trả lời câu hỏi Giảm bài tập 2. 1 30 30 TLV: Nghe-trả lời câu hỏi 1 31 31 TLV: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ TLV: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ Bài tập 1: giảm ý c. 1 32 32 TLV: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc TLV: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc Giảm bài tập 1, 3. 1 33 33 TLV: Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến TLV: Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến Giảm bài tập 1, 3. 1 34 34 TLV: Kể ngắn về người thân 1 35 35 Kiểm tra cuối học kì II 1 ****************************************************** PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 2 Tuần Tiết PPCT Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng Tên bài học Nội dung điều chỉnh Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện Số tiết thực dạy 21 21 Cuộc sống xung quanh Cuộc sống xung quanh Thực hiện trong 1 tiết : dạy học theo đặc thù địa phương, HS nông thôn tập trung bài 21, HS thành thị tập trung bài 22. 1 22 22 Cuộc sống xung quanh Cuộc sống xung quanh 23 23 Ôn tập: Xã hội 1 24 24 Cây sống ở đâu? Cây sống ở đâu? Ghép thành bài Cây sống ở đâu?, thực hiện trong 2 tiết, tập trung các nội dung: Cây sống trên cạn, dưới nước. Tên, ích lợi của một số cây sống trên cạn; một số cây sống dưới nước. Bảo vệ cây cối. 2 25 25 Một số loài cây sống trên cạn Một số loài cây sống trên cạn 26 26 Một số loài cây sống dưới nước Một số loài cây sống dưới nước 27 27 Loài vật sống ở đâu? Loài vật sống ở đâu? Ghép thành bài Loài vật sống ở đâu?, thực hiện trong 2 tiết: không tổ chức hoạt động sưu tầm tranh ảnh các con vật và nói về nơi sống của chúng. 2 28 28 Một số loài vật sống trên cạn Một số loài vật sống trên cạn 29 29 Một số loài vật sống dưới nước Một số loài vật sống dưới nước 30 30 Nhận biết cây cối và các con vật Nhận biết cây cối và các con vật Không thực hiện: tích hợp nội dung vào 2 bài Cây sống ở đâu? và Loài vật sống ở đâu? 0 31 31 Mặt Trời Mặt Trời Thực hiện trong 1 tiết: Không tổ chức các hoạt động vẽ, tô màu trang 64, 66 hoặc thực hiện ở nhà. 1 33 33 Mặt Trăng và các vì sao Mặt Trăng và các vì sao 32 32 Mặt Trời và phương hướng 1 34 34 Ôn tập: Tự nhiên Ôn tập: Tự nhiên Thực hiện trong 1 tiết: Không tổ chức hoạt động Tham quan: Cảnh thiên nhiên quanh trường học (vườn thú). 1 35 35 Ôn tập: Tự nhiên Ôn tập: Tự nhiên ************************************************* PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII MÔN ĐẠO ĐỨC LỚP 2 Tuần Tiết PPCT Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng Tên bài học Nội dung điều chỉnh Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện Số tiết thực dạy 21 21 Biết nói lời yêu cầu, đề nghị 1 22 22 Biết nói lời yêu cầu, đề nghị 1 23 23 Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại 1 24 24 Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại 1 25 25 Thực hành kĩ năng giữa học kì II Thực hành kĩ năng giữa học kì II Hướng dẫn HS tự thực hành. 0 26 26 Lịch sự khi đến nhà người khác Lịch sự khi đến nhà người khác Hướng dẫn HS học bài này với sự hỗ trợ của cha mẹ. 0 27 27 Lịch sự khi đến nhà người khác Lịch sự khi đến nhà người khác 28 28 Giúp đỡ người khuyết tật 1 29 29 Giúp đỡ người khuyết tật 1 30 30 Bảo vệ loài vật có ích Ghép yêu cầu cần đạt “Kể được ích lợi của một số loài vật quen thuộc đối với đời sống con người” vào môn Tự nhiên và Xã hội lớp 2 (tuần 27, 28, 29). 0 31 31 Bảo vệ loài vật có ích 32 32 Dành cho địa phương 1 33 33 Dành cho địa phương 1 34 34 Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm 1 35 35 Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm 1 ****************************************************** PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII MÔN ÂM NHẠC LỚP 2 Tuần Tiết PPCT Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng Tên bài học Nội dung điều chỉnh Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện Số tiết thực dạy 21 21 Học hát: Bài Hoa lá mùa xuân 1 22 22 Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuân 1 23 23 Học hát: Bài Chú chim nhỏ dễ thương 1 24 24 Ôn tập bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương 1 25 25 Ôn tập 2 bài hát: Trên con đường đến trường, Hoa lá mùa xuân 1 26 26 Học hát: Bài Chim chích bông 1 27 27 Ôn tập bài hát: Chim chích bông 1 28 28 Học hát: Bài Chú ếch con 1 29 29 Ôn tập bài hát: Chú ếch con 1 30 30 Học hát: Bài Bắc kim thang 1 31 31 Ôn tập bài hát: Bắc kim thang Ôn tập bài hát: Bắc kim thang Không dạy 2 nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. 0 32 32 - Ôn tập2 bài hát: Chim chích bông, Chú ếch con - Nghe nhạc - Ôn tập2 bài hát: Chim chích bông, Chú ếch con - Nghe nhạc Không dạy 2 nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. 0 33 33 Học hát: Dành cho địa phương tự chọn Học hát: Dành cho địa phương tự chọn Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. 0 34 34 Ôn tập và biểu diễn bài hát Ôn tập và biểu diễn bài hát Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. 0 35 35 Ôn tập và biểu diễn bài hát Ôn tập và biểu diễn bài hát Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. 0 *********************************************************** PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII MÔN THỦ CÔNG LỚP 2 Tuần Tiết PPCT Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng Tên bài học Nội dung điều chỉnh Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện Số tiết thực dạy 21 21 Gấp, cắt, dán phong bì Gấp, cắt, dán phong bì Hướng dẫn HS tự làm phong bì theo ý thích của bản thân. 0 22 22 Gấp, cắt, dán phong bì Gấp, cắt, dán phong bì 23 23 Ôn tập chủ đề Phối hợp gấp, cắt, dán Ôn tập chủ đề Phối hợp gấp, cắt, dán Hướng dẫn HS tự ôn tập ở nhà. 0 24 24 Ôn tập chủ đề Phối hợp gấp, cắt, dán Ôn tập chủ đề Phối hợp gấp, cắt, dán 25 25 Làm dây xúc xích trang trí 1 26 26 Làm dây xúc xích trang trí 1 27 27 Làm đồng hồ đeo tay 1 28 28 Làm đồng hồ đeo tay 1 29 29 Làm vòng đeo tay Làm vòng đeo tay Hướng dẫn HS tự làm ở nhà 0 30 30 Làm vòng đeo tay Làm vòng đeo tay 31 31 Làm con bướm 1 32 32 Làm con bướm 1 33 33 Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích Ghép 2 nội dung thành một chủ đề học tập và thực hiện trong 2 tiết. 2 34 34 Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích 35 35 Trưng bày sản phẩm thực hành của học sinh Trưng bày sản phẩm thực hành của học sinh *************************************************** 70 ********************************************************** PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII MÔN MĨ THUẬT LỚP 2 Tuần Tiết PPCT Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng Tên bài học Nội dung điều chỉnh Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện Số tiết dạy thực 20 20 Bài 20: Vẽ túi xách (giỏ xách) Bài 20: Vẽ túi xách (giỏ xách) HĐ nhóm và giới thiệu sản phẩm 1 21 21 Bài 21: Tập nặn hoặc vẽ dáng người đơn giản Bài 21: Tập nặn hoặc vẽ dáng người đơn giản Giới thiệu sản phẩm 1 22 23 Bài 23: Tập vẽ tranh đề tài Mẹ hoặc cô giáo. Bài 23: Tập vẽ tranh đề tài Mẹ hoặc cô giáo. HĐ nhóm và giới thiệu sản phẩm 1 23 24 Bài 24: Tập vẽ con vật đơn giản Bài 24: Tập vẽ con vật đơn giản Dạy nội dung học tập tương đồng 1 24 25 Bài 25: Tập vẽ hoạ tiết đơn giản dạng hình vuông, hình tròn Bài 25: Tập vẽ hoạ tiết đơn giản dạng hình vuông, hình tròn HĐ nhóm và giới thiệu sản phẩm 1 25 26 Bài 26: Tập vẽ tranh con vật quen thuộc và vẽ màu theo ý thích Bài 26: Tập vẽ tranh con vật quen thuộc và vẽ màu theo ý thích Giới thiệu sản phẩm 1 26 29 Bài 29: Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật Bài 29: Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật Giới thiệu sản phẩm 1 27 30 Bài 30: Tập vẽ tranh đề tài vệ sinh môi trường Bài 30: Tập vẽ tranh đề tài vệ sinh môi trường HĐ nhóm và giới thiệu sản phẩm 1 28 31 Bài 31: Tập trang trí hình vuông Bài 31: Tập trang trí hình vuông Dạy nội dung học tập tương đồng 1 29 33 Bài 33 :Vẽ cái bình đựng nước Bài 33 :Vẽ cái bình đựng nước Giới thiệu sản phẩm 1 30 34 Bài 34: Tập vẽ tranh đề tài phong cảnh thiên nhiên Bài 34: Tập vẽ tranh đề tài phong cảnh thiên nhiên Dạy nội dung học tập tương đồng 1 ************************************************** PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII MÔN TOÁN LỚP 2 Tuần Tiết PPCT Tên bài học theo chuẩn kiến thức kĩ năng Tên bài học Nội dung điều chỉnh Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện Số tiết thực dạy 20 100 Bảng nhân 5 (tr. 101) Bảng nhân 5 (tr. 101) Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 5 để thực hiện phép tính nhân. Không làm bài tập 3 (tr. 101), bài tập 4, bài tập 5 (tr. 102). 1 21 101 Luyện tập (tr102) Luyện tập (tr102) 102 Đường gấp khúc - Độ dài đường gấp khúc (tr103) 1 103 Luyện tập (tr104) 1 104 Luyện tập chung (tr105) Luyện tập chung (tr105) Không làm bài tập 2 (tr. 105), bài tập 2, bài tập 3, bài tập 5 (tr. 106). 1 105 Luyện tập chung (tr106) Luyện tập chung (tr106) 22 106 Kiểm tra định kì (giữa học kì II) 1 107 Phép chia (tr107) 1 108 Bảng chia 2 (tr109) Bảng chia 2 (tr109) Ghép thành chủ đề. Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 2 để thực hiện phép tính chia. Không làm bài tập 3 (tr. 109), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 110), bài tập 4, bài tập 5 (tr.111). 1 109 Một phần hai (tr110) Một phần hai (tr110) 110 Luyện tập (tr111) Luyện tập (tr111) 23 111 Số bị chia - Số chia - Thương (tr112) 1 112 Bảng chia 3 (tr113) Bảng chia 3 (tr113) Ghép thành chủ đề. Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 3 để thực hiện phép tính chia. Không làm bài tập 3 (tr. 113), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 114), bài tập 3, bài tập 5 (tr.115). 1 113 Một phần ba (tr114) Một phần ba (tr114) 114 Luyện tập (tr115) Luyện tập (tr115) 115 Tìm một thừa số của phép nhân (tr116) Tìm một thừa số của phép nhân (tr116) - Tập trung yêu cầu tìm được thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b; a x X = b. - Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 116), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 114), bài tập 3, bài tập 4, bài tập 5 (tr. 117). 1 24 116 Luyện tập (tr117) Luyện tập (tr117) 117 Bảng chia 4 (tr118) Bảng chia 4 (tr118) Ghép thành chủ đề. Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 4 để thực hiện phép tính chia. Không làm bài tập 3 (tr. 118), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 119), bài tập 4, bài tập 5 (tr.115). 1 118 Một phần tư (tr119) Một phần tư (tr119) 119 Luyện tập (tr120) Luyện tập (tr120) 120 Bảng chia 5 (tr121) Bảng chia 5 (tr121) Ghép thành chủ đề. Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 5 để thực hiện phép tính chia. Không làm bài tập 3 (tr. 121), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 122), bài tập 3, bài tập 5 (tr.123). 1 25 121 Một phần năm (tr122) Một phần năm (tr122) 122 Luyện tập (tr123) Luyện tập (tr123) 123 Luyện tập chung (tr124) Luyện tập chung (tr124) Không làm bài tập 3, bài tập 5 (tr. 124). 1 124 Giờ, phút (tr125) 1 125 Thực hành xem đồng hồ (tr126) 1 26 126 Luyện tập (tr127) 1 127 Tìm số bị chia (tr128) Tìm số bị chia (tr128) Tập trung yêu cầu tìm số bị chia khi biết thương và số chia. Không làm bài tập 3 (tr. 128), bài tập 2, bài tập 4 (tr. 129). 1 128 Luyện tập (tr129) Luyện tập (tr129) 129 Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác (tr130) Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác (tr130) Tập trung yêu cầu tính được chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó. - Không làm bài tập 3 (tr. 130), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 131). 1 130 Luyện tập (tr131) Luyện tập (tr131) 27 131 Số 1 trong phép nhân và phép chia (tr132) Số 1 trong phép nhân và phép chia (tr132) Ghép thành chủ đề. Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 132), bài tập 3, bài tập 4 (tr. 133), bài tập 3 (tr.134). 1 132 Số 0 trong phép nhân và phép chia (tr133) Số 0 trong phép nhân và phép chia (tr133) 133 Luyện tập (tr134) Luyện tập (tr134) 134 Luyện tập chung (tr135) Luyện tập chung (tr135) Không làm bài tập 4, bài tập 5 (tr. 135), bài tập 1 (tr. 136). 1 135 Luyện tập chung (tr136) Luyện tập chung (tr136) 28 136 Kiểm tra định kì (giữa học kì II) 1 137 Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tr137) Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tr137) Ghép thành chủ đề. Tập trung yêu cầu nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết, so sánh các số tròn trăm. 1 138 So sánh các số tròn trăm (tr139) So sánh các số tròn trăm (tr139) 139 Các số tròn chục từ 110 đến 200 (tr140) Các số tròn chục từ 110 đến 200 (tr140) 140 Các số từ 101 đến 110 (tr142) Các số từ 101 đến 110 (tr142) 29 141 Các số từ 111 đến 200 (tr144) 1 142 Các số có ba chữ số (tr146) 1 143 So sánh các số có ba chữ số (tr148) 1 144 Luyện tập (tr149) 1 145 Mét (tr150) 1 30 146 Ki-lô-mét (tr151) 1 147 Mi-li-mét (tr153) 1 148 Luyện tập (tr154) 1 149 Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tr155) 1 150 Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 (tr156) 1 31 151 Luyện tập (tr157) 1 152 Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (tr158) 1 153 Luyện tập (tr159) 1 154 Luyện tập chung (tr160) 1 155 Tiền Việt Nam (tr162) 1 32 156 Luyện tập (tr164) Luyện tập (tr164) Không dạy bài này. 0 157 Luyện tập chung (tr165) 1 158 Luyện tập chung (tr166) 1 159 Luyện tập chung (tr167) 1 160 Kiểm tra định kì 1 33 161 Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tr168) 1 162 Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tr169) 1 163 Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tr170) 1 164 Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tr171) 1 167 Ôn tập phép nhân và phép chia (tr172) 1 34 168 Ôn tập phép nhân và phép chia (tiếp theo) (tr173) 1 169 Ôn tập về đại lượng (tr174) 1 170 Ôn tập về đại lượng (tr175) 1 171 Ôn tập về hình học (tr176) 1 172 Ôn tập về hình học (tr177) 1 35 173 Luyện tập chung (tr178, 179) Luyện tập chung (tr178, 179) Không dạy bài này. 0 174 Luyện tập chung (tr180) Luyện tập chung (tr180) Không dạy bài này. 0 175 Luyện tập chung (tr181) Luyện tập chung (tr181) Không dạy bài này. 0 176 Luyện tập chung (tr181) Luyện tập chung (tr181) Không dạy bài này. 0 177 Kiểm tra định kì (cuối học kì II) 1 ***************************************************** PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HKII MÔN THỂ DỤC LỚP 2
File đính kèm:
- phan_phoi_chuong_trinh_cac_mon_lop_2_hoang_thi_linh.doc