Phân phối chươmg trình môn Toán học kì I
Giới thiệu nhẩm số có hai chữ số với 11 - Em biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
- Em biết giải toán có lời văn liên quan đến nhân số có hai chữ số với 11.
Nhân với số có ba chữ số - Em biết cách và thực hiện được nhân với số có ba chữ số.
- Em tính được giá trị biểu thức và biết giải toán có lời văn liên quan đến nhân với số có ba chữ số.
Em ôn lại những gì đã học - Em thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số; biết vận dụng được tính chất của phép nhân trong thực hành tính.
- Biết công thức tính bằng chữ và tính được diện tích hình chữ nhật.
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, diện tích.
- Giải được bài toán có lời văn liên quan đến nhân với số có hai, ba chữ số.
Chia một tổng cho một số Em biết: - Chia một tổng cho một số
- Bước đầu vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính.
II.3. Kế hoạch bài học trong chương trình Toán 4 VNEN HỌC KÌ I (Tuần 1 – Tuần 18 ) Bài (số tiết) Tên bài Mục tiêu Bài 1 (1t) Ôn tập các số đến 100 000 Em ôn tập về đọc viết, cấu tạo các số đến 100 000 Bài 2 (2t) Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) Em ôn tập phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Bài 3 (2t) Biểu thức có chứa một chữ - Nhận biết biểu thức chứa 1 chữ - Tính được giá trị của biểu thức chứa 1 chữ với giá trị cho trước của chữ. Bài 4 (2t) Các số có sáu chữ số -Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số. - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. Bài 5 (1t) Triệu. Chục triệu. Trăm triệu Nhận biết triệu, chục triệu, trăm triệu. Bài 6 (2t) Hàng và lớp - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu. - Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. - Đọc, viết được một số đến lớp triệu - Biết viết số thành tổng theo hàng Bài 7 (2t) Luyện tập - Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu. - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số Bài 8 (2t) Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Em biết thêm thông tin về dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân. Bài 9 (2t) So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Em nhận biết bước đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên. Bước đầu làm quen với dạng bài: Tìm x < 5, 2 < x < 5 với x là số tự nhiên Bài 10 (1t) Yến, tạ, tấn Em biết: - Các đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn; -Mối quan hệ của yến, tạ, tấn với ki-lô-gam. -Chuyển đổi số đo có đơn vị yến, tạ, tấn và ki-lô-gam. - Thực hiện phép tính với các số đo: yến, tạ, tấn. Bài 11 (1t) Bảng đơn vị đo khối lượng Em biết: - Tên gọi, kí hiệu của 2 đơn vị đo khối lượng đề-ca-gam, héc-tô-gam; - Thứ tự các đơn vị đo khối lượng trong bảng đơn vị đo khối lượng. - Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề trong bảng đơn vị đo khối lượng và chuyển đổi đơn vị đo khối lượng. - Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng. Bài 12 (2t) Giây, thế kỷ Em biết: - Đơn vị đo thời gian: giây, thế kỉ. - Mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm. - Xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. - Số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận. - Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây Bài 13(2t) Tìm số trung bình cộng Em biết: - Trung bình cộng của nhiều số. - Tìm trung bình cộng của 2, 3, 4 số. - Giải bài toán về tìm số trung bình cộng Bài 14 (1t) Biểu đồ tranh Em biết: -Đọc một số thông tin trên biểu đồ tranh. - Bước đầu xử lí số liệu trong biểu đồ tranh -Lập biểu đồ tranh đơn giản. Bài 15 (2t) Biểu đồ cột Em biết: -Đọc một số thông tin trên biểu đồ cột. - Bước đầu xử lí số liệu trong biểu đồ cột -Lập biểu đồ cột đơn giản. Bài 16 (2t) Em ôn lại những gì đã học Em luyện tập về : - Viết, đọc, so sánh các số tự nhiên; nêu giá trị của chữ số trong một số. - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. - Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào Bài 17 (2t) Phép cộng. Phép trừ Em biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số Bài 18 (1t) Luyện tập Em biết: - Thực hiện phép cộng, phép trừ và cách thử lại phép cộng, phép trừ - Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ Bài 19 (2t) Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng - Nhận biết biểu thức chứa hai chữ - Tính được giá trị của biểu thức chứa 2 chữ với giá trị cho trước của chữ. - Biết tính chất giao hoán của phép cộng Bài 20 (2t) Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng - Nhận biết biểu thức có chứa ba chữ - Tính được giá trị của biểu thức có chứa ba chữ với giá trị cho trước của các chữ. - Biết tính chất kết hợp của phép cộng. - Vận dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng để tính tổng 3 số. Bài 21 (1t) Luyện tập Em biết:- Tính được tổng của 3 số - Vận dụng một số tính chất để tính tổng của 3 số một cách thuận tiện nhất Bài 22 (2t) Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Em biết: - Cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Bước đầu giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bài 23 (2t) Em ôn lại những gì đã học Em ôn lại: - Phép cộng, phép trừ các số có nhiều chữ số. - Vận dụng một số tính chất của phép cộng để tính giá trị của biểu thức số. - Giải các bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bài 24 (1t) Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Em nhận biết được góc nhọn, góc tù và góc bẹt Bài 25 (1t) Hai đường thẳng vuông góc - Em nhận biết được hai đường thẳng vuông góc -Biết dùng êke để kiểm tra hai đường thẳng vuông góc Bài 26 (1t) Hai đường thẳng song song Em nhận biết được hai đường thẳng song song Bài 27 (1t) Vẽ hai đường thẳng vuông góc Em biết vẽ hai đường thẳng vuông góc Bài 28 (1t) Vẽ hai đường thẳng song song Em biết vẽ hai đường thẳng song song Bài 29 (1t) Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông Em biết vẽ hình chữ nhật, hình vuông Bài 30 (1T) Luyện tập Em ôn tập về các góc đã học, về cách vẽ hai đường thẳng vuông góc, song song, vẽ hình chữ nhật, hình vuông Bài 31(1T) Em đã học được những gì Em tự đánh giá về: - Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp. - Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số. - Chuyển đổi số đo thời gian đã học; thực hiện phép tính với số đo đại lượng. - Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông. - Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bài 32(2T) Nhân với số có một chữ số Em biết: Cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số Bài 33(2T) Tính chất giao hoán của phép nhân. Nhân với 10, 100, 1000,.. .; Chia cho 10, 100, 1000, Em biết: - Tính chất giao hoán của phép nhân. - Nhân một số với 10, 100, 1000,.. .; Chia số tròn chục, tròn trăm , tròn nghìn cho 10, 100, 1000, Bài 34(2T) Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0. Em biết: - Tính chất kết hợp của phép nhân; - Cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0. Bài 35(1T) Đề - xi - mét vuông Em biết: - Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích. - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông. - 1dm2 = 100cm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại. Bài 36(1T) Mét vuông Em biết: - Mét vuông là đơn vị đo diện tích; - Đọc, viết số đo có đơn vị mét vuông. - 1m2 = 100dm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2 , cm2. Bài 37(2T) Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu. - Em biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số; nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số - Em biết giải toán có lời văn và tính giá trị biểu thức liên quan đến nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số. Bài 38(1T) Em ôn tập nhân một số với một tổng (hiệu). Em vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, nhân một số với một tổng (hiệu) trong thực hành tính, tính nhanh. Bài 39(2T) Nhân với số có hai chữ số - Em biết cách và thực hiện được nhân với số có hai chữ số. - Em biết giải toán có lời văn liên quan đến nhân với số có hai chữ số. Bài 40(1T) Giới thiệu nhẩm số có hai chữ số với 11 - Em biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. - Em biết giải toán có lời văn liên quan đến nhân số có hai chữ số với 11. Bài 41(2T) Nhân với số có ba chữ số - Em biết cách và thực hiện được nhân với số có ba chữ số. - Em tính được giá trị biểu thức và biết giải toán có lời văn liên quan đến nhân với số có ba chữ số. Bài 42(2T) Em ôn lại những gì đã học - Em thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số; biết vận dụng được tính chất của phép nhân trong thực hành tính. - Biết công thức tính bằng chữ và tính được diện tích hình chữ nhật. - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, diện tích. - Giải được bài toán có lời văn liên quan đến nhân với số có hai, ba chữ số. Bài 43(1T) Chia một tổng cho một số Em biết: - Chia một tổng cho một số - Bước đầu vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính. Bài 44(2T) Chia cho số có một chữ số Em biết: - Chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số. - Bước đầu vận dụng chia cho số có một chữ số trong thực hành tính. Bài 45(2T) Chia một số cho một tích.Chia một tích cho một số. Em biết: - Chia một số cho một tích; - Chia một tích cho một số. - Vận dụng vào giải toán Bài 46(1T) Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Em biết: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Bài 47(1T) Chia cho số có hai chữ số Em biết: - Thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số - Vận dụng phép chia cho số có hai chữ số vào giải toán Bài 48(1T) Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) Em biết: - Thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có hai chữ số - Vận dụng phép chia cho số có hai chữ số vào giải toán. Bài 49 (2T) Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) Em biết: - Thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số - Vận dụng phép chia cho số có hai chữ số vào giải toán. Bài 50 (2T) Thương có chữ số 0 Em biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương Bài 51 (1T) Chia cho số có 3 chữ số Em biết: - Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số - Vận dụng phép chia cho số có ba chữ số vào giải toán. Bài 52 (1T) Luyện tập Em luyện tập thực hành chia cho số có ba chữ số Bài 53 (2T) Em ôn lại những gì đã học Em ôn lại: - Cách thực hiện phép nhân, phép chia; - Đọc thông tin trên biểu đồ. Bài 54(2T) Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5 Em biết: - Dấu hiệu chia hết cho 2; số chẵn, số lẻ - Dấu hiệu chia hết cho 5; Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 - Bước đầu vận dụng Bài 55 (1T) Luyện tập - Củng cố về đấu hiệu chia hết cho 2, đấu hiệu chia hết cho 5 - Thực hành vận dụng đơn giản Bài 56 (2T) Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3 Em biết: - Dấu hiệu chia hết cho 9. - Dấu hiệu chia hết cho 3. - Thực hành vận dụng đơn giản. Bài 57 (2T) Luyện tập chung Em biết: - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, dấu hiệu chia hết cho 2. dấu hiệu chia hết cho 5. - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5, dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 3. - Thực hành vận dụng đơn giản. Bài 58 (1T) Em đã học được những gì Tự đánh giá kết quả học tập về: - Đọc, viết các số tự nhiên có nhiều chữ số. - Cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Tìm 2 số biết tổng và hiệu hai số đó. - Đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc. - Giải bài toán có đến 3 bước tính HỌC KÌ II (Tuần 19 – Tuần 35 ) Bài (số tiết) Tên bài Mục tiêu Bài 59(2T) Ki-lô-mét vuông Em biết: - Ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích. - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông. -Đổi 1km2 = 1000000m2. - Chuyển đổi các số đo diện tích. Bài 60(1T) Hình bình hành - Em nhận dạng được hình bình hành - Em nhận biết được một số đặc điểm của hình bình hành Bài 61(2T) Diện tích hình bình hành -Em biết cách tính diện tích của hình bình hành - Em vận dụng được qui tắc tính diện tích hình bình hành để giải toán Bài 62(1T) Phân số Em nhận biết bước đầu về phân số; Biết phân số có tử số, mẫu số; Biết đọc, viết phân số Bài 63(2T) Phân số và phép chia số tự nhiên Em biết: Thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số; tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. Bài 64(1T) Luyện tập Em luyện tập thực hành đọc, viết phân số; nhận biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số. Bài 65(2T) Phân số bằng nhau Em biết: Tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. Bài 66(2T) Rút gọn phân số Em biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản (trường hợp đơn giản). Bài 67(2T) Qui đồng mẫu số các phân số Em biết cách qui đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản Bài 68(1T) Luyện tập Em thực hành luyện tập qui đồng mẫu số hai phân số Bài 69(2T) So sánh hai phân số cùng mẫu số Em biết cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số; biết so sánh một phân số với 1 Bài 70(2T) So sánh hai phân số khác mẫu số Em biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số. Bài 71(2 T) Em đã học được những gì Em thực hành luyện tập đọc, viết phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số. Bài 72(1T) Phép cộng phân số Em biết cộng hai phân số cùng mẫu số. Bài 73(2T) Phép cộng phân số ( tiếp theo) Em biết cách cộng hai phân số khác mẫu số. Bài 74(1T) Phép trừ phân số Em biết trừ hai phân số cùng mẫu số. Bài 75(2T) Phép trừ phân số ( tiếp theo) Em biết cách trừ hai phân số khác mẫu số. Bài 76(2T) Em đã học được những gì Em thực hành luyện tập cộng trừ các phân số. Bài 77(2T) Phép nhân phân số Em biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân số. Bài 78(1T) Luyện tập Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số Bài 79(2T) Tìm phân số của một số Em biết: - Tìm phân số của một số. - Giải bài toán về tìm phân số của một số. Bài 80(2T) Phép chia phân số - Em biết thực hiện phép chia hai phân số. -Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia. Bài 81(1T) Luyện tập Em thực hiện được phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số; ôn tập cộng, trừ, nhân phân số. Bài 82(2T) Luyện tập chung - Em thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia phân số, chia phân số cho số tự nhiên. - Biết giải bài toán liên quan đến phân số; cộng trừ các số có nhiều chữ số. Bài 83(1T) Luyện tập chung -Em rút gọn được phân số, nhận biết được phân số bằng nhau. -Biết giải bài toán liên quan đến phân số. Bài 84(1T) Em đã học được những gì Kiểm tra về -Nhận biết phân số; đọc; viết phân số; tính chất bằng nhau của phân số . -So sánh; sắp thứ tự phân số -Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số và vận dụng tính giá trị biểu thức. -Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành, hình thoi; cách tính diện tích hình bình hành; hình thoi. -Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó; Tìm phân số của một số. Bài 85(1T) Hình thoi - Em nhận dạng được hình thoi - Em nhận biết được một số đặc điểm của hình thoi Bài 86(2T) Diện tích hình thoi - Em biết cách tính diện tích hình thoi - Em vận dụng được qui tắc tính diện tích hình thoi để giải toán Bài 87(2T) Em ôn lại những gì đã học Em ôn lại một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi. Ôn lại cách tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi Bài 88(1T) Giới thiệu về tỉ số Em biết: Lập tỷ số của hai đại lượng cùng loại Bài 89(2T) Tìm hai số khi biết tổng và tỷ số của hai số đó Em biết: Cách giải toán tìm hai số khi biết tổng và tỷ số của hai số đó Bài 90(1T) Luyện tập Em luyện tập giải toán tìm hai số khi biết tổng và tỷ số của hai số đó. Bài 91(1T) Luyện tập chung Em biết:- Viết tỷ số của hai đại lượng cùng loại. - Giải bài toán biết tổng và tỷ số của hai số đó. Bài 92(2T) Tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số của hai số đó Em biết: Cách giải toán tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số của hai số đó Bài 93(2T) Luyện tập Em luyện tập về : - Giải toán tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số của hai số đó. - Nêu bài toán toán tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước. Bài 94(2T) Luyện tập chung Em luyện tập về : - Thực hiện các phép tính về phân số. - Biết tìm phân số của một số và tính diện tích hình bình hành. - Giải bài toán biết tổng (hiệu) và tỷ số của chúng Bài 95(1T) Tỉ lệ bản đồ Em nhận biết và hiểu được ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ Bài 96(2T) Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Em biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Bài 97(2T) Thực hành Em biết: -Cách đo và ước lượng độ dài đoạn thẳng trong thực tế. -Gióng các vật thẳng hàng -Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình. Bài 98(3T) Ôn tập về số tự nhiên Em ôn tập về: -Đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân. -Quan hệ giữa hàng và lớp, nhận biết giá trị của một chữ số trong một số cụ thể. -Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó -So sánh các số có đến sáu chữ số, sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. -Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Biết vận dụng giải quyết tình huống liên Bài 99(3T) Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên Em ôn tập về: - Biết thực hiện cộng, trừ không nhớ và có nhớ với các số tự nhiên có không quá 6 chữ số. - Biết thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số (tích không quá sáu chữ số). - Biết thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số. Vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính và so sánh giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện; để tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ . Bài 100(1T) Ôn tập về biểu đồ Em biết: Nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột. Bài 101(1T) Ôn tập về phân số Em ôn tập về: -So sánh các phân số -Rút gọn phân số -Quy đồng mẫu số các phân số Bài 102(2T) Ôn tập về các phép tính với phân số Em ôn tập về: - Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia phân số. - Tìm được thành phần chưa biết trong phép cộng, trừ, nhân, chia phân số. - Giải được bài toán có lời văn với các phân số Bài 103(2T) Ôn tập về phép tính với các phân số (tiếp theo) Em ôn tập về : - Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia phân số. - Tính giá trị biểu thức với các phân số. - Vận dụng để giải được bài toán có lời văn với các phân số Bài 104(1T) Ôn tập về đại lượng Em ôn tập về: -Chuyển đổi số đo khối lượng -Thực hiện phép tính với số đo khối lượng Bài 105(2T) Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) Em ôn tập về: - Chuyển đổi các đơn vị đo thời gian, diện tích Thực hiện phép tính với số đo thời gian, diện tích Quy đồng mẫu số các phân số Bài 106(2T) Ôn tập về hình học Em ôn tập về: Nhận biết về hai đường thẳng song song. Hai đường thẳng vuông góc - Tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành Bài 107(1T) Ôn tập về tìm số trung bình cộng Em ôn tập về: Giải bài toán tìm số trung bình cộng Bài 108(1T) Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Em ôn tập về: Giải bài toán tìm hai số biết tống và hiệu của hai số đó. Bài 109(1T) Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỷ số của hai số đó. Em ôn tập về: Giải bài toán khi biết tổng (hiệu) và tỷ số của hai số đó. Bài 110(2T) Em ôn lại những điều đã học - Thực hiện tính giá trị biểu thức phân số, so sánh hai phân số. - Đọc, viết, thực hiện các phép tính với các số có nhiều chữ số. - Giải được bài toán : Tìm hai số biết hiệu và tỉ số. Bài 111(1T) Em đã học được những gì ? Em tự đánh giá về Nhận biết phân số; đọc; viết phân số; tính chất bằng nhau của phân số . So sánh; sắp thứ tự phân số Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số và vận dụng tính giá trị biểu thức, tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với phân số. Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành, hình thoi; cách tính diện tích hình bình hành; hình thoi. Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó; Tìm phân số
File đính kèm:
- phan_phoi_toan_4_vn.doc