Phân biệt photo - Image - picture trong Tiếng Anh

3. Image: hình ảnh, hình tượng, tưởng tượng trong óc, ấn tượng, cảnh tượng

Ví dụ:

- The image of the trees in the lake made a lovely picture. (Hình ảnh hàng cây ở ven hồ tạo nên một cảnh tượng đẹp)

-The tree in the story symbolizes an image of growth. Hình ảnh của cây trong truyện tượng trưng sự lớn mạnh.

- The writer uses the image of corn silk to describe the girl’s hair. (Nhà văn dùng hình ảnh chùm râu ngô để tả bộ tóc nâu của cô thiếu nữ)

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1837 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân biệt photo - Image - picture trong Tiếng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân biệt photo - image - picture
Trong tiếng Anh
Ba từ này chỉ về tranh ảnh nói chung.
1. Photo:
"Photo" là từ viết tắt của chữ photograph chỉ hình (ảnh), thường là với đầy đủ chi tiết do máy chụp hình ghi lại để có thể in trên sách báo.
Ví dụ:
- This month’s National Geographic issue has many underwater photographs (Tạp chí National Geographic tháng này có nhiều hình chụp dưới nước)
-Would you mind taking a photo of me?
(Anh có thể chụp giúp em một bức ảnh được không?) 
2. Picture:
"Picture" mang nghĩa bức tranh, bức ảnh, bức vẽ, chân dung, hình vẽ do họa sĩ vẽ nghĩa là tả sự vật hay cảnh qua cái nhìn và tâm hồn người họa sĩ hoặc hình chụp.( picture có nghĩa rộng hơn).
Ví dụ:
- The book paints a vivid picture of life in Vietnam. (Cuốn sách vẽ lại một hình ảnh sống động về đời sống ở Việt Nam)
- He had the picture hung above his desk. (Anh ta treo bức họa trên tường phía trên bàn giấy của anh ta)
- The children drew pictures of their houses. Bọn trẻ vẽ hình căn nhà của chúng
*Lưu ý: Một nghĩa khác của picture là "phim"
Ví dụ:
- The movie won the Best Picture Award. (Phim được giải Phim Hay Nhất)
- There’s a good picture at the movie theater downtown. (Rạp chiếu bóng trên phố đang chiếu phim hay)
* To picture: tưởng tượng. 
-Dad, can you picture grandma on a roller coaster? Ba có có thể tưởng tượng bà nội cưỡi máy lên dốc xuống dốc không?
3. Image: hình ảnh, hình tượng, tưởng tượng trong óc, ấn tượng, cảnh tượng
Ví dụ:
- The image of the trees in the lake made a lovely picture. (Hình ảnh hàng cây ở ven hồ tạo nên một cảnh tượng đẹp)
-The tree in the story symbolizes an image of growth. Hình ảnh của cây trong truyện tượng trưng sự lớn mạnh.
- The writer uses the image of corn silk to describe the girl’s hair. (Nhà văn dùng hình ảnh chùm râu ngô để tả bộ tóc nâu của cô thiếu nữ)
* Một nghĩa khác của image: Giống hệt ai
eg: -She is the image of her mother as a girl. (Cô ta là hình ảnh mẹ cô khi bà còn là một thiếu nữ).
The girl is the image of her mother. Cô gái giống hệt như bà mẹ. (image = copy)
4.Picture và photo có nghĩa giống nhau:
-Would you like to see our wedding pictures/photos? Bạn muốn coi hình đám cưới của chúng tôi không?
- Excuse me, could you take a picture/photo of us? Xin lỗi, nhờ bạn chụp hình tụi tôi được không?
-Would you mind taking a photo of me? = Could you take a picture of me? 
 (Anh có thể chụp giúp em một bức ảnh được không?) 
-B.., take me some pictures/photos! Chụp tao vài kiểu hình- (thân thiết)
5. Ðộng từ:
- Chụp hình: to take a photo, to photograph
*Ba, photo me some pictures. Ba, chụp tao vài kiểu (Shoot me)
	(thân nhau – khi bạn của mình đang cầm máy ảnh)
- To picture = imagine something in your mind: mường tượng một hình ảnh trong óc.
*I still can picture my deceased wife’s pretty dark brown eyes. Tôi vẫn mường tượng đôi mắt mầu hạt dẻ của người vợ đã khuất của tôi.
6.Tóm lại:
- Photo chỉ bức hình (ảnh) do máy hình (ảnh) chụp.
- Picture chỉ chung tấm hình hay bức họa và picture cũng chỉ bức họa đã vẽ và đóng khung.(nghĩa rộng hơn Photo)
- Image chỉ ấn tượng hay hình ảnh trong óc hay trí nhớ về một hình ảnh nào của ai đó hoặc của sự vật nào đó
7.Thành ngữ: 
Keep someone in the picture: keep some informed of all the information he/she needs to understand the situation. Báo cho ai biết chuyện đang xẩy ra để người đó biết tình hình ra sao.
-It’s important not to lose sight of the big picture. Đừng để ý đến chi tiết mà quên không nhận ra những điểm quan trọng của tình hình.
-He’s the picture of health. Anh ta là hiện thân (hình ảnh) của sự khỏe mạnh.
-A picture is worth a thousand words. -Nói có sách, mách có chứng 
Sưu tầm

File đính kèm:

  • docPhan_biet_PHOT_IMAGE_PICTURE_trong_tieng_Anh.doc
Giáo án liên quan