Phân biệt cách dùng: LIVE, LIFE
c/Tính từ -(adj): Live, alive – sống (sống chết)
-Live [lai v]
-Alive [à laiv]
*Alive thường đi sau danh từ
Ví dụ:
-Is that fish alive? Con cá đó còn sống không?
- Is he alive? Or he’s dead? Anh ấy còn sống không? Hay là chết
-This is a live plant. It’s not plasic. Đây là cây sống (thật).Nó không phải làm bằng nhựa
-This is a live flower. Đây là hoa sống
Phân biệt cách dùng: LIVE, LIFE Ví dụ: – We live in London. (Không dùng life) Chúng tôi sống ở Luân Đôn. – I prefer life in the country. (Không dùng live) Tôi thích cuộc sống ở nông thôn hơn a/Động từ: Live “liv”: sống -I live in Hà Nội -He lives in Phan thiêt -We live in California -I have lived here for ten years: tôi đã sống ở đây 10 năm - She lives in Ha Tinh righ now. b/Live: trực tiếp -I am watching a live show on TV: tôi đang xem chương trình trực tiếp trên TV -The news is doing a live interview with the President: chương trình tin tức đang phỏng vấn trực tiếp với Tổng thống c/Tính từ -(adj): Live, alive – sống (sống chết) -Live [lai v] -Alive [à laiv] *Alive thường đi sau danh từ Ví dụ: -Is that fish alive? Con cá đó còn sống không? - Is he alive? Or he’s dead? Anh ấy còn sống không? Hay là chết -This is a live plant. It’s not plasic. Đây là cây sống (thật).Nó không phải làm bằng nhựa -This is a live flower. Đây là hoa sống c/Danh từ: -Số ít: Life [lai f] : cuộc sống -Số nhiều: Lives [laiv z] Ví dụ: -Life is difficult. (Cuộc sống thật khó khăn.) (Không dùng *the life*).(không dùng mạo từ trong những câu nói chung chung) -My life is so boring. Cuộc sống tôi nhàm chán quá -I want to spend the rest of my life with you.Anh muốn sống với em đến hết cuộc đời còn lại) -People call him a hero because he saved many lives. Người ta gọi anh ấy là anh hùng vì anh ấy đã cứu nhiều cuộc sống/mạng sống. *phân biệt phát âm: -Động từ: Live [liv] -Tính từ:Live [laiv] alive [à laiv] -Động từ : Lives (he/she/it lives) [liv z] -Danh từ: số ít: Life [lai f] ; số nhiều: Lives [laiv z] Sưu tầm
File đính kèm:
- Phan_biet_cach_dung_LIVE_va_LIFE.doc