Ôn thi tốt nghiệp THPT Vật Lý 12-CB
Bài 33.MẪU NGUYÊN TỬ BO
1. Mẫu nguyên tử Bo bao gồm mô hình hành tinh nguyên tử và hai tiên đề của Bo
Hai tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử:
• Tiên đề về các trạng thái dừng.
Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái có năng lượng xác định,gọi là các trạng thái dừng, khi ở trạng thái dừngthì nguyên tử BO không bức xạ.
Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhântrên những quỹ đạo có bán kínhhoàn toàn xác định gọi là các quỹ đạo dừng,
thái dừng thì nguyên tử BO không bức xạ. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển ñộng quanh hạt nhântrên những quỹ ñạo có bán kính hoàn toàn xác ñịnh gọi là các quỹ ñạo dừng, • Tiên ñề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng ( nE ) sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn ( mE ) thì nó phát ra một phôtôncó năng lượng ñúng bằng hiệu nE - mE : ( mhfε = = nE - mE ) Ngược lại, nếu nguyên tử ñang ở trong trạng thái dừng có năng lượng mE mà hấp thụ ñược một phôtôn có năng lượng ñúng bằng hiệu nE - mE thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nE . 2. Quang phổ phát xạ và hấp thụ của hidrô : - Khi electron chuyển từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng hf = Ecao - Ethấp - Mỗi phôton có tần số f ứng với 1 sóng ánh sáng có bước sóng λ ứng với 1 vạch quang phổ phát xạ - Ngược lại : Khi nguyên tử hidrô ñang ở mức năng lượng thấp mà nằm trong vùng ánh sáng trắng thì nó hấp thụ 1 phôtôn làm trên nền quang phổ liên tục xuất hiện vạch tối. --------------------------------------------------- Bài 34. SƠ LƯỢC VỀ LAZE Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009 Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 12 1. Laze là một nguồn sáng phát ra một chùm sáng có cường ñộ lớn dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng. • Tia laze có ñặc ñiểm : Tính ñơn sắc cao, tính ñịnh hướng, tính kết hợp rất cao và cường ñộ lớn. 2. Hiện tượng phát xạ cảm ứng. Nếu một nguyên tử ñang ở trạng thái kích thích, sẵn sàng phát ra một phôtôn có năng lượng hfε = , bắt gặp một phôtôn có năng lượng 'ε ñúng bằng hf, bay lướt qua nó , thì lập tứcnguyên tử này cũng phát ra phôtônε , phôtônε có cùng năng lượng và bay cùng phương với phôtôn 'ε , ngoài ra, sóng ñiện từ ứng với phôtôn ε hoàn toàn cùng pha với dao ñộng trong một mặt phẳng song song với mặt phẳng dao ñộng của sóng ñiện từ ứng với phôtôn 'ε . 3. Cấu tạo laze : • 3 loại laze : Laze khí, laze rắn, laze bán dẫn. • Laze rubi : Gồm một thanh rubi hình trụ hai mặt mài nhẵn, 1 mặt mạ bạc mặt kia mạ lớp mỏng cho 50% cường ñộ sáng truyền qua. Ánh sáng ñỏ của rubi phát ra là màu của laze. • 4. Ứng dụng laze : o Trong y học : Làm dao mổ, chữa 1 số bệnh ngoài da o Trong thông tin liên lạc : Vô tuyến ñịnh vị, truyền tin bằng cáp quang o Trong công nghiệp : Khoan, cắt kim loại, compôzit o Trong trắc ñịa : ðo khoảng cách, ngắm ñường -------------------------------------------- Bài 35. TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN 1. Cấu tạo của hạt nhân Hạt nhân ñược cấu tạo bởi hai loại hạt là prôtôn và nơtron, gọi chung là nuclon. Kí hiệu của hạt nhân AZ X Trong ñó Z: nguyên tử số A: Số khối N = A-Z : Số nơtron 2. ðồng vị: là các hạt nhân có cùng số prôton Z, khác nhau số nơtron. 3. Khối lượng hạt nhân Khối lượng hạt nhân rất lớn so với khối lựơng của êlectron, vì vậy khối lượng nguyên tử gần như tập trung toàn bộ ở hạt nhân. Khối lượng hạt nhân tính ra ñơn vị u 1u = 1,66055. 2710− kg = 931,5 MeV/ 2c 4. Hệ thức Anh-xtanh : E = m 2c ---------------------------------------- Bài 36. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN.PHẢN ỨNG HẠT NHÂN 1. Lực hạt nhân. Lực tương tác giữa các nuclon gọi là lực hạt nhân. Lực hạt nhân không có cùng bản chất với lực tĩnh ñiện hay lực hấp dẫn. Lực hạt nhân chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân. 2. Năng lượng liên kết hạt nhân. • ðộ hụt khối Xét hạt nhân AZ X Khối lượng các nuclon tạo thành hạt nhân X là: Z pm + ( A – Z ) nm Khối lượng của hạt nhân là Xm ðộ hụt khối: m∆ = Z pm + ( A – Z ) nm - Xm Vậy khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân ñó. • Năng lượng liên kết. Năng lượng liên kết của một hạt nhân ñược tính bằng tích số của ñộ hụt khối của hạt nhân với thừa số 2c 2 .lkW m c= ∆ Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009 Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 13 Năng lượng kiên kết riêng lkW A Mức ñộ bền vững của hạt nhân tùy thuộc vào năng lượng kiên kết riêng, Năng lượng kiên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. 3. Phản ứng hạt nhân Phản ứng hạt nhân là quá trình biến ñổi của hạt nhân chia làm 2 loại: + Phản ứng hạt nhân tự phát. + Phản ứng hạt nhân kích thích. 4. Các ñịnh luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân. + Bảo toàn ñiện tích. + Bảo toàn số nuclon. + Bảo toàn năng lượng toàn phần. + Bảo toàn ñộng lượng. 5. Năng lượng của phản ứng hạt nhân W= ( tröôùcm - saum ).c2 ≠ 0 W>0 :Tỏa năng lượng. W<0 : Thu năng lượng --------------------------------------------------- Bài 37. PHÓNG XẠ 1. Hiện tượng phóng xạ: là quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bền vững( tự nhiên hay nhân tạo ) .Quá trình phân hủy này kèm theo sự tạo ra các hạt và có thể kèm theo sự phát ra các bức xạ ñịên từ. Hạt nhân tự phân hủy gọi là hạt nhân mẹ, hạt nhân ñược tạo thành sau khi phân hủy gọi là hạt nhân con. 2. Các dạng tia phóng xạ Phóng xạ α : tia α là dòng hạt nhân 42 He Phóng xạ β − : Tia β − là dòng các êlectrôn 01e− Phóng xạ β + : Tia β + là dòng các pôzitrôn 01e Phóng xạ γ : Tia γ là sóng ñiện từ. 3. ðịnh luật phóng xạ. Số hạt nhân phóng xạ giảm theo qui luật hàm số mũ : N = 0 tN e λ− 4. Chu kì bán rã λ = λ = 693.02lnT λ : Hằng số phóng xạ( 1s− ) ------------------------------------------- Bài 38. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH 1. Phản ứng phân hạch Là phản ứng trong ñó một hạt nhân nặng vở thành hai hạt nhân nhẹ hơn 2. Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng. Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng, năng lượng ñó gọi là năng lượng phân hạch. 3. Phản ứng phân hạch dây chuyền. • Gỉa sử một lần phân hạch có k nơtron ñược giải phóng ñến kích thích các hạt nhân 235U tạo nên những phân hạch mới. Sau n lẩn phân hạch liên tiếp, số nơtron giải phóng là nk và kích thích nk phân hạch mới. • Khi k ≥ 1 thì phản ứng phân hoạch dây chuyền ñược duy trì. • Khối lượng tối thiểu của chất phân hạch ñể phản ứng phân hoạch duy trì ñược gọi là khối lượng tối hạn. 4. Phản ứng phân hạch khi có ñiều khiển. Khi k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và năng lượng phát ra không ñổi theo thời gian. ðây là phản ứng phân hạch có ñiêu khiển ñược thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân. --------------------------------------------------------- Bài 39. PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH 1. Phản ứng nhiệt hạch : là phản ứng trong ñó 2 hay nhiều hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn. 2. ðiều kiện ñể có phản ứng nhiệt hạch xảy ra: • Nhiệt ñộ cao khoảng 100 triệu ñộ. Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009 Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 14 • Mật ñộ hạt nhân trong plasma phải ñủ lớn. • Thời gian duy trì trạng thái plasma ở nhiệt ñộ cao 100 triệu ñộ phải ñủ lớn. 3. Năng lượng nhiệt hạch : • Phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng rất lớn. • Năng lượng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của hầu hết các vì sao. 4. Ưu ñiểm của năng lượng nhiệt hạch : • Nguồn nguyên liệu dồi dào. • Phản ứng nhiệt hạch không gây ô nhiễm môi trường. --------------------------------------------------- CHƯƠNG VIII. TỪ VI MÔ ðẾN VĨ MÔ Bài 40. CÁC HẠT SƠ CẤP 1. Hạt sơ cấp: là các hạt vi mô, có kích thước vào cỡ kích thước hạt nhân trở xuống. 2. Phân loại các hạt sơ cấp Các hạt sơ cấpgồm có các loại sau: • Phôtôn • Leptôn : khối lượng từ 0 ñến 200me • Hañrôn : khối lượng trên 200me - Mêzôn pi, K : nhỏ hơn khối lượng nuclôn - Nuclôn : n, p - Hipêron : lớn hơn khối lượng nuclôn 3. Tương tác của các hạt sơ cấp. Có 4 loại tương tác cơ bản sau : • Tương tác ñiện từ : Tương tác giữa phôtôn và các hạt mang ñiện, giữa các hạt mang ñiện • Tương tác mạnh : Tương tác giữa các hadrôn • Tương tác yếu : Tương tác giữa các leptôn • Tương tác hấp dẫn : Tương tác giữa các hạt có khối lượng --------------------------------------------------- Bài 41. CẤU TẠO VŨ TRỤ I. Hệ mặt trời : Hệ Mặt trời gồm Mặt trời, các hành tinh, tiểu hành tinh, vệ tinh, sao chổi và thiên thạch. Mặt trời ñóng vai trò quyết ñịnh ñến sự hình thành, phát triển và chuyển ñộng của hệ. 1. Mặt trời : - Bán kính lớn hơn 109 lần bán kính trái ñất - Khối lượng bằng 333.000 lần khối lượng trái ñất - Nhiệt ñộ bề mặt 6000K - Công suất phát xạ 3,9.1026W 2. Các hành tinh : - Nhóm trái ñất : Thủy tinh, Kim tinh, Trái ñất, Hỏa tinh - Nhóm mộc tinh : Mộc tinh, Thổ tinh, Hải vương tinh, Thiên vương tinh. 3. Các tiểu hành tinh : Là các hành tinh có ñường kính từ vài kilômét ñến vài trăm kilômét chuyển ñộng quanh mặt trời trên các quỹ ñạo bán kính từ 2,2 ñvtv ñến 3,6 ñvtv 4. Sao chổi và thiên thạch : - Sao chổi : Những khối khí ñóng băng lẫn ñá có ñường kính vài kilômét, chuyển ñộng quanh mặt trời theo quỹ ñạo hình elíp - Thiên thạch : Những tảng ñá chuyển ñộng quanh mặt trời. Thiên thạch ñi vào khí quyển trái ñất, nóng sáng và bốc cháy tạo thành sao băng. II. Các sao và thiên hà : 1. Các sao : - Sao nóng nhất có nhiệt ñộ mặt ngoài 50.000K, sao nguội nhất có nhiệt ñộ mặt ngoài 3000K - Sao chắt : Bán kính nhỏ hơn bán kinh trái ñất hàng trăm ñến hàng nghìn lần - Sao kềnh : Bán kính lớn hơn bán kinh trái ñất hàng nghìn lần - Sao ñôi : Có khối lượng tương ñương, quay khối tâm chung - Punxa : Sao phát ra sóng vô tuyến rất mạnh - Lỗ ñen : Cấu tạo tư nơtron, khối lượng riêng rất lớn Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009 Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 15 - Tinh vân : ðám bụi khổng lồ ñược rọi sáng bởi các sao ở gần 2. Thiên hà : - Hệ thống sao gồm nhiều loại sao và tinh vân. Tổng số sao trong thiên hà hàng trăm tỉ - ða số thiên hà có dạng hình xoắn ốc, ñường kính khoảng 100.000 năm ánh sáng 3. Thiên hà của chúng ta : gọi là Ngân Hà, có dạng xoắn ốc phẳng. • Hệ Mặt trời nằm trên mặy phẳng qua tâm và vuông góc với trục của Ngân Hà và cách tâm một khoảng cở 2 3 bán kính của nó. • Mặt trời là thiên thể trung tâm của hệ có nhiệt ñộ bề mặt là 6000K. ============== Hết ============== II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Chủ ñề 1: DAO ðỘNG ðIỀU HÒA: Câu 1: Trong dao ñộng diều hòa )cos( ϕω += tAx , vận tốc biến ñổi ñiều hòa theo phương trình? Câu 2: Trong dao ñộng ñiều hòa )cos( ϕω += tAx , gia tốc biến ñổi ñiều hòa theo phương trình? Câu 3: Trong dao ñộng ñiều hòa, giá trị cực ñại của vận tốc là? Câu 4: Trong dao ñộng ñiều hòa, giá trị cực ñại của gia tốc là :? Câu 5: Trong dao ñộng ñiều hòa của chất ñiểm, chất ñiểm ñổi chiều chuyển ñộng khi: a. Lực tác dụng ñổi chiều. b. Lực tác dụng bằng không. c.. Lực tác dụng có ñộ lớn cực ñại. d. Lực tác dụng có ñộ lớn cực ñại. Câu 6: Gia tốc của vật dao ñộng ñiều hòa bằng không khi? Câu 7: Trong dao ñộng ñiều hòa: Vận tốc biến ñổi ñiều hòa sớm pha .. . . so với li ñộ.? Câu 8: Trong dao ñộng ñiều hòa: Gia tốc biến ñổi ñiều hòa . . . . .so với li ñộ Câu 9: Trong dao ñộng ñiều hòa: Gia tốc biến ñổi ñiều hòa sớm pha . . . . so với vận tốc Câu 10: Một vật dao ñộng diều hòa theo phương trình ( )tx pi4cos6= cm. Tìm A, T, f, ω ? Câu 13: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa theo phương trình += 2 cos3 pipitx cm, pha dao ñộng của chất ñiểm tại thời ñiểm t = 1s là ? Câu 14: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình ( )tx pi4cos6= cm, tọa ñộ của vật tại thời ñiểm t = 10s là? Câu 15: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa theo phương trình ( )tx pi2cos5= cm, tọa ñộ của vật tại thời ñiểm t = 1,5s là? Câu 16: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình ( )tx pi4cos6= cm, vận tốc của vật tại thời ñiểm t = 7,5s là: Hd : viết phương trình vận tốc trước? ñáp số v =0 Câu 17: Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình ( )tx pi4cos6= cm, gia tốc của vật tại thời ñiểm t = 5s là: Hd : viết phương trình gia tốc trước ? ðS: a = -947,5 cm/s2 Câu 18: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật ñi qua VTCB theo chiều dương. Viêt phương trình dao ñộng của vật ? Câu 20: Một vật có khối lượng 750g dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 4 cm, chu kì 2 s, (lấy 102 =pi ). Năng lượng dao ñộng của vật . ðA: E = 6mJ Chủ ñề 2: CON LẮC LÒ XO Câu 21: Con lắc lò xo ngang dao ñộng ñiều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển ñộng qua? Caâu 22: Con laéc loø xo dao ñoäng ñieàu hoøa, khi taêng khoái löôïng cuûa vaät leân 4 laàn thì taàn soá cuûa vaät laø: a.Tăng lên 4 lần. b. Giảm ñi 4 lần. c. Tăng lên 2 lần. d Giảm ñi 2 lần. Câu 23: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100 N/m, (lấy 2pi = 10) dao ñộng ñiều hòa với chu kì là:? (T = 0,2s) Câu 24: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng làm = 400 g, (lấy 2pi = 10). ðộ cứng của lò xo là? ðA: k = 64N/m. Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009 Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 16 Câu 25: Con lắc lò xo ngang dao ñộng với biên ñộ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật nặng là m = 0,4 kg (lấy 2pi = 10). Giá trị cực ñại của lực ñàn hồi tác dụng vào vật là? ðA: Fmax = 5,12 N. Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật m = 400g và lò xo k = 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một ñọan 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao ñộng. Cơ năng dao ñộng của con lắc ? ðA: E = 3,2.10-2 J. Câu 27: Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg và một lò xo có ñộ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở vị VTCB, người ta truyền cho nó vật tốc ban ñầu bằng 2 m/s. Biên ñộ dao ñộng của quả nặng là? A = 5 cm Chủ ñề 3:CON LẮC ðƠN Câu 28: Con lắc ñơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao ñộng ñiều hòa với chu kì T phụ thuộc vào? Câu 29: Con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao ñộng của con lắc là: a.Tăng lên 2 lần. b Giảm ñi 2 lần. c. Tăng lên 4 lần. c. Giảm ñi 4 lần. Câu 30: Con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc là? ðA: l = 24,8 cm Câu 31: Ở nơi mà con lắc ñơn ñếm giây (chu kì 2s ) có chiều dài 1m, thì con lắc ñơn có ñộ dài 3m sẽ dao ñộng với chu kì là? ðA: T = 3,46 s. Câu 32: Một con lắc ñơn có chu kì dao ñộng T = 4s, thời gian ñể con lắc ñi từ VTCB ñến vị trí có li ñộ cực ñại là: a. t = 0,5 s. b.. t = 1,0 s. c. t = 1,5 s. d. t = 2,0 s. Chủ ñề 4:TỔNG HƠP DAO ðỘNG Câu 33: Hai dao ñộng ñiều hòa nào sau ñây ñược gọi là cùng pha? A. cmtx += 6 cos31 pi pi và cmtx += 3 cos32 pi pi . B.. cmtx += 6 cos41 pi pi và cmtx += 6 cos52 pi pi . C. cmtx += 6 2cos21 pi pi và cmtx += 6 cos22 pi pi . D. cmtx += 4 cos31 pi pi và cmtx −= 3 cos32 pi pi . Câu 34: Một vật thực hiện ñồng thời hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương, cùng tần số có biên ñộ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên ñộ của dao ñộng tổng hợp ? A = 5cm Câu 35: Một chất ñiểm tham gia ñồng thời hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương , cùng tần số x1 = cos 2t (cm) và x2 = 2,4 cos (2t + 2 pi ) (cm). Biên ñộ của dao ñộng tổng hợp là : Chủ ñề 5: DAO ðỘNG TẮC DẦN, DAO ðỘNG CƯỠNG BỨC VÀ HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG * Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. * Dao ñộng duy trì là dao ñộng tắt dần mà người ta ñã tác dụng ngọai lực vào vật dao ñộng cùng chiều với chiều chuyển ñộng trong một phần của từng chu kì. * Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên ñộ của lực cưỡng bức. * Trong dao ñộng tắt dần, một phần cơ năng ñã biến ñổi thành nhiệt năng. * Hieän töôïng coäng höôûng chæ xaûy ra vôùi dao ñoäng cöôõng böùc. * Ñieàu kieän ñeå xaûy ra hieän töôïng coäng höôûng laø taàn soá goùc löïc cöôõng böùc baèng taàn soá goùc dao ñoäng rieâng, taàn soá löïc cöôõng böùc baèng taàn soá dao ñoäng rieâng, chu kì löïc cöôõng böùc baèng chu kì dao ñoäng rieâng. CHỦ ðỀ 6: SÓNG CƠ HỌC Câu 36: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường ñàn hồi với vận tốc v không ñổi, khi tăng tần số sóng 2 lần thì bước sóng là: ðA: Giảm 2 lần. Câu 37: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào:ðA: Môi trường truyền sóng. Câu 38: Một người quan sát một chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khỏang cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là: a.. v = 1 m/s. b. v = 2 m/s. c. v = 4 m/s. d. v = 8 m/s. Câu 39: Tại ñiểm M cách tâm sóng một khỏang x có phương trình dao ñộng −= λ pi pi x tuM 2200sin4 cm. Tần số của sóng là: ðA: f = 100 Hz Vật Lý 12-CB Ôn thi tốt nghiệp THPT Năm học 2008-2009 Xin liên hệ: website: ñể biết thêm về thi TN Năm 2009 Trang 17 Câu 40: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là −= 501,0 28 xtsìnu pi mm, trong ñó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tìm Chu kì , bước sóng của sóng? Câu 41: Một sóng truyền trên sợi dây ñàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khỏang cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất dao ñộng cùng pha là 80 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là:v = 400m/s Câu 42: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kì của sóng là? CHỦ ðỀ 2: SÓNG ÂM Câu 43: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, khỏang cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao ñộng ngược pha nhau là 0,85 m. Tấn số của âm ? ðA: f = 200 Hz Câu 44: Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng ñó ñược gọi là ? CHUÛ ÑEÀ 3: GIAO THOA SOÙNG VAØ SOÙNG DÖØNG Câu 45: Một dây ñàn dài 40 cm, căng ở hai ñầu cố ñịnh, khi dây dao ñộng với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là :ðA: λ = 40 cm Câu 46: Một dây ñàn dài 40 cm, căng ở hai ñầu cố ñịnh, khi dây dao ñộng với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng.Vận tốc sóng trên dây là:ðA: v = 240 m/s. Câu 47: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai ñầu A và B cố ñịnh, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên ñọan AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là? ðA: v = 50 m/s. Câu 48: Một sợi dây ñàn hồi dài 60 cm, ñược rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn ñịnh với 4 bụng sóng, hai ñầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là? ðA: v = 15 m/s. Câu 49: Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây ñàn hồi, trong khỏang thời gian 6s sóng truyền ñược 6m. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?ðA : v = 100 cm/s. CHỦ ðỀ 1: ðẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU Câu 50: Trong các ñại lượng ñặc trưng cho dòng ñiện xoay chiều sau ñây, ñại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng ? a. Hiệu ñiện thế.. b. Chu kì. c. Tần số. d. Công suất. Câu 51: Trong các ñại lượng ñặc trưng cho dòng ñiện xoay chiều sau ñây, ñại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng ? a. Hiệu ñiện thế. b. Cường ñộ dòng ñiện. c. Suất ñiện ñộng. d. Công suất.. Câu 52:Phát biểu nào sau ñây là ñúng? * Cho dòng ñiện một chiều và dòng ñiện xoay chiều lần lượt ñi qua cùng một ñiện trở thì chúng tỏa ra nhiệt như nhau.. Câu 53: Một mạng ñiện xoay chiều 220V - 50 Hz, khi chọn pha ban ñầu của hiệu ñiện thế bằng không thì biểu thức hiệu ñiện thế có dạng? Câu 54: Dòng ñiện chạy qua ñọan mạch xoay chiều có dạng ( )ti pi100cos2= (A), hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñọan mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V, và sớm pha pi /3 so với dòng ñiện. Biểu thức của hiệu ñiện giữa hai ñầu ñọan mạch là? Câu 55: Một dòng ñiện xoay chiều chạy qua ñiện trở R = 10 Ω , nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900kJ. Cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch là:ðA: I0 = 10,0 A.. CHỦ ðỀ 2: DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU TRONG ðỌAN MẠCH CHỈ CHỨA R, L HOẶC C Câu 56: ðối với mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn cảm? * Dòng ñiện trễ pha hơn hiệu ñiện thế một góc 2 pi .. Câu 57: ðối với mạch ñi
File đính kèm:
- Ebook_Vat_Li_12.pdf