Ôn thi Tốt nghiệp THPT, Đại học, Cao đẳng - Môn Hóa học (Phần 2)
Câu 47.SụcV lít CO2 (ĐKTC) vào 200ml dung dịch Ca (OH)2 1M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. giá trị của V (lít) là:A. 2,24 B. 2,24 hoặc 6,72 C. 1,42 hoặc 3,36 D. 2,24 hoặc 8,96
Câu 48. Cho 5,05g hỗn hợp gồm kim loại kali và một kim loại kiềm A tác dụng hết với nước. Sau phản ứng cần 250 ml dung dịch H2SO4 0,03M để trung hoà hoàn toàn dung dịch thu được. biết tỉ lệ về số mol của A và kim loại kali trong hỗn hợp lớn hơn 1/4. Kim loại A là:A. Li B. Na C. Rb D. Cs
Câu 49. Hoà tan 2,84g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A, B kế tiếp nhau trong nhóm IIA bằng 120ml dung dịch HCl 0,5M thu được 0,896 lít CO2 (đo ở 54,60C và 0,94 atm) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. M có giá trị là:
A. 3,7g B. 3,21g C. 2,98g D. 3,42g
Câu 101. Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất A. (1), (2). B. (3), (4). C. (5), (6). D. (3), (6). Câu 102. Axit nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất. A. HClO3. B. HClO. C. HClO2. D. HClO4. Câu 103. Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn không tan Y. Khối lượng muối trong X là A. 32,15 g. B. 31,45 g. C. 33,25 g. D. 30,35 g Câu 104. Những ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3. A. Chế tạo thuốc nổ; sản xuất pháo hoa. B. Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm. C. Sản xuất diêm. D. Khử trùng nước hồ bơi. Câu 105. Cho ba dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là A. BaCO3. B. NaCl C. Al(OH)3. D. AgNO3. Câu 106. Chia dung dịch brom thành hai phần. Dẫn khí X không màu đi qua phần (1) thì thấy dung dịch mất màu. Dẫn khí Y không màu đi qua phần (2) thì thấy dung dịch sẫm màu hơn. Khí A, B lần lượt là A. Cl2; HI B. SO2; HI C. Cl2; SO2. D. HCl; HI Câu 107(ĐMH): Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen? A. Clo. B. Oxi. C. Nitơ. D. Cacbon. Câu 108(ĐMH): Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 34,1. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4. Chương 6. Oxi – Lưu huỳnh Câu 1: Để điều oxi trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành: A. điện phân nước có hòa tan H2SO4. B. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt. C. chưng cất phân đoạn không khí. D. cho cây xanh quang hợp. Câu 2: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do: A. sự oxi hóa kali. B. sự oxi hóa tinh bột. C. sự oxi hóa iotua. D. sự oxi hóa ozon. Câu 3:Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6. X là nguyên tố A. S B. F C. O D. Cl Câu 4: Một hỗn hợpA gồm O2 và O3 có dA/H2 = 9,6. % khối lượng ôzon trong hỗn hợpA: A. 40% B. 50% C. 60% D. không tính được. Câu 5:Hỗn hợp A gồm O2, O3. Sau một thời gian phân hủy hết O3 thu được 1 khí duy nhất có thể tích tăng thêm 7,5%. % thể tích O3 trong hỗn hợp A là: A. 75% B.15% C. 85% D. 60% Câu 6: Một hỗn hợp X gồm O2 và O3. dX/H2 =17,6.Tính % thể tích O3. A. 80% B. 75% C. 20%. D.10% Câu 7: Cho hỗn hợp khí gồm 0,8g Oxi và 0,8g Hiđro tác dụng với nhau, khối lượng nước thu được là: A. 1,6g B. 0,9g C. 1,2g D. 1,4g Câu 8: Oxi không phản ứng trực tiếp với : A. Natri B. Flo C. Cacbon D. Lưu huỳnh Câu 9: Trong các chất sau đây, chất nào không phản ứng với oxi trong mọi điều kiện : A. Halogen. B. Nitơ. C. CO2. D. A và C đúng . Câu 10: Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ? A. Na, Mg, Cl2. B. Na, I2, N2. C. Mg, Ca, N2. D. Mg, Au, S. Câu 11: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ? A. Cu B. Hồ tinh bột. C. H2. D. Dung dịch KI và hồ tinh bột. Câu 12: Oxit nào là hợp chất ion ? A. H2S B. SO2 C. CO2 D. CaO. Câu 13: Trong phản ứng hóa học : H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH. A. H2O2 là chất khử. B. KI là chất oxi hóa. C. H2O2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. D. H2O2 là chất oxi hóa. Câu 14: Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H2, O2, H2SO4 loãng, Al, Fe, F2. Có bao nhiêu phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 15: Nung 28g Fe với 16g S ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dd HCl dư thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của Y đối với H2 là 10,6. Hiệu suất của phản ứng giữa Fe với S là A. 70% B. 50% C. 80% D. 60% Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là A. Hg, O2, HCl. B. H2, Pt, KClO3. C. Na, He, Br2. D. Zn, O2, F2. Câu 17: Bao nhiêu gam SO2 được tạo thành khi đốt cháy một hỗn hợp 128g S và 100g O2 A. 100g B. 114g C. 200g D. 228g. Câu 18 : Cấu hình electron của ion S2- là : A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p64s2 Câu 19: Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim tạo muối và phi kim trong hợp chất có số oxi hóa là-2 ,ta thu được 7,8g muối ,phi kim đó là : A . Clo B. Flo C. Lưu huỳnh D. Oxi. Câu 20: Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch nước brom dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng BaCl2 dư, thu được 2,33 gam kết tủa trắng. Giá trị của V là A. 0,448 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,112 lít. Câu 21: Trong sơ đồ: SO3→ H2SO4→ X→ Na2SO3. X là chất nào trong các chất dưới đây? A. SO2 B. S C. H2S D. H2S và SO2 Câu 22: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước brom. B. dd Ca(OH)2, S, O3. C. dd KOH, CaO, nước clo.D. O2, nước brom, dd KMnO4. Câu 23: Sục từ từ 6,4 gam SO2 vào 150 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa A.. Na2SO3, NaOH, H2O. C. NaHSO3, H2O. D. NaHSO3, NaOH, H2O.B. Na2SO3, NaHSO3, NaOH, H2O Câu 24. Cho pư :SO2+KMnO4 +H2O→K2SO4+MnSO4+ H2SO4. Chọn kết luận đúng A. SO2 là chất khử,H2O là chất OXH B. KMnO4 là chất OXH,H2Olà chất khử C. SO2là chất khử,KMnO4là chất OXH D. H2O là chất OXH,KMnO4 là chất khử Câu 25. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ SO2 là 1 oxit axit A. SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4 B. SO2 + H2S→ S+H2O C. SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O D. SO2 + O2 → SO3 Câu 26. Dẫn 6,72 lít SO2 vào 300 mldd KOH 1M,khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 36g B. 23,7 g C. 47,4 g D. 13,36g Câu 27. Cho 12,8 g SO2 hấp thụ bởi 50ml dd NaOH 25%(d=1,28g/ml), nồng độ C% dd muối tạo thành? A. 32,8% B. 25,5% C. 31,5%. D. 15,0%. Câu 28: Cho phản ứng: SO2 + H2S → S + H2O. Nêu vai trò của SO2 trong phản ứng này: A. chất oxhóa B. chất khử C. oxit axit. D. Tất cả đều đúng. Câu 29: Oxi hóa 89,6 lít SO2(đkc) có xt thu được 240 gam SO3.Tính hiệu suất? A. 50% B. 75% C. 80%. D. 90% Câu 30. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2? A. dd nước brom. B. dd NaOH. C. dd Ba(OH)2 D. dd Ca(OH)2 Câu 31. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào bình đựng 300ml dd NaOH 0,5M. Cô cạn dd ở áp suất thấp thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu gam? A. 1,15 B. 11,5 C. 15,1 D. 1,51 Câu 32: Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch nào sau đây: A. dd Ba(OH)2 dư. B. dd Br2 dư. C. dd Ca(OH)2 dư. D.A, B, C đều đúng Câu 33: Khi dẫn khí H2S vào dung dịch nước clo. Trong phản ứng trên: A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. B. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. C. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa. D. H2S là chất khử, Cl2 là chất bị khử. Câu 34: H2S không được tạo thành khi cho cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau? A. FeS + HCl. B. H2 + S. C. PbS + HCl. D. FeS2 + H2SO4. Câu 35. Nung nóng hỗn hợp bột gồm 1,5 mol Fe và 1 mol S trong môi trường không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. X tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Y. Thành phần của Y là A. H2 B. H2S và H2 C. H2S D. H2S và SO2 Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25 M thu được dung dịch X. Cho dung dịch CuCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa Y. Giá trị của m là A. 14,4 B. 9,6 C. 28,8 D. 4,8 Câu 37:. Chọn phương trình phản ứng sai trong các phản ứng sau: A. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O. B. 2H2S + O2 → 2S + 2H2O. C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3. D. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl. Câu 38: Cho phương trình phản ứng : SO2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4. Vai trò của SO2 trong phản ứng trên là A. Chất khử. B.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử C. Chất oxi hóa. D.Không là chất oxi hóa không là chất khử Câu 39: H2S tác dụng được với những chất nào sau đây? A. O2, Cl2 B. O2, HCl, SO2 C. O2, Cl2, H2SO4đ, FeCl2 D. O2, Cl2, SO2, H2SO4đ Câu 40: Khí H2S có lẫn hơi nước. Dùng chất nào sau đây để làm khô? A. H2SO4đặc B. P2O5 C. KOH D. A,B đúng Câu 41: .Khi cho dư H2S vào dd Pb(NO3)2 thu được 7,17 g kết tủa.Tính khối lượng Pb(NO3)2 cần dùng? A. 9,93 B. 6,62 C. 3,31 D. 6,93 Câu 42: Cho dd CuSO4 tác dụng với khí H2S (lấy dư) thu được 9,2 g kết tủa.Tính VH2S cần dùng (đktc) A. 2,24 B. 6,72 C. 3,36 D. 8,96 Câu 43: Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành sunfua: Ag + H2S + O2 → Ag2S + H2O Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ? A. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa D. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 9g hỗn hợp kim loại Mg và Al trong dd H2SO4 loãng, dư thu được khí X và dd Y. Thêm từ từ dd NaOH vào dd Y đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất rồi dừng lại. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,2 gam chất rắn. Thể tích khí X thu được ở đktc là A. 8,96 lít B. 10,08 lít C. 7,84 lít D. 6,72 lít Câu 45: Cho 20,95g hỗn hợp Zn và Fe tan hết trong dd H2SO4 loãng, thu được dd X và 7,84 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 45,55 gam. B. 54,55 gam. C. 27,275 gam. D. 55,54 gam. Câu 46: Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, CuS, BaSO4, NaHCO3, NaHSO4. Số chất và hợp chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại M hóa trị II vào 250 ml dd H2SO4 loãng 0,3 M. Nếu tiếp tục dùng 60 ml dung dịch KOH 0,5 M thì sẽ trung hòa hết lượng axit dư. Kim loại M là A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Ca. Câu 48: Những kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc nguội ? A. Ag, Cu, Au. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Al, Cr. D. Ag, Cu, Fe. Câu 49: Oleum có công thức tổng quát là ? A. H2SO4.nSO2. B. H2SO4.nH2O. C. H2SO4.nSO3. D. H2SO4 đặc. Câu 50: Cho 28,1g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO tác dụng vừa đủ với 250 ml dd H2SO4 2M. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là: A. 77,1 gam. B. 48,1 gam. C. 61,4 gam. D. 68,1 gam. Câu 51: Cho 6,4g Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc dư. Thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít. Câu 52: Một chất khí bay ra khi cho axit sunfuric loãng tác dụng với: A. BaCl2 B. Ag C. Na2SO3. D. NaOH Câu 53: H2SO4đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây? A. Fe B. NaCl rắn C. Ag D. Au Câu 54: Axit H2SO4loãng tác dụng với tập hợp các chất: A. Fe2O3, NaOH B. Fe, CO2 C. Ag, Na2CO3 D. A,B,C Câu 55: Cả axit H2SO4 loãng và H2SO4đặc đều tác dụng được với tập hơp các chất sau: A. Fe, Cu, Al2O3 B. Zn, BaCl2, NaHCO3 C. Fe2O3, Al, dd NaCl D. Au, BaCl2, KOH Câu 56: Cho 18,2g hỗn hợp Mg, Al, Fe tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 loãng thu được 85,4 gam hỗn hợp muối khan và 1 khí duy nhất. Tính khối lượng H2SO4 nguyên chất cần dùng. A. 67,2g B. 68,6g C. 76,2g D. 72,6g Câu 57: Cho 50 ml H2SO498% (d=1,84 g/ml), cần pha loãng axit trên bằng bao nhiêu V H2O để được dd H2SO4 có nồng độ 25%.V là A. 268,64ml B. 168,64ml C. 208,64ml D. 216,48ml Câu 58: Cho pư: FeS + H2SO4đ → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là: A. 30 B. 31 C. 32 D. 33. Câu 59: Hòa tan 4,52gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dd H2SO4 loãng dư thu được 0,896 lít H2(đkc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được bao nhiêu g muối khan? A. 6,83 B. 8,44 C. 8,36 D.10,20g Câu 60: Cho các chất: C, Cu, ZnS, Fe2O3, CuO, NaCl rắn, Mg(OH). Có bao nhiêu chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, tạo khí A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 61. Cho 23,4g NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Khí tạo thành cho hấp thụ vào 110,4 g nước. Tính C% của dd thu được? A. 10% B. 12% C. 11,685 D. 13,7% Câu 62. Cho dd H2SO4 loãng,dư tác dụng với 5,4 g hỗn hợp Al, Mg thu 0,3 g H2. % khối lượng Al là: A. 52% B. 25% C. 50% D. 75% Câu 63. Cho các chất Fe, Cu, Fe2O3, Mg. Chất nào tác dụng với H2SO4loãng và H2SO4 đặc nóng cho cùng 1 loại muối. A. 3, 4 B. 1, 2 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4 Câu 64. Cho các chất sau: CuO(1), Ag(2), FeO(3), Zn(4), Fe3O4(5). Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng tạo khí? A. 2,4 B. 2,3,4. C. 2,3,4,5. D. 1,2,3,4,5. Câu 65. Cho phản ứng: H2SO4đ + Al → Al2(SO4)3 + H2S + H2O. Tổng các hệ số (tối giản) trong phản ứng là: A. 52 B. 55 C. 24 D. 50 Câu 66: Từ 180 gam FeS2 điều chế được bao nhiêu gam dd H2SO4 40%. Biết H=90% (cả quá trình) A. 264,6 B. 661,5 C. 105,4 D. 735 Câu 67. Cho 17,6g hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với H2SO4đặc, nóng thu được 8,96 lít SO2(đktc). khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: A. 11,2 và 6,4 B. 15 và 2,6 C. 5,6, 12 g. D. 8,4 và 9,2 Câu 68. Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với H2SO4đặc, nóng A. Cu, CuS, P B. H2S, S, Fe3O4 C. Mg(OH)2, FeCO3, C D. A,B,Cđều đúng Câu 69. Cho m(g) kim loại A tác dụng hết vơi H2SO4 loãng thu được 5m (gam) muối. Kim loại A là: A. Mg B. Fe C. Zn D. Al Câu 70..Cho 11,3g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 2M dư thì thu được 6,72 lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là: A. 40,1g B. 41,1g C. 41,2g D. 14,2g Câu 71.. Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300ml dung dịch Na2SO4 1M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là: A. 6,0M. B. 0,6M. C. 0,06M. D. 0,006M Câu 72: Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là : A. Cu ; Al; Mg B. Al ; Fe; Cr C. Cu ; Fe; Cr D. Zn ; Cr; Ag Câu 73. Phản ứng nào sau đây có chất tham gia là axit sunfuric loãng ? A. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O. B. H2SO4 + FeO→ FeSO4 + H2O. C. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 D. 4H2SO4 + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2 Câu 74. Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phương trình hóa học sau đây là: P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O. A. 5 và 2. B. 2 và 5. C. 7 và 9. D. 7 và 7. Câu 75. Cho 17,4g hợp kim sắt, đồng, nhôm, phản ứng với dd H2SO4 loãng dư thu được dd X, 6,4g chất rắn không tan và 9,856 lít khí B (27,30C, 1atm). Thành phần % khối lượng các kim loại là: A. 34,18%, 34,79%, 31,03% B. 30,18%, 37,79%, 31,03% C. 31,18%, 37,79%, 31,03% D. 32,18%, 36,79%, 31,03% Câu 76. Cho 12,8g đồng tác dụng với dd H2SO4 đđ đun nóng, khí sinh ra cho vào 200ml dd NaOH 2M. Hỏi muối nào tạo thành và khối lượng bao nhiêu theo số sau: A. Na2SO3, 24,2g B. Na2SO3, 25,2g C. Na2SO3, 23,2g D. NaHSO3, 15g, Na2SO3, 26,2g Câu 77. Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt: SO2 và H2S là A. dd H2SO4 loãng. B. dd CuCl2 C. dd nước brom. D. dd NaOH. Câu 78. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất sau đây để phân biệt hai khí SO2 và SO3? A. dd Ba(OH)2 B. H2O C. dd BaCl2 D. dd NaOH Câu 79. .Để oxi hóa vừa hết 3,9 gam hh gồm Mg và Al thành muối và oxit t.ứng cần phải dùng 3,36 lít hh khí X gồm O2 và Cl2. Biết các khí đo ở đktc và trong X thì số mol của Cl2 gấp đôi số mol của O2. Vậy % m của Al trong hh ban đầu bằng A. 30,77 %. B. 96,23 %. C. 69,23 %. D. 34,62 %. Câu 80:Có 3 dd mất nhãn: NaOH, HCl, H2SO4loãng. Thuốcthử duy nhất để nhận biết 3 dd trên là: A. quỳ tím B. BaCO3 C. Na2CO3 D. Cu Câu 81: .Khí H2S có lẫn hơi nước.Để làm khô khí này ta dùng: A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. NaOH rắn D. CuSO4 khan Câu 82: Có 3 lọ chứa ba dd riêng biệt HCl, H2SO4, H2SO3 .Dùng thuốc thử nào sau đây nhận biết các lọ : A. NaOH B. BaCl2 C. CO2 D.Qùi tím Câu 83(ĐMH): Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O .Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9. Câu 84(ĐMH): Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2. C. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2. Câu 85(ĐMH): Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam. Câu 86(ĐMH): Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, thu được dung dịch A. Cho m gam Mg vào A, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung dịch KOH dư vào B được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 45,0 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất của m là A. 6,6. B. 11,0. C. 13,2. D. 8,8. Câu 87: Phương trình phản ứng sai là: A. Cu +2H2SO4 đặc,nóng →CuSO4 + SO2 + 2H2O B. 2Al +6H2SO4 đặc,nóng →Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O C. Fe + H2SO4 đặc,nguội → FeSO4 + H2 D. S+ 2H2SO4 đặc,nóng→3SO2+2H2O Câu 88: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 20% (d=1,14)) và 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Tìm số gam kết tủa tạo thành: A. 11,6 B. 46,6 C. 23,3 D. Kết quả khác Câu 89: Sục khí SO2 dư vào dung dịch brom : A. Dung dịch mất màu. B. Dung dịch bị vẩn đục C. Dung dịch vẫn có màu nâu. D. Dung dịch chuyển màu vàng. Câu 90: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 , Ba(OH)2, HCl là: A. quỳ tím B. dung dịch BaCl2 C. Cu D. SO2 Câu 91: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc người ta làm như sau : A. đổ từ từ nước vào axit B. đổ nhanh axit vào nước. C. đổ nhanh nước vào axit. D. đổ từ từ axit vào nước. Câu 92: Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là: A. H2S B. H2SO4 đặc C. S D. O2 Câu 93: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ? A. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả. B. Khử trùng nước uống, khử mùi. C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn. Câu 94: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá huỷ tầng ozon ? A. NO2 B. CFC C. SO2 D. CO2 Câu 95: Cho phương trình: Mg + H2SO4đặc -> MgSO4 + H2S + H2O ;Hệ số cân bằng của phương trình: A. 4, 5, 4, 1, 4 B. 5, 4, 4, 4, 1 C. 4, 4, 5, 1, 4 D. 1, 4, 4, 4, 5 Câu 96: Phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. 2KMnO4 ® K2MnO4 + MnO2 + O2 B. 2H2O 2H2 + O2 C. 2KI + O3 + H2O ® I2 + 2KOH + O2 D. 5nH2O + 6nCO2 (C6H10O5)n + 6nO2 Câu 97: Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường: A. Fe B. Cacbon C. Oxi D. Hg Câu 98: Tính chất hóa học đặc trưng của H2S là: A. Vừa oxi hóa vừa khử C. tính oxi hóa B. tính khử D. Tính axit yếu,tính khử mạnh Câu 99: Dãy kim loại nào sau đây không tác dụng H2SO4 đặc, nguội. A. Al, Fe,Cr B. Cu, Ag,Hg C. Mg, Zn, Ni D. Pb, Cu,Ag Câu 100: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng A. xuất hiện chất rắn màu đen B. bị vẫn đục, màu vàng C. chuyển thành màu nâu đỏ D. vẫn trong suốt không màu Câu 101: Cho các phản ứng sau :(1) S + O2 ® SO2 ; (2) S + H2 ® H2S ;(3) S + 3F2 ® SF6 ; (4) S + 2K ®K2S . S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào? A. chỉ (1) B. chỉ (3) C. (2) và (4) D. (1) và (3) Câu 102: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây là cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với khí oxi ? A. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp : –183 oC. B. Oxi ít tan trong nước C. Oxi là khí hơi nặng hơn không khí. D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường. Câu 103: Cho các phản ứng sau:(1) SO2 + 2H2O + Br2 →2HBr +H2SO4 ;(2) SO2 + NaOH → NaHSO3 ; (3) SO2 + CaO →CaSO3; (4) SO2 + 2H2S→ 3S +2H2O. SO2 đóng vai trò chất khử trong các phản ứng là: A. 1,2,4 B. 1,4 C. 4 D. 1 Câu 104: SO2 là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường vì: A. SO2 là một ôxit axit B. SO2 vừa có tính chất khử vừa có tính ôxi hoá. C. SO2 là chất có mùi hắc, nặng hơn không khí. D. SO2 là khí độc tan trong nước mưa tạo thành axít gây ra sự AMKL Câu 105: Dung dịch thuốc tím có thể oxi hóa khí sunfuro. Để oxi hóa hoàn toàn 16,8 lít khí sunfuro (đktc) thì khối lượng thuốc tím cần là: (biết S=32,K=39,O=16,Mn=55) A. 46,4gam B. 47,4 gam C. 50 gam D. 45gam Câu 106: Đốt cháy 8g đơn chất M cần 5,6 lít O2(đktc) . Chất M là A. Na(Z=23) B. S(Z=32) C. C(Z=12) D. P(Z=31) Câu 107: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đkc). Nếu cho m gam Fe này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đkc) sinh ra là A. 10,08 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 22,4 lít Câu 108: Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m? A. 18,9g B. 23g
File đính kèm:
- ON_THI_THPTQG_PII_LOP_10.doc