Ôn thi giữa học kỳ 1 - Toán 12 - Giáo viên: Nguyễn Thị Thùy Vân
Câu 7 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o.
1) Tính thể tích hình chóp SABCD.
2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD
Câu 8 : Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều ,BCD là tam giác vuông cân tại D , (ABC) (BCD) và AD hợp với (BCD) một góc 60o . Tính thể tích tứ diện ABCD
Câu 9 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy (ABCD) một góc 60o và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30o .Tính thể tích khối hộp chữ nhật
Họ và tên : BÀI KIỂM TRA 90’-Lớp 12MÔN : GIẢI TÍCH Đề : 01 Câu 1 : Cho hàm số : có đồ thị (C) . a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) ? b.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến song song với đường thẳng ? c. Tìm m để đường thẳng : y = mx + 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt ? d.Tìm toạ độ điểm M nằm trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng : y = - x + 1 bằng ? Câu 2 :Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 1) ;2) b/ y = trên khoảng (o; +) Câu 3: a) Tìm m để hàm số luôn nghịch biến. (*Kết quả: ) b) Cho haøm soá . Tìm m ñeå haøm soá ñoàng bieán treân khoaûng . Câu 4: 1) Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 1 (m là tham số) Tìm m để hàm số (1) đạt cực trị tại x1, x2 thỏa mãn x1 + 2x2 = 3. ( KQ : m = -105) 2) Tìm m để hàm số: y = mx4 + (m – 1)x2 + 1 – 2m có 3 cực trị ĐS : 0 < m < 1. 3) Xaùc ñònh tham soá m ñeå Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1. Câu 5: Vieát phöông trình tieáp tuyeán cuûa caùc ñoà thò haøm soá sau : a) , bieát tieáp tuyeán coù heä soá goùc . b) , bieát tieáp tuyeán ñi qua ñieåm . Câu 6: Tìm caùc giaù trò cuûa tham soá m ñeå ñoà thò haøm soá caét truïc hoaønh taïi 3 ñieåm phaân bieät . Câu 7 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. 1) Tính thể tích hình chóp SABCD. 2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD Câu 8 : Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều ,BCD là tam giác vuông cân tại D , (ABC)(BCD) và AD hợp với (BCD) một góc 60o . Tính thể tích tứ diện ABCD Câu 9 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy (ABCD) một góc 60o và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30o .Tính thể tích khối hộp chữ nhật Câu 10: Tìm m để phương trình sau có nghiệm : Họ và tên : . BÀI KIỂM TRA 90’-Lớp 12- GIẢI TÍCH Đề : 02 Câu 1 : Cho hàm số : có đồ thị (C) . a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) ? b.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến song song với đường thẳng ? c.Tìm m để đường thẳng : y = mx + 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt ? d.Tìm toạ độ điểm M nằm trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng : y = x + 2 bằng Câu 2 :Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 1) ;2)y = x + trên khoảng (0;+) Câu 3: 1). Tìm m để hàm số luôn đồng biến ( kq ) 2) Cho haøm soá . Tìm m ñeå haøm soá nghòch bieán treân khoaûng . Câu 4:1) Tìm điều kiện của m để hàm số y = có 2 điểm cực trị có hoành độ âm (1< m < 2) 2)Tìm m để hàm số:1) y = x4 – mx2 + 2 có 3 cực trị. ĐS: m > 0 3) Tìm tham số m để Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. Câu 5: Vieát phöông trình tieáp tuyeán cuûa caùc ñoà thò haøm soá sau : a) , bieát tieáp tuyeán coù heä soá goùc . c) , bieát tieáp tuyeán ñi qua ñieåm . Câu 6: Cho haøm soá Tìm caùc giaù trò cuûa tham soá m ñeå ñöôøng thaúng d: caét ñoà thò haøm soá taïi boán ñieåm phaân bieät ñeàu coù hoaønh ñoä nhoû hôn 2 Câu 7: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , biết cạnh bên là và hợp với đáy ABC một góc 60o .Tính thể tích lăng trụ. Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáyABCD. Tính thể tích khối chóp SABCD. Câu 9: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích hình chóp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 10:Tìm m để phương trình sau có nghiệm : Họ và tên : . BÀI KIỂM TRA 90’-Lớp 12- GIẢI TÍCH- Đề : 03 Câu 1: Cho haøm soá (C ) Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá ( C) Duøng ñoà thò ( C ) bieän luaän theo tham soá m soá nghieäm thöïc cuûa phöông trình . Câu 2 : Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 1) (HD:Ñaët t = sin x ,ñk: ) 2) . Câu 3 : 1)Tìm m ñeå haøm soá nghòch bieán treân töøng khoaûng xaùc ñònh cuûa noù. 2) Cho haøm soá . Tìm m ñeå haøm soá ñoàng bieán treân khoaûng . 3) Cho haøm soá Tìm caùc giaù trò cuûa tham soá m ñeå ñöôøng thaúng d: caét ñoà thò haøm soá taïi boán ñieåm phaân bieät ñeàu coù hoaønh ñoä nhoû hôn 2 Câu 4 : 1)Tìm điều kiện của m để hàm số y = có CÑ ,CT vaø 2 điểm cực trị cuûa ñoà thò h/s có hoành độ döông ÑS: 2) Tìm m để hàm số: y = x4 – (m + 1)x2 – 1 có 1 cực trị ĐS : m < - 1 3) tìm tham số m để Hàm số nhận điểm x = 1 làm điểm cực tiểu. Câu 5: Cho haøm soá (C ) Tìm caùc giaù trò cuûa tham soá m ñeå ñöôøng thaúng d: caét ñoà thò haøm soá (C ) taïi hai ñieåm phaân bieät. Câu 6: Vieát phöông trình tieáp tuyeán cuûa caùc ñoà thò haøm soá sau : a) , bieát tieáp tuyeán song song vôùi ñöôøng thaúng . b) , bieát tieáp tuyeán ñi qua ñieåm . Câu 7: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a ,biết A'B hợp với đáy ABC một góc 600 .Tính thể tích lăng trụ. Câu 8: : Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm DC. a) Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD. b)Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC).Suy ra thể tích hình chóp MABC. Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy , cạnh bên SB bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a Câu 10: Tìm m để phương trình sau có nghiệm Họ và tên : . BÀI KIỂM TRA 90’-Lớp 12- GIẢI TÍCH Đề : 04 Câu 1 : Cho haøm soá (C ) Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá ( C) Duøng ñoà thò ( C ) bieän luaän theo tham soá m soá nghieäm thöïc cuûa phöông trình . Câu 2 :Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 1) ; 2). Câu 3: 1)Cho hàm số: (1) Tìm m để (1) có cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua 2 điểm cực đại, cực tiểu song song với đường thẳng 2) Tìm m để hàm số: y = x4 – (m + 1)x2 – 1 có 1 cực trị ĐS : m < - 1 3) Tìm tham số m Hàm số có cực đại, cực tiểu thõa mãn: Câu 4: 1) Tìm m ñeå haøm soá ñoàng bieán treân töøng khoaûng xaùc ñònh cuûa noù. 2) Cho haøm soá . Tìm m ñeå haøm soá nghòch bieán treân khoaûng . Câu 5: Cho haøm soá (C ) Tìm caùc giaù trò cuûa tham soá m ñeå ñöôøng thaúng d: caét ñoà thò haøm soá (C ) taïi hai ñieåm phaân bieät A vaø B sao cho tieáp tuyeán taïi A vaø B song song vôùi nhau Câu 6: Vieát phöông trình tieáp tuyeán cuûa caùc ñoà thò haøm soá sau : a) , bieát tieáp tuyeán vuoâng goùc vôùi ñöôøng thaúng . b) , bieát tieáp tuyeán ñi qua ñieåm . Câu 7 : Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và mặt phẳng (BDC') hợp với đáy (ABCD) một góc 60o.Tính thể tích khối hộp chữ nhật Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a. Mặt bên SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích khối chóp SABC. Câu 9::Cho hìnhchóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. 1) Chứng minh các mặt bên là tam giác vuông . 2)Tính thể tích hình chóp . Câu 10: Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt . // Ví duï: Cho hàm số: (1) Tìm m để (1) có cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua 2 điểm cực đại, cực tiểu song song với đường thẳng GIẢI TXĐ: D = Đạo hàm: Cho Hàm số (1) có cực trị Lấy (1) chia cho ta được: Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là: (d) Để (d) song song với đường thẳng thì: Cho hàm số (m là tham số) có đồ thị là (Cm) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x ĐS: SỬ DỤNG GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ A). Phương Pháp: Với phương trình có dạng : Chúng ta thực hiện các bước sau đây: Bước 1: Xem đó là phương trình hoành độ giao điểm của và .Do đó số nghiệm của phương trình là số giao điểm của 2 hàm số Bước 2: Xét hàm số Tìm tập xác định Tính đạo hàm , rồi giải phương trình Lập bảng biến thiên của hàm số Bước 3: Kết luận: Phương trình có nghiệm Phương trình có k nghiệm phân biệt dựa vào bảng biến thiên xem cắt tại k điểm .Suy ra giá trị cần tìm Phương trình vô nghiệm hai hàm số không cắt nhau Với bất phương trình có dạng : Chúng ta thực hiện các bước sau đây: Bước 1: Xét hàm số Tìm tập xác định Tính đạo hàm , rồi giải phương trình Lập bảng biến thiên của hàm số Bước 2: Kết luận: Bất phương trình có nghiệm Bất phương trình nghiệm đúng Chú ý : Nếu thì: Bất phương trình có nghiệm Bất phương trình nghiệm đúng òChú ý chung : Nếu có đặt ẩn phụ . Từ điều kiện của chuyển thành điều kiện của .Có 3 hướng để tìm điều kiện : Sử dụng BĐT Cô si cho các số không âm Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki Sử dụng đạo hàm để tim min và max ( lúc đó t sẽ thuộc min và max ) B).Bài Tập Ứng Dụng : Loại 1: Bài toán tìm m đối với phương trình Bài 1.Tìm m để phương trình sau có nghiệm : a) b) c) d) e) f) g) PBài làm : Xét hàm số Miền xác định : Đạo hàm : vô nghiệm Mà nên hàm số đồng biến trên R Giới hạn : Bảng biến thiên : + 1 -1 Vậy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi Điều kiện : (*) Viết phương trình về dạng : (1) Xét hàm số : Miền xác định : Nhận xét rằng : Hàm là hàm đồng biến trên Hàm có : .Suy ra đồng biến là hàm đồng biến trên Vậy phương trình (1) có nghiệm khi : Điều kiện : Biến đổi phương trình : Xét hàm số Miền xác định : Đạo hàm : Bảng biến thiên : – 0 + 9 9 Vậy phương trình có nghiệm khi : d) Điều kiện : Xét hàm số : Miền xác định : Đạo hàm : (vô nghiệm) Suy ra không đổi dấu trên , mà Do đó hàm số đồng biến Giới hạn: Bảng biến thiên: – 1 0 Vậy phương trình có nghiệm khi : e) Biến đổi phương trinh : Xét hàm số Miền xác định : Đạo hàm : Giới hạn : Bảng biến thiên: — 0 + 12 Vậy để phương trình có nghiệm khi : Điều kiện : Khi : (loại) Khi Chia 2 vế cho ta được : (*) Đặt Tìm điều kiện cho Cách 1: Xét hàm số Đạo hàm : Suy ra hàm số nghịch biến Cách 2: Ta có . Mà Do đó: Mặc khác Lúc đó : (*) Xét hàm số Miền xác định : Đạo hàm : hàm số đồng biến Giới hạn : Bảng biến thiên: + 1 Vậy để phương trình có nghiệm : Đặt Tìm điều kiện cho t : (vì Lúc đó : Xét hàm số Miền xác định: Đạo hàm : Giới hạn : Bảng biến thiên : + + Vậy để phương trình có nghiệm: Bài 2.Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt a) b) PBài làm : a) (1) Điều kiện : Xét hàm số Miền xác định: Đạo hàm Bảng biến thiên: + 0 — Để (1) có hai nghiệm phân biệt: b) Đặt Lúc đó : Với (*) Xét hàm số : Miền xác định: Đạo hàm : Giới hạn Bảng biến thiên: -1 2 — 0 + 0 + 16 -11 Vậy để có hai nghiệm khi : 3.Tìm m để phương trình có đúng 1 nghiệm thuộc PBài làm: Biến đổi phương trình: (1) Nhận xét: (1) có nghiệm khi ( vì lúc đó ) Lúc đó (1) (2) Đặt . Vì (2) Xét hàm số: Miền xác định Đạo hàm ( vì ) Do đó hàm nghịch biến Giới hạn : Bảng biến thiên: – 1 Vậy để phương trình có đúng một nghiệm : 4.Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt PBài làm: Biến đổi phương trình: (vì ) Xét hàm số Miền xác định : Đạo hàm : Giới hạn Bảng biến thiên: — 0 + 0 — Vậy để phương trình có 3 nghiệm phân biệt: Loại 2: Bài toán tìm m đối với bất phương trình Bài 1: Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi a) b) c) PBài làm : Xét hàm số : Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi Vậy với bất phương trình có nghiệm đúng với mọi Đặt Lúc đó : Xét hàm số Miền xác định Đạo hàm : Giới hạn : Bảng biến thiên: + 0 — 0 Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi Biến đổi bất phương trình có dạng : Xét hàm số Miền xác định Đạo hàm Giới hạn : Bảng biến thiên: — 0 + 0 — Vậy để bất phương trình nghiệm đúng với mọi Bài 2: Tìm m để bất phương trình có nghiệm a) b) c) PBài làm : Điều kiện : Đặt Lúc đó : Xét hàm số: Miền xác định Đạo hàm Giới hạn : Bảng biến thiên : + 0 — 0 Để bất phương trình có nghiệm: b) (*) Chia 2 vế của (*) cho ta có: Xét hàm số là hàm nghịch biến Lúc đó : Để (1) có nghiệm c) (*) Xét hàm số Vậy (*) có nghiệm Bài 3: Tìm tất cả m để bất phương trình thoả mãn với PBài làm: Biến đổi bất phương trình về dạng: Xét hàm số Miền xác định : Đạo hàm : Giới hạn : Bảng biến thiên : + 2 Để bất phương trình nghiệm đúng với Bài 4: Tìm tất cả m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi PBài làm: Đặt Tìm điều kiện cho : Vì Lúc đó : Xét hàm số Miền xác định Đạo hàm : Giới hạn : Bảng biến thiên : — 0 + Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi Bài 5: Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi PBài làm: Điều kiện : Nhận xét : đề bài yêu cầu thoả mãn Do đó ta xét giao của hai tập hợp trên : Xét hàm số : Miền xác định Đạo hàm Bảng biến thiên: + 0 — Vậy để bất phương trình nghiệm đúng với mọi Loại 3: Bài toán tìm m đối với hệ phương trình Bài 1: Tìm m để hệ phương trình có nghiệm: PBài làm: Từ (2) suy ra: Lúc đó (1) có : Xét hàm số Miền xác định Đạo hàm .Hàm số đồng biến trên Giới hạn Bảng biến thiên : 0 + + Vậy để hệ có nghiệm : Bài 2: Xác định m để hệ phương trình có hai cặp nghiệm phân biệt PBài làm : Điều kiện Từ (1) ta có Đặt Tìm điều kiện của t: Xét hàm số Đạo hàm: Hàm số đồng biến nên ta có Nhận xét số nghiệm của thông qua Ta có Suy ra ứng với mỗi giá trị thì ta luôn có một giá trị Lúc đó (2) suy ra: Xét hàm số Đạo hàm : Bảng biến thiên : + 0 — Để hệ có 2 cặp nghiệm phân biệt Bài 3: Tìm m để hệ có nghiệm thoả mãn điều kiện PBài làm: Điều kiện: Đặt .Lúc đó (1): Điều kiện của t: Khi đó (2) Xét hàm số Miền xác định Đạo hàm : vô nghiệm với Mà đồng biến trên Do đó: Để hệ có nghiệm thoả mãn (2) có nghiệm thoả (1) và thoả mãn với mọi Bài 4: Tìm m để hệ có hai nghiệm với tung độ trái dấu: PBài làm: Biến đổi (2) về dạng: (*) Xét hàm số Miền xác định Đạo hàm Suy ra hàm số đồng biến Từ (*).Thay vào (1): (**) Để hệ có hai nghiệm với tung độ trái dấu phương trình (**) có 2 nghiệm trái dấu Bài 5: Tìm m để hệ có nghiệm: PBài làm: Thay (2) vào (1) ta có : Xét hàm số Miền xác định Đạo hàm .Hàm số đồng biến Do đó .Thay vào phương trình (2) ta có: Để hệ có nghiệm: C).Bài tập tự luyện: Bài 1: Tìm m để bất phương trình có nghiệm Bài 2: Tìm m để nghiệm đúng với mọi thoả điều kiện Bài 3: Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt Bài 4: Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt Bài 5: Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt Bài 6: Tìm m để nghiệm đúng Bài 7: Tìm m để hệ phương trình có nghiệm: Bài 8: Tìm m để hệ phương trình có ba cặp nghiệm phân biệt Bài 9: Tìm m để hệ có nghiệm Bài 10: Tìm m để hệ vô nghiệm: Bài 11: Tìm m để phương trình có nghiệm:
File đính kèm:
- ôn giua hk1toan 12.doc