Ôn thi ĐH môn Hóa theo Chuyên đề - Chuyên đề: Điện phân

TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP

Bài 1. Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 là :

A. Cực d-ơng : Khử ion NO3- B. Cực âm : Oxi hoá ion NO3-

C. Cực âm : Khử ion Cu2+ D. Cực d-ơng : Khử H2O

Bài 2. Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim

loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là:

A. Ag, Fe,Cu, Zn, Na B. Ag, Fe, Cu, Zn C. Ag, Cu, Fe D. Ag, Cu, Fe, Zn

Bài 3. Khi điện phõn dung dịch CuSO4 người ta thấy khối lượng catụt tăng đỳng bằng khối lượng

anụt giảm. Điều đú chứng tỏ người ta dựng

A. catụt Cu. B. catụt trơ. C. anụt Cu. D. anụt trơ.

HD: hiện tượng cực tan (anot tan) => C

Bài 4 Dãy gồm các kim loại đ-ợc điều chế trong công nghiệp bằng ph-ơng pháp điện phân hợp chất

nóng chảy của chúng là.

A. Na, Ca, Zn B. Na, Cu, Al C. Na, Ca, Al D. Fe, Ca, Al

Bài 5 Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol KCl ( với điện cực trơ , có màng ngăn xốp ) . Để

dung dịch sau điện phân hoà tan đ-ợc MgO thì điều kiện của a và b là

A. b > 2a B. b =2a C. b < 2a D. 2b =a

Bài 6 Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ có màng ngăn xốp). Để

dung dịch sau khi địên phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là

A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a

Bài 7 Khi điện phân hỗn hợp dung dịch b mol NaCl và a mol CuSO4 , nếu dung dịch sau khi điện phân

phản ứng đ-ợc Al thì sẽ xảy tr-ờng hợp nào sau đây

A. b > 2a B. b < 2a

C. b # 2a D. a> 2b hoặc a< 2b

 

pdf29 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 1126 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ôn thi ĐH môn Hóa theo Chuyên đề - Chuyên đề: Điện phân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
pH dung dịch tăng dần 
B. Điện phân dung dịch CuSO4 thấy pH dung dịch giảm dần 
C. Điện phân dung dịch NaCl + CuSO4 thấy pH dung dịch không đổi 
D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần 
(coi thể tích dung dịch khi điện phân là không đổi, khi có mặt NaCl thì dùng thêm màng ngăn)
Bài 11 Trong công nghiệp natri hiđroxit đ-ợc sản xuất bằng ph-ơng pháp 
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực 
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực 
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực 
D. điện phân NaCl nóng chảy 
Bài 12 Điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng ph-ơng pháp nào thì thu đ-ợc Cu tinh khiết 99,999% ? 
A. Ph-ơng pháp thủy luyện. B. Ph-ơng pháp nhiệt luyện 
C. Ph-ơng pháp điện phân D. Cả A, B, C 
Bài13 Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị II với c-ờng độ dòng điện 
3A. 
Sau 1930 giây thấy khối l-ợng catot tăng 1,92 gam, Cho biết tên kim loại trong muối sunfat 
A. Fe B. Ca C. Cu D. Mg 

`ˆèi`ấĩˆè…ấè…iấ`i“œấÛiÀȜ˜ấœvấ
˜vˆíấ*Àœấ*ấ
`ˆèœÀấ
/œấÀi“œÛiấ腈Ãấ˜œèˆVi]ấۈÈè\ấ
ĩĩĩ°ˆVi˜ˆ°Vœ“ẫế˜œVŽ°…è“
..::HOCHOAHOC.COM::.. CHUYấN ĐỀ ĐIỆN PHÂN 
Hochoahoc.com - Học để thành cụng ! Trang 15 
Bài 14 Điện phân dung dịch MSO4 khi ở anot thu đ-ợc 0,672 lít khí (đktc) thì thấy khối l-ợng catot tăng 
3,84 gam. Kim loại M là 
 A. Cu B. Fe C. Ni D. Zn 
Bài 15 Điện phõn 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với 
điện cực 
 trơ cú màng ngăn xốp cường độ dũng điện là 5A trong 2 giờ 40 phỳt 50 giõy ở catot thu 
được 
 A.5,6 g Fe B.2,8 g Fe C.6,4 g Cu D.4,6 g Cu 
Bài 16 Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, ở anot thu đ-ợc 1,568 lít khí (đktc), khối 
l-ợng kim loại thu đ-ợc ở catot là 2,8 gam. Kim loại M là 
 A. Mg B. Na C. K D. Ca 
Bài 17 Khi điện phân 25,98 gam iotua của một kim loại X nóng chảy, thì thu đ-ợc 12,69 gam iot. Cho 
biết công thức muối iotua 
A. KI B. CaI2 C. NaI D. CsI 
Bài 18 Dung dịch chứa đồng thời NaCl, CuCl2, FeCl3, CaCl2. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot khi điện 
phân dung dịch trên là : 
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ca 
Bài 19 Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có c-ờng độ I = 0,5A trong thời 
gian 1930 giây thì khối l-ợng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là 
A. 0, 64g và 0,112 lit B. 0, 32g và 0, 056 lít C. 0, 96g và 0, 168 lít D. 1, 28g và 0, 224 lít 
Bài 20 Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện tực trơ, thì sau điện phân khối 
l-ợng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam 
A. 1,6g B. 6,4g C. 8,0 gam D. 18,8g 
Bài 21: Điện phõn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ . Khi ở 
catot cú 3,2 gam Cu thỡ thể tớch khớ thoỏt ra ở Anot 
 A.0,672 lit B.0,84 lớt C.6,72 lớt D.0,448 lớt
Bài 22 Tính thể tích khí (đktc) thu đ-ợc khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực 
trơ, màng ngăn xốp 
A. 0,024 lit B. 1,120 lit C. 2,240 lit D. 4,489 lit 
Bài 23 Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ , sau một thời gian thu đ-ợc 0,32 gam Cu ở catot và 
một l-ợng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn l-ợng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ 
th-ờng). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết thể tích của dung dịch NaOH không 
thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là. 
A. 0,15 M B. 0,2M C. 0,1 M D. 0,05M 
Bài 24 *Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65 A. Khi 
thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối l-ợng kim loại sinh 
ra ở catốt và thời gian điện phân là: 
A. 3,2gam và 2000 s B. 2,2 gam và 800 s C. 6,4 gam và 3600 s D. 5,4 gam và 1800 s 
Bài 25 Điện phân 200ml dd CuSO4 0,5 M và FeSO4 0,5M trong 15 phút với điện cực trơ và dòng điện I= 
5A sẽ thu đ-ợc ở catot 
A. chỉ có đồng B. Vừa đồng, vừa sắt 
C. chỉ có sắt D. vừa đồng vừa sắt với l-ợng mỗi kim loại là tối đa 

`ˆèi`ấĩˆè…ấè…iấ`i“œấÛiÀȜ˜ấœvấ
˜vˆíấ*Àœấ*ấ
`ˆèœÀấ
/œấÀi“œÛiấ腈Ãấ˜œèˆVi]ấۈÈè\ấ
ĩĩĩ°ˆVi˜ˆ°Vœ“ẫế˜œVŽ°…è“
..::HOCHOAHOC.COM::.. CHUYấN ĐỀ ĐIỆN PHÂN 
Hochoahoc.com - Học để thành cụng ! Trang 16 
Bài 26 Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở 
catot có 3,2g Cu thì thể tích khí thoát ra ở anốt là 
A. 0, 56 lít B. 0, 84 lít C. 0, 672 lít D. 0,448 lit 
Bài 27 Điện phân dd chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,06 mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện cực 
trơ, có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong n-ớc và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối l-ợng 
kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần l-ợt là: 
A. 1,12 g Fe và 0, 896 lit hỗn hợp khí Cl2 , O2. B. 1,12 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2. 
C. 11,2 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2. D. 1,12 g Fe và 8, 96 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2. 
Bài 28 Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu đ-ợc 56 gam hỗn hợp 
kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Số mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần l-ợt là 
A. 0,2 và 0,3 B. 0,3 và 0,4 C. 0,4 và 0,2 D. 0,4 và 0,3 
Bài 29 Điện phân 100ml dung dịch A chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2 M với điện cực trơ có 
màng ngăn xốp tới khi ở anot thoát ra 0,224 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch sau khi điện 
phân có pH (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) là 
A. 6 B. 7 C. 12 D. 13 
Bài 30 Điện phân 300ml dung dịch CuSO4 0,2M với c-ờng độ dòng điện là 3,86A. Khối l-ợng kim loại 
thu đ-ợc ở catot sau khi điện phân 20 phút là 
 A. 1,28 gam B.1,536 gam C. 1,92 gam D. 3,84 gam 
Bài 31 Có 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3. Để điện phân hết ion kim loại trong dung dịch 
cần dùng dòng điện 0,402A, thời gian 4 giờ, trên catot thoát ra 3,44 gam kim loại. Nồng độ mol/lit của 
Cu(NO3)2 và AgNO3 là 
 A. 0,1 và 0,2 B. 0,01 và 0,1 C. 0,1 và 0,01 D. 0,1 và 0,1 
Bài 32 Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 
0,2M. Sau khi ở anot bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Cần bao nhiêu ml dung dịch 
HNO3 0,1M để trung hoà dung dịch thu đ-ợc sau điện phân 
 A. 200 ml B. 300 ml C. 250 ml D. 400 ml 
Bài 33 Hoà tan 1,28 gam CuSO4 vào n-ớc rồi đem điện phân tới hoàn toàn, sau một thời gian thu đ-ợc 
800 ml dung dịch có pH = 2. Hiệu suất phản ứng điện phân là 
A. 62,5% B. 50% C. 75% D. 80% 
Bài 34 Hoà tan 5 gam muối ngậm n-ớc CuSO4.nH2O rồi đem điện phân tới hoàn toàn, thu đ-ợc dung 
dịch A. Trung hoà dung dịch A cần dung dịch chứa 1,6 gam NaOH. Giá trị của n là 
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 
Bài 35 Điện phân dung dịch một muối nitrat kim loại với hiệu suất dòng điện là 100%, c-ờng độ dòng 
điện không đổi là 7,72A trong thời gian 9 phút 22,5 giây. Sau khi kết thúc khối l-ợng catot tăng lên 4,86 
gam do kim loại bám vào. Kim loại đó là 
 A. Cu B. Ag C. Hg D. Pb 
Bài 36 Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol HCl và 0,05 
mol NaCl với C-ờng độ dòng điện là 1,93A trong thời gian 3000 giây, thu đ-ợc dung dịch Y. Nếu cho 
quì tím vào X và Y thì thấy 
A. X làm đỏ quì tím, Y làm xanh quì tím. B. X làm đỏ quì tím, Y làm đỏ quì tím. 
C. X là đỏ quì tím, Y không đổi màu quì tím. D. X không đổi màu quì tím, Y làm xanh quì tím 
Bài 37:Điện phõn 100ml dung dịch chứa AgNO3 0.1M và Cu(NO3)2 0.1M với cường độ dũng điện I là 
1.93A.Tớnh thời gian điện phõn (với hiệu xuất là 100%) để kết tủa hết Ag (t1),để kết tủa hết Ag 
và Cu (t2) 
A. t1 = 500s, t2 = 1000s B. t1 = 1000s, t2 = 1500s 

`ˆèi`ấĩˆè…ấè…iấ`i“œấÛiÀȜ˜ấœvấ
˜vˆíấ*Àœấ*ấ
`ˆèœÀấ
/œấÀi“œÛiấ腈Ãấ˜œèˆVi]ấۈÈè\ấ
ĩĩĩ°ˆVi˜ˆ°Vœ“ẫế˜œVŽ°…è“
..::HOCHOAHOC.COM::.. CHUYấN ĐỀ ĐIỆN PHÂN 
Hochoahoc.com - Học để thành cụng ! Trang 17 
C. t1 = 500s, t2 = 1200s D. t1 = 500s, t2 = 1500s 
Bài 38:Điện phõn 100ml dung dịch CuSO4 0.2M với cường độ I = 9.65 A.Tớnh khối lượng Cu bỏm bờn 
catot khi thời gian điện phõn t1 = 200s và t2 = 500s(với hiệu suất là 100%). 
 A. 0.32g ; 0.64g B. 0.64g ; 1.28g 
C. 0.64g ; 1.32g D. 0.32g ; 1.28g 
Bài 39:Điện phõn 100ml dung dịch CuSO4 0.1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bờn catot thỡ ngừng 
điện phõn. Tớnh pH dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất là 100%.Thể tớch dung dịch được xem như 
khụng đổi. Lấy lg2 = 0.30. 
 A. pH = 0.1 B. pH = 0.7 C. pH = 2.0 D. pH = 1.3
Bài 40:Điện phõn 100ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ ,cú màng ngăn, cường độ dũng điện I là 
1.93A. Tớnh thời gian điện phõn để được dung dịch pH = 12, thể tớch dung dịch được xem như khụng 
thay đổi, hiệu suất điện phõn là 100%. 
 A. 100s B.50s C. 150s D. 200s
Bài 41:Điện phõn 100 ml dung dịch CuSO4 002M và AgNO3 0.1M với cường độ dũng điện I = 
3.86A.Tớnh thời gian điện phõn để được một khối lượng kim loại bỏm bờn catot là 1.72g. 
 A. 250s B. 1000s C. 500s D. 750s
Bài 42:Điện phõn 100ml dung dịch CuCl2 0.08M. Cho dung dịch thu được sau khi điện phõn tỏc dụng 
với dung dịch AgNO3 dư thỡ thu được 0.861g kết tủa. Tớnh khối lượng Cu bỏm bờn catot và thể tớch thu 
được ở anot. . 
A.0.16g Cu ; 0.056 l Cl2 B. 0.64g Cu ; 0.112 l Cl2
C. 0.32g Cu ; 0.112 l Cl2 C. 0.64g Cu ; 0.224 l Cl2 
Bài 43: Điện phõn 100ml dung dịch CuSO4 0.1M với cường độ I = 9,65A.Tớnh thể tớch khớ thu được bờn 
catot và bờn anot lỳc t1 = 200s và t2 = 300s. 
 A.catot:0;112ml; anot:112;168ml B. catot:0;112ml; anot:56;112ml 
C. catot:112;168ml; anot:56;84ml D. catot:56;112ml; anot:28;56ml
Bài 44:Điện phõn 100ml dung dịch AgNO3 0.2M. Tớnh cường độ I biết rằng phải điện phõn trong thời 
gian 1000s thỡ bắt đầu sủi bọt bờn catot và tớnh pH của dung dịch ngay khi ấy. Thể tớch dung dịch được 
xem như khụng thay đổi trong quỏ trỡnh điện phõn. Lấy lg2 = 0.30. 
 A. I = 1.93A, pH = 1.0 B. I = 2.86A, pH = 2.0 
C. I = 1.93A, pH = 0,7 D. I = 2.86A, pH = 1.7 
Bài 45:Điện phõn 200ml dung dịch CuSO4 0.1M và MgSO4 cho đến khi bắt đầu sủi bọt bờn catot thỡ 
ngừng điện phõn. Tinh khối lượng kim loại bỏm bờn catot và thể tớch(đktc) thoỏt ra bờn anot. 
 A. 1.28g; 0,224 lớt B. 0.64; 1.12lớt 
C.1.28g; 1.12 lớt D. 0.64; 2.24 lớt 
Bài 46: (TSĐH khối B – 2009) Điện phõn núng chảy Al2O3 với anot than chỡ (hiệu suất điện phõn 
100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3(ở đktc) hỗn hợp khớ X cú tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 
2,24 lớt (ở đktc) hỗn hợp khớ X sục vào dung dịch nước vụi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giỏ trị 
của m là 
A. 54,0. B. 75,6. C. 67,5. D. 108,0. 
Bài 47. Điện phõn 100 ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ,cú màng ngăn, cường độ dũng điện 
I=3,86A.Tớnh thời gian điện phõn để được dung dịch pH=12, thể tớch dung dịch được xem như khụng 
đổi,hiệu suất là 100%. 
A.100s B. 50s C. 150s D. 25s 

`ˆèi`ấĩˆè…ấè…iấ`i“œấÛiÀȜ˜ấœvấ
˜vˆíấ*Àœấ*ấ
`ˆèœÀấ
/œấÀi“œÛiấ腈Ãấ˜œèˆVi]ấۈÈè\ấ
ĩĩĩ°ˆVi˜ˆ°Vœ“ẫế˜œVŽ°…è“
..::HOCHOAHOC.COM::.. CHUYấN ĐỀ ĐIỆN PHÂN 
Hochoahoc.com - Học để thành cụng ! Trang 18 
Bài 48. Điện phõn 200 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dũng điện I=3,86 A.Tớnh 
thời gian điện phõn để được một khối lượng kim loại bỏm bờn catot là 1,72g. 
A.250s B.1000s C. 398,15s D. 750s 
Bài 49. Cho một dũng điện cú cường độ I khụng đổi đi qua 2 bỡnh điện phõn mắc nối tiếp,bỡnh 1 chứa 
100ml dung dịch CuSO4 0,01M, bỡnh 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M. Biết rằng sau thời gian 
điện phõn 500s thỡ bờn bỡnh 2 xuất hiện khớ bờn catot, tớnh cường độ I và khối lượng Cu bỏm bờn catot ở 
bỡnh 1 và thể tớch khớ (đktc) xuất hiện bờn anot của bỡnh 1. 
A.0,193A;0,032g Cu;5,6 ml O2 B. 0,193A;0,032g Cu;11,2 ml O2
C.0,386A;0,64g Cu;22,4 ml O2 D. 0,193A;0,032g Cu;22,4 ml O2 
Bài 50. Điện phõn 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến 
khi ở anot thoỏt ra 3,36lớt khớ(đktc) thỡ ngừng điện phõn. Để trung hũa dung dich sau điện phõn cần 100 
ml dd HNO3 1M. Dung dịch sau khi trung hũa tỏc dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87 (gam) kết tủa trắng. 
Tớnh nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch trước điện phõn. 
A. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,03M B. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=3M 
C. [CuCl2]=2,5M,[KCl]=0,3M D. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,3M 
Bài 51. Điện phõn 200 ml dd CuSO4(dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng điện phõn thỡ 
thấy khối lượng X giảm. Dung dịch sau điện phõn tỏc dụng vừa đủ với 500ml dd BaCl2 0,3M tạo kết tủa 
trắng. Cho biết khối lượng riờng dung dịch CuSO4 là 1,25g/ml; sau điện phõn lượng H2O bay hơi khụng 
đỏng kể. Nồng độ mol/lớt và nồng độ % dung dich CuSO4 trước điện phõn là? 
A. 0,35M, 8% B. 0,52, 10% C. 0,75M,9,6% D. 0,49M, 12% 
Bài 52.Điện phõn 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dũng điện 5A 
trong thời gian 1158 giõy, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi khụng đỏng kể. Độ giảm 
khối lượng của dung dịch sau khi điện phõn là 
 A. 3,59 gam. B. 2,31 gam. C. 1,67 gam. D. 2,95 gam
Bài 53. Điện phõn dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 và NaNO3 (với điện cực trơ) trong thời gian 48 
phỳt 15 giõy, thu được 11,52 gam kimloại M tại catụt và 2,016 lớt khớ (đktc) tại anụt.Tờn kim loại M và 
cường độ dũng điện là 
A. Fe và 24A B. Zn và 12A C. Ni và 24A D. Cu và 12A 
Bài 54. Điện phõn (đp) 500ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu cú khớ thoỏt 
ra thỡ ngừng đp . Để trung hũa dd sau điện phõn cần 800ml dd NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3, và thời 
gian điện phõn là bao nhiờu biết I=20A? 
A. 0,8M, 3860giõy B. 1,6M, 3860giõy C. 1,6M, 360giõy D. 0,4M, 380giõy 
Bài 55: (TSĐH khối A – 2009) Dóy cỏc kim loại đều cú thể được điều chế bằng phương phỏp điện phõn 
dung dịch muối của chỳng là: 
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au. 
Bài 56: (TSĐH khối B – 2009) Điện phõn cú màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 
0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phõn 100%) với cường độ dũng điện 5A trong 3860 
giõy. Dung dịch thu được sau điện phõn cú khả năng hoà tan m gam Al. Giỏ trị lớn nhất của m là 
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40. 
Caõu 57 :Khi ủieọn phaõn dung dũch muoỏi aờn baừo hoứa trong nửụực thỡ xaỷy ra hieọn tửụùng naứo trong trong soỏ 
caực hieọn tửụùng cho dửụựi ủaõy ? 
A)Khớ oxi thoaựt ra ụỷ catot vaứ khớ clo thoaựt ra ụỷ anot. 
B)Khớ hidro thoaựt ra ụỷ catot vaứ khớ clo thoaựt ra ụỷ anot. 
C)Kim loaùi natri thoaựt ra ụỷ catot vaứ khớ clo thoaựt ra ụỷ anot. 
D)Nửụực Gia ven ủửụùc taùo thaứnh trong bỡnh ủieọn phaõn. 

`ˆèi`ấĩˆè…ấè…iấ`i“œấÛiÀȜ˜ấœvấ
˜vˆíấ*Àœấ*ấ
`ˆèœÀấ
/œấÀi“œÛiấ腈Ãấ˜œèˆVi]ấۈÈè\ấ
ĩĩĩ°ˆVi˜ˆ°Vœ“ẫế˜œVŽ°…è“
..::HOCHOAHOC.COM::.. CHUYấN ĐỀ ĐIỆN PHÂN 
Hochoahoc.com - Học để thành cụng ! Trang 19 
Caõu 58: ẹieọn phaõn dung dũch ASO4 baống ủieọn cửùc trụ vụựi doứng ủieọn coự cửụứng ủoọ 6A. Sau 29 phuựt
ủieọn phaõn thaỏy catot taờng 3,45g .kim loaùi A hoựa trũ II laứ: 
A)Sn B)Zn C)Cu D)Ni 
Caõu 59:ẹieọn phaõn 200ml dung dũch KOH 2M(D =1,1 g/cm
3
) vụựi ủieọn cửùc trụ. Khi ụỷ catot thoaựt ra 2,24
lớt khớ (ụỷ ủktc) thỡ ngửứng ủieọn phaõn. Bieỏt raống nửụực bay hụi khoõng ủaựng keồ.Dung dũch sau ủieọn phaõn
coự noàng ủoọ phaàn traờm laứ: 
A)10,27% B)10,18% C10,9% D)38,09%.
Caõu 60: ẹieọn phaõn 400ml dung dũch CuSO4 0,2M vụựi cửụứng ủoọ 10A, Sau moọt thụứi gian ủieọn phaõn thu
ủửụùc 0,224 lớt khớ (ụỷ ủktc) ụỷ anot. Bieỏt ủieọn cửùc ủaừ duứng laứ ủieọn cửùc trụ vaứ hieọu suaỏt ủieọn phaõn laứ
100% Khoỏi lửụùng catot taờng laứ: 
A)1,28g B)0,32g C)0,64g D)3,2g 
Caõu 61:ẹieọn phaõn dung dũch Ag(NO3) vụựi caực ủieọn cửùc baống than chỡ. vụựi cửụứng ủoọ doứng ủieọn laứ 0,8 
A, thụứi gian ủieọn phaõn laứ 14 phuựt 15 giaõy.Khoỏi lửụùng Ag ủieàu cheỏ ủửụùc vaứ theồ tớch khớ thu ủửụùc ụỷ
anot(ụỷ ủktc)laứ: 
A)0,75g vaứ 39,6 ml B)0,765g vaứ 39,6 ml C)7,5g vaứ 3,96 lớt D)6,5g vaứ 39,6 lớt
Caõu 62: ẹieọn phaõn dung dũch Ag(NO3) caực ủieọn cửùc baống than chỡ, thụứi gian ủieọn phaõn laứ 15 phuựt ,
thu ủửụùc 0,432 g Ag ụỷ catot . Sau ủoự ,ủeồ keỏt tuỷa heỏt ion Ag
+
 coứn laùi trong dung dũch sau ủieọn phaõn,
caàn duứng 25ml dung dũch NaCl 0,4 M. Khoỏi lửụùng AgNO3 coự trong dung dũch ban ủaàu vaứ cửụứng ủoọ
doứng ủieọn ủaừ duứng laàn lửụùt laứ: 
A)2,4g vaứ 2A B)2,38g vaứ 0,429 A C)2,5g vaứ 0,5 A D)1,25g vaứ 1 A 
Caõu 63:ẹieọn phaõn 200ml dung dũch AgNO3 0,4M vụựi ủieọn cửùc trụ,trong thụứi gian 4 giụứ, cửụứng ủoọ
doứng ủieọn laứ 0,402 A.Noàng ủoọ mol caực dung dũch sau ủieọn phaõn laứ:(coi theồ tớch dung dũch khoõng ủoồi) 
A) [AgNO3]0,1M vaứ [HNO3] 0,3M B) [AgNO3]0,2M vaứ [HNO3] 0,2M 
C)[AgNO3]0,4M vaứ [HNO3] 0,3M D) [HNO3] 0,3M 
Caõu 64: ẹieọn phaõn 100ml dung dũch CuSO40,5M vụựi ủieọn cửùc trụ baống graphit,trong thụứi gian 1 giụứ,
cửụứng ủoọ doứng ủieọn laứ 0,16 A.Noàng ủoọ mol caực ion trong dung dũch sau ủieọn phaõn laứ:(coi theồ tớch dung
dũch khoõng ủoồi) 
A) [H
+
]0,1M vaứ [Cu
2+
] 0,47M,[SO4
2+
]0,5M B) [H
+
]0,06M vaứ [Cu
2+
] 0,47M,[SO4
2_
]0,5M 
C) [H
+
]0,1M vaứ [SO4
2+
]0,5M D) [H
+
]0,06M vaứ [Cu
2+
] 0,47M. 
Caõu 65:ẹieọn phaõn dung dũch NaOH vụựi cửụứng ủoọ doứng ủieọn khoõng ủoồi laứ 10 ampe, trong 268 giụứ.Sau
ủieọn phaõn coứn laùi 100g dung dũch NaOH 24%. Noàng ủoọ % NaOH trửụực ủieọn phaõn laứ: 
A)24% B)2,4% C) 6% D)12% 
Caõu 66:Trong quaự trỡnh ủieọn phaõn CuSO4(caực ủieọn cửùc laứm baống graphit) moồ taỷ naứo sau ủaõy laứ ủuựng: 
A)ụỷ anot xaỷy ra sửù khửỷ ion Cu
2+
 B) ụỷ catot xaỷy ra sửù oxi hoựa phaõn tửỷ nửụực 
C)ụỷ catot xaỷy ra sửù khửỷ ion Cu
2+
 B) ụỷ anot xaỷy ra sửù oxi ion SO4
2-
Caõu 67:ẹieọn phaõn dung dũch chửựa 0,02 mol FeSO4 vaứ 0,06 mol HCl vụựi I = 1,34 A trong 2 giụứ(ủieọn
cửùc trụ coự maứng ngaờn),boỷ qua sửù hoứa tan khớ Cl2 trong nửụực, coi hieọu suaỏt ủieọn phaõn laứ 100% .khoỏi
lửụùng kim loaùi thoaựt ra ụỷ catot vaứ theồ tớch khớ (ụỷ ủktc) thoaựt ra ụỷ anot laứ : 
A)11,2g vaứ 8,96 lớt B)1,12g vaứ 0,896 lớt C) B)5,6g vaứ 4,48lớt D)1, 2g vaứ 1 lớt
Caõu 68:Tieỏn haứnh ủieọn phaõn hoaứn toaứn dung dũch X chửựa AgNO3 vaứ Cu(NO3)2 thu ủửụùc 56gam hoón 
hụùp kim loaùi ụỷ catot vaứ 4,48 lớt khớ ụỷ anot (ụỷ ủktc).Soỏ mol AgNO3 vaứ Cu(NO3)2 trong X laàn lửụùt laứ: 
A) 0,2 vaứ 0,3 B) 0,3 vaứ 0,4 C) 0,4 vaứ 0,2 D) 0,2
vaứ 0,4 
Caõu 69:ẹieọn phaõn 2 lớt dung dũch CuSO4 vụựi ủieọn cửùc pt vaứ doứng ủieọn moọt chieàu coự cửụứng ủoọ 10 A
cho ủeỏn khi catot baột ủaàu coự khớ thoaựt ra thỡ ngửứng phaỷi maỏt 32 phuựt 10 giaõy. Noàng ủoọ mol CuSO4 ban
ủaàu vaứ pH dung dũch sau phaỷn ửựng laứ: 
A)[CuSO4] = 0,5M vaứ pH = 1 B) [CuSO4] = 0,05M vaứ pH = 10 
C)[CuSO4] = 0,005M vaứ pH = 1 D)[CuSO4] = 0,05M vaứ pH = 1 

`ˆèi`ấĩˆè…ấè…iấ`i“œấÛiÀȜ˜ấœvấ
˜vˆíấ*Àœấ*ấ
`ˆèœÀấ
/œấÀi“œÛiấ腈Ãấ˜œèˆVi]ấۈÈè\ấ
ĩĩĩ°ˆVi˜ˆ°Vœ“ẫế˜œVŽ°…è“
..::HOCHOAHOC.COM::.. CHUYấN ĐỀ ĐIỆN PHÂN 
Hochoahoc.com - Học để thành cụng ! Trang 20 
Caõu 70:Hoứa tan 1,28g CuSO4 vaứo nửụực roài ủem ủieọn phaõn tụựi hoaứn toaứn, sau moọt thụứi gian thu ủửụùc
800ml dung dũch coự pH = 2.Hieọu suaỏt phaỷn ửựng ủieọn phaõn laứ: 
A)50% B)75% C)80% D)65% 
Caõu 71:ẹieọn phaõn 100ml dung dũch CuSO4 duứng ủieọn cửùc trụ vaứ doứng ủieọn moọt chieàu I = 1 A ủeỏn khi
ụỷ cactot baột ủaàu coự boùt khớ thaot1 ra thỡ dửứng laùi. Dung dũch sau ủieọn phaõn coự pH = 1 Hieọu suaỏt phaỷn
ửựng laứ 100%.noàng ủoọ mol CuSO4 vaứ thụứi gian ủieọn phaõn laàn lửụùt laứ: 
A) 0,05M vaứ 965 giaõy A) 0,05M vaứ 865 giaõy A) 0,05M vaứ 60 giaõy A) 0,5M vaứ
965 giaõy 
Caõu 72:Cho chaỏt raộn B goàm 0,84 gam Fe vaứ 1,92 gam Cu taực duùng heỏt vụựi clo dử, sau ủoự laỏy saỷn
phaồm hoứa tan trong nửụực ủửụùc dung dũch E. ẹieọn phaõn dung dũch E vụựi ủieọn cửùc trụ tụựi khi anot thu
ủửụùc 504ml khớ (ụỷ ủktc).Bieỏt hieọu suaỏt ủieọn phaõn laứ 100% .Khoỏi lửụùng catot taờng laứ: 
A)1,41g B)0,84g C)0,64g D)0,96g 
Caõu 73:Hoứa tan 30,4g FeSO4 vaứo 200g dung dũch HCl 1,095% thu ủửụùc dung dũch A.ẹem ủieọn phaõn
dung dũch A vụựi ủieọn cửùc trụ coự mang ngaờn xoỏp vụựi cửụứng ủoọ doứng ủieọn I= 1,34 A trong 2 giụứ. Bieỏt
hieọu suaỏt ủieọn phaõn laứ 100%.Khoỏi lửụùng kim loaùi thoaựt ra ụỷ catot ,theồ tớch khớ thoaựt ra ụỷ anot (ụỷ ủktc)
vaứ khoỏi lửụùng dung dũch sau khi ủieọn phaõn laàn lửụùt laứ: 
A)1,12g; 0,896 lớt ; 226,83g A)1,12g; 0,896 lớt ; 226,77g 
A)5,6g; 0,896 lớt ; 226,77g A)1,12g; 0,448 lớt ; 226,77g 
Caõu 74:ẹieọn phaõn 200

File đính kèm:

  • pdfChuyen_de_dien_phan_trong_de_thi_dai_hoc.pdf