Ôn tập toán Hình học lớp 9 học kì 1
Bài 3 :
Cho nữa đường tròn (O; R) có đường kính AB. tiếp tuyến tại điểm M trên nữa đường tròn lần lượt cắt hai tiếp tuyến tại A và B ở C và D.
1. Chứng minh : AC + DB = CD.
2. Chứng minh : tam giác COD vuông và AC.BD = R2.
3. OC cắt AM tại E và OD cắt BM tại F. chứng minh :
1. Tứ giác OEMF là hình chữ nhật.
2. OE.OC = OF.OD = R2.
3. EF BD.
4. Chứng minh : AB là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính CD.
5. AD cắt BC tại N. chứng minh : MM // AC.
Ôn tập toán hình học lớp 9 học kì 1 BÀI 1 : Cho tam giác ABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E, D. BD và CE cắt nhau tại H. chứng minh : AH vuông góc BC (tại F thuộc BC). FA.FH = FB.FC. bốn điểm A, E, H, D cùng nằm trên một đường tròn , xác định tâm I của đường tròn này. IE là tiếp tuyến của đường tròn (I). Giải. 1. AH vuông góc BC : �� DBC nt (O) đường kính BC (gt) => �� DBC vuông tại D => BD CD hay BD AC. Cmtt : CE AB Xét tam giác ABC có : CE AB (cmt) => CE đường cao thứ nhất. BD AC (cmt) => BD đường cao thứ hai. hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H (gt) = > H là trực tâm của tam giác ABC = > AH là đường cao thứ ba. = > AH BC tại F. 2. FA.FH = FB.FC : Xét �� FAB và �� FCH, ta có : (cmt) (�� FAB vuông tại F) (�� FAC vuông tại F) => (1) => �� FAB đồng dạng �� FCH => => FA.FH = FB.FC 3.A, E, H, D nằm trên đường tròn Xét ΔAEH vuông tại E (gt) = > ΔAEH nội tiếp đường tròn đường kính AH (1). Hay A, E, H nằm trên đường tròn đường kính AH(1). Xét ΔADH vuông tại D (gt) = > ΔADH nội tiếp đường tròn đường kính AH Hay A, D, H nằm trên đường tròn đường kính AH(2). Từ (1) và (2) : A, E, H, D nằm trên đường tròn đường kính AH . Suy ra : tâm I là trung điểm AH. 4. IE là tiếp tuyến của đường tròn (O). Xét Δ AEI, ta có : IA = IE (bán kính) => Δ AEI cân tại I => (2) Cmtt, ta được : (3) Từ (1), (2) và (3), ta được : Mà : : => Hay : => IE EO tại E Mà : E thuộc (O) Vậy : IE là tiếp tuyến của đường tròn (O). —————————————————————————————- BÀI 2 : Trên tiếp tuyến tại điểm A của đường tròn (O; R) lấy điểm M. gọi điểm B của đường tròn (O; R) sao cho MB = MA Chứng minh : MB là tiếp tuyến của đường tròn (O; R). Cho OM = 2R. chứng minh : tam giác ABC đều. tính độ dài và các cạnh và diện tích của tam giác AMB theo R. Vẽ đường kính BE của (O). chứng minh : AE // OM. GIẢI. 1. MB là tiếp tuyến của đường tròn (O; R). Xét ��AOM và ��BOM, ta có : MA = MB (gt) OA = OB (bán kính) OM cạnh chung. => ��AOM = ��BOM => Mà : (MA tiếp tuyến của (O)) => Hay MB OB tại B Mà : điểm B của đường tròn (O; R) Vậy : MB là tiếp tuyến của đường tròn (O; R) 2. OM = 2R : Xét ��AOM vuông tại A, ta có : sin OMA = OA : OM = ½ => Mặt khác : (tính chất hai tt cắt nhau) Xét ��ABM, ta có : MA = MB (gt) => ��ABM cân tại M Mà : (cmt) => ��ABM đều. Xét �� vuông tại A, theo định lí ta có : OM2 = MA2 + 0B2 (2R)2 = MA2 + R2 => MA = Diện tích SAOM = MA2. = (dvdt) 3. chứng minh : AE // OM : ta có : MA = MB (gt) OA = OB (bán kính) => MO là đường trung trực AB => OM AB (1) Xét ��ABE nội tiếp (O), có : BE là đường kính => ��ABE vuông tại A => AE AB (2) Từ (1) và (2) => AE // OM. ———————————————————————————- Bài 3 : Cho nữa đường tròn (O; R) có đường kính AB. tiếp tuyến tại điểm M trên nữa đường tròn lần lượt cắt hai tiếp tuyến tại A và B ở C và D. Chứng minh : AC + DB = CD. Chứng minh : tam giác COD vuông và AC.BD = R2. OC cắt AM tại E và OD cắt BM tại F. chứng minh : Tứ giác OEMF là hình chữ nhật. OE.OC = OF.OD = R2. EF BD. Chứng minh : AB là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính CD. AD cắt BC tại N. chứng minh : MM // AC. GIẢI. Chứng minh : AC + DB = CD. Ta có : CA = CM (tính chất hai tt cắt nhau) DB = DM (tính chất hai tt cắt nhau) CD = CM + MD => AC + DB = CD. 2. tam giác COD vuông và AC.BD = R2. Ta có : OD là tia phân giác góc BOM (tính chất hai tt cắt nhau) OC là tia phân giác góc COM (tính chất hai tt cắt nhau) Mà : góc BOM và góc COM kề bù. => OC OD tại O. Hay ��COD vuông tại O. Trong ��COD vuông tại O, có đường cao OM. hệ thức lượng : MC.MD = OM2 = R2 Hay : AC.BD= R2 (CA = CM và DB = DM) 3.a Tứ giác OEMF là hình chữ nhật : Ta có : CA = CM (cmt) OA = OM ( bán kính) => CO là đường trung trực của AM => CO latex AM tại E, EA = EM => Cmtt , ta được : Tứ giác OEMF, ta có : (cmt) => Tứ giác OEMF là hình chữ nhật. Trong ��COM vuông tại M, có đường cao ME. hệ thức lượng : OC. OE = OM2 = R2 Cmtt : OD. OF = OM2 = R2 => OE.OC = OF.OD = R2. EF BD. Xét ��ABM, ta có : EA = EM (cmt) FB = FM (cmt) => EF là đường trung bình => EF // AB Mà AB BD (tính chất tt) => EF BD. 4. AB là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính CD. trong ��COD vuông tại O (cmt) => ��COD nội tiếp đường tròn (I) đường kính CD => IC = ID. Mặt khác : CA // BD (cùng vuông góc AB) =>Tứ giác ABDC là hình thang. Xét hình thang ABDC, ta có : IC = ID (cmt) OA = OB (AB là đường kính (O)) => IO là đường trung bình => IO // CA Mà CA AB => IO AB tại O Mà : điểm O thuộc (I) => AB là tiếp tuyến của (I) đường kính CD 5. NM // AC Ta có : AC // BD (cmt) => (định lí talet thuận) MÀ : CA = CM và DB = DM (cmt) => => NM // AC (định lí talet đảo) ============================================== BÀI TẬP RÈN LUYỆN : BÀI 1 ( 3,5 điểm) : Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, kẻ hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Chứng minh bốn điểm A, E, H, D cùng thuộc một đường tròn . xác định tâm I của đường tròn đó. Chứng minh AH vuông góc BC. Cho góc A = 600, AB = 6cm. tính BD. Gọi O là trung điểm của BC. Chứng minh OD là tiếp tuyến của đường tròn (I). Bài 2 ( 4 điểm) : Cho đường tròn (O;R), đường kính AB. Lấy điểm C tùy ý trên cung AB sao cho AB < AC. a) Chứng minh tam giác ABC vuông. b) Qua A vẽ tiếp tuyến (d) với đường tròn (O), BC cắt (d) tại F. Qua C vẽ tiếp tuyến (d’) với đường tròn (O), (d’) cắt (d) tại D. Chứng minh : DA =DF. c) Hạ CH vuông góc AB (H thuộc AB), BD cắt CH tại K. Chứng minh K là trung điểm CH. d) Tia AK cắt DC tại E. Chứng minh EB là tiếp tuyến của (O) , suy ra OE // CA. Bài 3 : Cho đường tròn (O;R) và điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA = 2R . Vẻ các tiếp tuyến AB ; AC với (O) ( B ; C là các tiếp điểm ) a) C/m: Tam giác ABC đều b) Từ O kẻ đường vuông góc vớiOBcắt AC tại S . C/m : SO = SA c) Gọi I là trung điểm của OA . C/minh SI là tiếp tuyến của (O) d) Tính độ dài SI theo R Bài 4 : (4 đ) Cho đường tròn (O;R) đường kính AB.H là trung điểm của OB.Qua H vẽ dây CD vuông góc vơi AB. a) Chứng minh tam giác OCB đều. b) Tính đô dài AC và CH theo R. c) Tiếp tuyến tại C và D cắt nhau ở I.Chứng tỏ 3 điểm O,B,I thẳng hàng và 4HB.HI = 3R2 d) Đường vuông góc với AD kẻ từ H cắt CB ở E.OE cắt CI tại K.Chứng minh KB là tiếp tuyến của (O) và B là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ICD. Bài 5 : (3,5 điểm) Từ một điểm A ở ngoài (O; R), kẻ tiếp tuyến AB với (O) (B là tiếp điểm). Đường thẳng qua B và vuông góc với AO tại H cắt (O) tại C. Vẽ đường kính BD của (O). a) Chứng minh ΔBCD vuông. b) Chứng minh AC là tiếp tuyến của (O). c) Chứng minh DC. AO = 2R2 . d) Biết OA = 2R. Tính diện tích ΔBCK theo R. Bài 5. Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A và B là hai tiếp điểm),OMcắt AB tại H. 1) Chứng minh H là trung điểm của AB. 2) Trên đường thẳng AB lấy điểm N (với A nằm giữa B và N). Từ M kẻ một đường thẳng vuông góc với ON tại K và cắt AB tại I. Chứng minh 5 điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn. 3) Chứng minh : NA.NB = NI.NH 4) Tia MK cắt đường tròn (O) tại C và D (với C nằm giữa M và D). Chứng minh NC và ND là hai tiếp tuyến của đường tròn (O). bài 6 : (3,5đ) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O;R) vớiOM= 2R từ M kẻ hai tiếp tuyến MA,MB (A,B là hai tiếp điểm) a) Chứng minhOM┴ AB. Tính MA theo R. b) Đường thẳng vuông góc OA tại O cắtMBtạiI.chứng minh ∆MOI cân. c) Gọi H là giao điểm củaOMvới cung nhỏ AB, tia IH cắt MA tại J. Chứng minh tứ giác OIMJ là hình thoi. d) Tính diện tích AJIB theo R. BÀI 7 : Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O;R) vớiOM= 2R từ M kẻ hai tiếp tuyến MA,MB (A,B là hai tiếp điểm) e) Chứng minhOM┴ AB. Tính MA theo R. f) Đường thẳng vuông góc OA tại O cắtMBtạiI.chứng minh ∆MOI cân. g) Gọi H là giao điểm củaOMvới cung nhỏ AB, tia IH cắt MA tại J. Chứng minh tứ giác OIMJ là hình thoi. h) Tính diện tích AJIB theo R.
File đính kèm:
- on_tap_hinh_9_HK1.docx