Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh - Giản lược mệnh đề quan hệ

B. BÀI TẬP

Question 1

A woman _______told all her husband's personal secrets.

A. was angry at her husband

B. angry at her husband

C. she angry at her husband

Question 2

A man________ found himself face to face with her on stage.

A. was trashing his girlfriend

B. he trashing his girlfriend

C. trashing his girlfriend

 

doc5 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 3567 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh - Giản lược mệnh đề quan hệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giản lược mệnh đề quan hệ
A. NGỮ PHÁP
Trong Tiếng Anh nói và viết, Mệnh đề quan hệ được sử dụng rất phổ biến nhằm mục đích giúp câu văn rõ nghĩa và dễ hiểu hơn.  Mệnh đề quan hệ có thể được viết dưới dạng giản lược – nghĩa là có một số phần của mệnh đề phụ được rút gọn đi cho câu văn, câu nói vừa đảm bảo rõ nghĩa là không bị rườm rà. Dưới đây là các cách giản lược mệnh đề quan hệ, giúp các bạn hiểu rõ hơn về việc giản lược mệnh đề quan hệ.
1. Mệnh đề quan hệ có chứa động từ V-ing (mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động)
Có thể bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ/động từ to be.
Ví dụ:
- The man who is standing there is handsome.
Được giản lược thành: The man standing there is handsome
- The president made a speech for the famous man who visited him.
Được giản lược thành: The president made a speech for the famous man visiting him.
-Mr. Jackson, who is a professor, is traveling in the Mideast this year.
Được giản lược thành: Mr. Jackson, a professor, is traveling in the  Mideast this year.
2. Mệnh đề quan hệ có chứa động từ quá khứ phân từ 2 (mệnh đề quan hệ ở dạng bị động)
Có thể bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ/động từ tobe
Ví dụ: The book which is written by Mr.A is interesting.
Được giản lược thành: The book written by Mr.A is interesting
3. Mệnh đề quan hệ chứa động từ  nguyên thể
Danh từ mà mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho có các từ sau đây đứng trước: first, last, only, second có thể bỏ đại từ quan hệ, trợ động từ/to be, và động từ được chuyển thành dạng nguyên thể
Ví dụ: He is the only man who can solve this problem
Được giản lược thành: He is the only man to solve this problem
4. Ngoài ra, còn có thể loại bỏ đại từ quan hệ và to be trước một ngữ giới từ (một giới từ mở đầu kết hợp với các danh từ theo sau)
Ví dụ:
+ The beaker that is on the counter contains a solution.
Được giản lược thành: The beaker on the counter contains a solution.
5. Mệnh đề quan hệ có chứa ”to be” và tính từ
Ta có thể bỏ đi đại từ quan hệ và ”to be”
+ The woman, who is very clever and beautiful is my aunt
Được giản lược thành: The woman, clever and beautiful is my aunt.
B. BÀI TẬP
Question 1
A woman _______told all her husband's personal secrets.
A. was angry at her husband
B. angry at her husband
C. she angry at her husband
Question 2
A man________ found himself face to face with her on stage.
A. was trashing his girlfriend
B. he trashing his girlfriend
C. trashing his girlfriend
Question 3
A man ________ met his brother for the first time on stage.
A. separated from his brother at birth
B. was separated from his brother at birth
C. he separated from his brother at birth
Question 4 
A man _________ was explaining how comfortable it was.
A. he was wearing a skirt
B. wearing a skirt
C. was wearing a skirt
Question 5
Today, the number of people _______ from AIDs is finally decreasing.
A. died
B. dying
C. they die
Question 6
The nurse_________from Japan can speaking English well.
A. which come
B. who come
C. coming
Question 7
Fifty years ago, many people ______ from Tuberculosis eventually died.
A. who suffering
B. suffering
C. suffered
Question 8
Two men ________ told everyone exactly what they thought of her.
A. married to the same woman
B. were married to the same woman
C. they were married to the same woman
Question 9
A woman _________ told what it was like to live with her name.
A. her also named Monica Lewinsky
B. the woman also named Monica Lewinsky
C. also named Monica Lewinsky
Question 10
Do you think that a person _________ around children in public should be cited?
A. smoke
B. who smoke
C. smoking
Question 11
A mother-in-law ________ called her "an undeserving pig".
A. she jealous of her daughter-in-law
B. she is jealous of her daughter-in-law
C. jealous of her daughter-in-law
Question 12
A man ______ was talking about how unfair the law is.
A. arrested for smoking marijuana
B. arresting for smoking marijuana
C. he was arrested for smoking marijuana
Question 13
The book_______is mine.
A. who is on the table
B. on the table
C. is on the table
Question 14
Everyone _________can play football all day.
A. which is interested in football
B. is interesrted in football
C. interested in football
Question 15
The cat________is named Teddy.
A. under the table
B. is under the table
C. who is under the table
Question 16
The study said that children ________ preschool often had more colds.
A. attend
B. attending
C. attended
Question 17
A healthy diet ________ fruit and fiber will decrease one's risk of cancer.
A. that include
B. included
C. including
Question 18
The film__________in 1989 is about the wild animals.
A. made
B. which made
C. making
Question 19
Senior citizens ________ active tend to live longer, happier lives.
A. is keeping
B. keeping
C. kept
Question 20
The man_____reading books has been arrested because he stole some books from the shop.
A. fond of
B. be fond of
C. which is fond of
C. ĐÁP ÁN: 
1- B
Đây là dạng giản lược của mệnh đề quan hệ, trong đó, đại từ quan hệ và to be đã được giản lược đi.
2- C
Đây là cách rút gọn của mệnh đề quan hệ. Khi mệnh đề quan hệ ở thể chủ động thì ta rút gọn như sau: Bỏ mệnh đề quan hệ, bỏ trợ động từ và chuyển động từ về dạng nguyên mẫu rồi thêm đuôi ing.
3. A
Đây là cách rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể bị động, dùng quá khứ phân từ (V-ed) và bỏ mệnh đề quan hệ và trợ động từ.
4- B
Đây là cách rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, dùng hiện tại phân từ (V-ing) và bỏ mệnh đề quan hệ, trợ động từ.
5- B
Đây là cách rút gọn trong mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động, lược bỏ đại từ quan hệ và động từ chia thanh dạng V-ing.
6-C
Đây là dạng rút gọn mệnh để quan hệ ở dạng chủ động, lược bỏ đại từ quan hệ và động từ chính chia thành V-ing.
7-B
Đây là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, bỏ đại từ quan hệ đi và động từ chia thanh dạng V-ing.
8- A
Đây là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ thể bị động, lược bỏ đại từ quan hệ và to be, động từ chia thành dạng V-ed
9- C
Đây là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ thể bị động, lược bỏ đại từ quan hệ và to be, động từ chia thành dạng V-ed
10- C
Đây là dạng giản lược mệnh đề quan hệ ở thê chủ động, giản lược đi đại từ quan hệ và động từ chia thành V-ing.
11- C
Đây là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ trong đó có chứa to be và tính từ, cỏ thể lược bỏ đại từ quan hệ và to be đi, giữ lại tính từ.
12- A
Đây là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ thể bị động, lược bỏ đại từ quan hệ và to be đi, động từ chia thành dạng V-ed
13- B
Đây là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ có chứa một ngữ giới từ, ta lược bỏ đại từ quan hệ và to be đi.
14-C
Đây là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ trong đó chứa một tính từ, ta rút gọn dại từ quan hệ và to be.
15- A
Đây là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ có chứa ngữ giới từ, đại từ quan hệ và to be được giản lược.
16- B
Đây là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ thể chủ động, lược bỏ đại từ quan hệ và động từ chia thành dạng V-ing.
17- C
Đay là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ thể chủ động, lược bỏ đại từ quan hệ và chia động từ thành V-ing.
18- A
Đây là dạng giản lược của mệnh đề quan hệ dạng bị động, lược bỏ đại từ quan hệ và to be, động từ chia thành V-ed
19- B
Đây là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ +thể chủ động, lược bỏ đại từ quan hệ và chia động từ thành dạng V-ing.
20- A
Đây là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ trong đó có chứa tính từ, đại từ quan hệ và to be được lược đi.

File đính kèm:

  • docGian_luoc_menh_de_quan_he_Bai_tap.doc
Giáo án liên quan