Ôn tập Hóa học Lớp 9
Câu 14. Cho 69,6 (g) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc) : (Chương 3/bài 32/mức 2)
A. 4,48 (l)
B. 6,72 (l)
C. 17,92 (l)
D. 13,44 (l)
( Đáp án: C)
Câu 15 :Thể tích của dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hoàn toàn 1,12 (l) khí Clo (đktc) là:
A.0,2 (l) B.0,3 (l) C.0,4 (l) D. 0,1 (l) ( Đáp án: D)
Câu 16:Tính khối lượng của Fe thu được khi cho một lượng CO dư khử 32 (g) Fe2O3. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%:
A.8,96 (g) B.17, 92 (g) C. 26, 88 (g) D. 25,77 (g) ( Đáp án: B)
Câu 17. Cho 2,24 (l) CO2 (đktc) phản ứng với dung dịch có chứa 0,1 (mol) NaOH. Khối lượng muối tạo thành là:
A. NaHCO3: 7,4(g)
B. Na2CO3: 8,4(g)
C. NaHCO3: 8,4(g)
D.Na2CO3: 7,4(g) (Đáp án: C)
ÔN TẬP HÓA 9. Câu 1. Cho các chất sau : Cl2, S, Cu, Mg . a/ Chất nào tác dụng với khí oxi tạo thành oxit baz ơ? b/ Chất nào tác dụng với khí oxi tạo thành oxit1 axit ?. c/ Chất nào tác dụng với kim loại đồng tạo thành muối .? Viết các PTHH . Câu 2 .Sản phẩm tạo ra của phi kim với chất nào là muối. A.Kim loại. B. hidro. C. oxi. D. Phi kim khác ( Đáp án : A) Câu 3. Hai phi kim tác dụng với nhau làm đổi màu quỳ tím âm : A.Hidro và clo. B. Lưu huỳnh và oxi. C.Hidro và oxi. D.. Phốt pho và oxi (Đáp án : A.) Câu 4:Nhóm nào sau đây gồm các khí đều cháy được: CO, CO2 B. CO, H2 C. CO2, O2 D. Cl2, CO2 ( Đáp án: B) Câu 5:Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều phi kim tăng dần từ trái sang phải là: A.O, F, N, P B. F, O, N, P C. O, N, P, F D. P, N, O, F . (Đáp án: B) Câu 6: Nhóm các nguyên tố phi kim được sắp xếp theo chiều phi kim giảm dần từ trái sang phải là: A.Si, Cl, S, P B. Cl, S, P, Si C. Si, S, P, Cl D. Si, Cl, P, S ( Đáp án: B) Câu 7.Sản phẩm được tạo ra của phi kim với chất nào là muối: A. Kim loại. B. Oxi. C. Hidro. D. Phi kim khác. ( Đáp án : A. ) Câu 8.Khi dẫn khí CO qua ống nghiệm đựng Fe2O3 nung nóng có thể xảy ra phản ứng nào sau đây. Chọn đáp án đúng nhất: A. 8CO + 3Fe2O3 6Fe + 8CO2 B. 2CO + Fe2O3 2FeCO3 C. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 D. 3CO + Fe2O3 3FeO + 3CO (Đáp án: C) Câu 9 :Dãy các chất nào sau đây gồm toàn muối Axit: KHCO3, CaCO3, Na2CO3 B.Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2 C.Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3 D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3 Đáp án: B Câu 10.Đốt hoàn toàn sắt trong 6,72 lít khí clo dư ở đktc thu được a gam muối. Giá trị của a là A. 32,5. B. 3,25. C. 38,1. D. 3,81. ( Đ S : A.) Câu 11.Tính thể tích khí clo cần dùng (đktc) khi cho 11.2 gam sắt tác dụng với khí clo . ( ĐS: 6.72 l ) . Câu 12.Cho 2,7 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với clo (dư), sau phản ứng thu được 13,35 gam muối. Xác định kim loại M? (Zn =65; O = 16; H = 1; S = 32; Cl = 35,5; Al = 27) ( M: Al ) Câu 13. Cho 10,8 gam kim loại R hoá trị III tác dụng với clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại R đã dùng. (ĐS : Al ) Câu 14. Cho 69,6 (g) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc) : (Chương 3/bài 32/mức 2) 4,48 (l) 6,72 (l) 17,92 (l) 13,44 (l) ( Đáp án: C) Câu 15 :Thể tích của dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hoàn toàn 1,12 (l) khí Clo (đktc) là: A.0,2 (l) B.0,3 (l) C.0,4 (l) D. 0,1 (l) ( Đáp án: D) Câu 16:Tính khối lượng của Fe thu được khi cho một lượng CO dư khử 32 (g) Fe2O3. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%: A.8,96 (g) B.17, 92 (g) C. 26, 88 (g) D. 25,77 (g) ( Đáp án: B) Câu 17. Cho 2,24 (l) CO2 (đktc) phản ứng với dung dịch có chứa 0,1 (mol) NaOH. Khối lượng muối tạo thành là: NaHCO3: 7,4(g) Na2CO3: 8,4(g) NaHCO3: 8,4(g) D.Na2CO3: 7,4(g) (Đáp án: C) Câu 18: Người ta dùng 22 (g) CO2 hấp thụ 20 (g) NaOH. Khối lượng muối tạo thành là: 45(g) 44(g) 43(g) 42(g) ( ĐS : D) Câu 19 :Khử 48 (g) Đồng (II) oxit bằng khí CO. Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là: A.13,44 (l) B.11,2 (l) C.6,72 (l) D.44,8 (l) ( Đáp án: A) Câu 20 .Cho hoàn toàn 7,3g HCl vào MnO2. Biết hiệu suất của phản ứng trên đạt 95%. Thể tích của khí clo thu được ở đktc là: A. 1,064 lit. B. 10,64 lit. C. 106,4 lit. D. 1064 lit. ( ĐS: A). Câu 21. Sục 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào X lít khí NaOH 0,2M. Tìm X và nồng độ mol của muối tạo thành trong hai trường hợp: a/ Tạo muối trung hòa. b/ Tạo muối axit. ( ĐS: 0.1M, .0.2 M ) Câu 22. Nung hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 (g) hai oxit và 33,6 (l) CO2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối ban đầu là: (Chương 3/bài 29/mức 3) 142 (g) 124 (g) 141 (g) 140 (g) (Đáp án: A) Câu 23. 4. Cho một lượng bột sắt( Fe) dư vào 50 ml dung dịch axit Clohidric (HCl) Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí hidro (đktc). a) Viết phương trình hoá học. b) Tính khối lượng bột sắt đã tham gia phản ứng. c) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HCl đã dùng . ( Biết : Fe = 56; H =1; Cl = 35,5 ) ( ĐS: b/8.4 gam. c/ 6M ) Câu 24. Cho một lượng bột kẽm (Zn) dư vào 80 ml dung dịch axit Clohidric (HCl) Phản ứng xong, thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). a) Viết phương trình hoá học. b) Tính khối lượng bột kẽm đã tham gia phản ứng. c) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HCl đã dùng . ( Biết :Zn = 65; H =1; Cl = 35,5 ) ( Đ S : b/13 gam. c/ 5M ) Câu 25 : Cho m g hỗn hợp gồm K2CO3 và KHCO3 tác dụng vừa đủ với 27,375 g dung dịch HCl 20%. Sau phản ứng thu đựơc 2,24 lit khí CO2 (đktc). a.Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. b.Tính khối lượng mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu. c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch chất thu được sau phản ứng. ( Đ S: b/ :5 g , 6.9 g. c/ 32.04 g .) Câu 26 .Nung 10,23 gam hỗn hợp hai oxit là CuO và PbO với cacbon dư.Toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra được dẫn vào bình đựng dung dịchCa(OH)2 dư. Phản ứng xong thu được 5,5 gam kết tủa. Tính thành phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit kim loại trong hỗn hợp ( ĐS : 78.2 % 21.8 % ). Câu 27. Cho A gam hỗn hợp sắt và đồng tác dụng với Clo (đun nóng), thuđược 18,9375 gam hỗn hợp sản phẩm. Hòa tan sản phẩm vào nướcrồi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 12,925 gam kết tủa. Tính số gam mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. ( Đ S : 4.2g, 3.2 g ) Câu 28. Cho 38,2 (g) hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào dung dịch HCl. Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong lấy dư thu được 30 (g) kết tủa. Khối lượng muối trong hỗn hợp là: 10(g) và 28,2(g) 11(g) và 27,2(g) 10,6(g) và 27,6(g) 12(g) và 26,2(g) ( ĐS: C) Câu 29. Hoà tan hoàn toàn 14,6 g hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng 200 ml dung dịch H2SO4 (vừa đủ), sau phản ứng thu được 2,24 lít khí ở đktc a) Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra? b) Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu? c) Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng? ĐS: b/ 44.5 %, 55.5 % c/ 1M Câu 30. Cho 1,96 gam bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12 g/ml. a) Tính số mol của sắt, khối lượng dung dịch CuSO4, khối lượng CuSO4, số mol CuSO4 trước phản ứng. b) Viết phương trình phản ứng. c) Xác định nồng độ mol của chất trong dung dịch sau phản ứng kết thúc. Giả thiết rằng thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể. ( Biết Cu = 64, O = 16, S = 32, Fe = 56, Cl = 35,5) ĐS : a/ 0.035 mol, 112g, 11.2g, 0.07g ) c/ 0.35 M ) .....................................................
File đính kèm:
- On tap Hoa 9 Sau tet HS lam o nha_12754878.doc