Ôn tập hóa học hữu cơ 12
Chương 3: AMIN – AMINOAXIT - PROTEIN
A. Amin
1. Định nghĩa
- Phân loại
- Bậc amin
2. Đồng phân-danh pháp
Đồng phân:
- Amin đơn no:
- Đơn no bậc 1:
- Đồng phân:(mạch C, vị trí nhóm chức, bậc amin)
Ôn tập hóa học 12 Chương 1: ESTE - LIPIT Este Định nghĩa: Công thức: Đơn no hở Chung:CnH2n+2-2k-2xO2x(x≥1;n≥2) Đơn chức: RCOOR’( R’≠ H) CnH2n+1 COO CxH2x+1(số C=n+x+1) Rượu đa, axit đơn: (RCOO)nR’ Rượu đơn, axit đa: R(COOR’)n Tên gọi = tên R’ + tên gốc axit đuôi “at” Hóa tính: Thủy phân(đặc trưng): Phản ứng khử: RCOOR’R-CH2-OH + R’OH ở gốc HC:+ cộng vào nối đôi + trùng hợp điều chế: pứ este hóa(đk tăng hiệu suất): este không no: este của phenol: lưu ý: este của ancol không bền thủy phân: RCOOCH=CH-R’ và RCOOC(CH3)=CH-R’ este của phenol thủy phân este vòng đơn chức thủy phân: xà phòng hóa este: cho 1 muối + 2 ancol → ROOC-R’-COOR’’ cho 2 muối + 1 ancol → RCOO-R’-OOCR’’ cho 1 muối → este vòng đơn chức cho 2 muối → este của phenol số C este= chất hữu cơ chỉ chứa chức este thì số nhóm chức este = thủy phân trong: NaOH: + meste< m muối → este của ancol CH3OH + ∆m giảm= (MR’ – 23)n este=meste – m muối KOH: ∆m giảm= (MR’ – 39)n este=meste – m muối pứ cháy: + = → este no đơn chức + > → este không no lipit: định nghĩa lipit: là hợp chất có trong cơ thể sống, không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ gồm chất béo, sáp, steroid, phopholipit. Định nghĩa chất béo, axit béo: Một số axit béo và chất béo tương ứng Tên gọi: triglixerit hay triaxylglixerol Ctct chất béo, phân biệt dầu và mỡ. Hóa tính: + thủy phân + Hidro hóa + sự oxi hóa: C=C+ O2kk→peoxit→andehit(mùi ôi, thiêu) Cho dẫn xuất của phenol trộn với chất béo để ngăn quá trình này. Xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp:→phân biệt chất tẩy rửa tổng hợp: Tính năng tương tự xà phòng CT: R-SO3Na Giặt được trong nước cứng( do không tạo tủa với ion Mg2+ và Ca2+) Có hại cho da tay( do dùng NaClO..) 1 số gốc R phân nhánh độc với môi trường( VSV không phân hủy được). Chương 2: CACBOHIDRAT(gluxit hay saccarit) Định nghĩa, phân loại, so sánh các loại gluxit Glucozo ( đường nho) Cấu trúc: Mạch hở: 4 dữ kiệm cm CT Mạch vòng: α,β : cm vòng: CH3OH/H+ →vòng tồn tại chủ yếu và không chuyển dạng hở được. Hemiaxetal:OH tự do Hóa tính: Poliancol: Cu(OH)2 → dd xanh lam Tạo este 5 chức. Andehit đơn: G→2Ag Khử bởi H2→sobitol Cu(OH)2 → tủa đỏ gạch Dd Br2 → mất màu Lên men: G→2R + 2CO2 G→HO-CH(CH3)-COOH Điều chế: thủy phân tinh bột ứng dụng: thuốc tăng lực tráng gương tráng phích Fructozo( đừng mật ong) Tồn tại dạng vòng β Không mất màu Br2 Hóa tính: tương tự G( Cu(OH)2/OH-,toC →tủa đỏ gạch và tạo phức khác với G) Saccarozo( đường mía) S=α-G+β-F, không có OH tự do→ không chuyển sang mạch hở được. Phân loại: Đường phèn: kết tinh nhiệt độ thường, tinh thề lớn Đường cát: vàng Đường phên; nâu sẫm Đường kính: tinh thể nhỏ Tính chất: Thủy phân Cu(OH)2 → dd xanh lam Không tráng gương, không mất màu dd Br2 ứng dụng: thực phẩm: sx bánh kẹo, nước giải khát dược phẩm: điều chế thuốc sản xuất: cây míanước míadd đườngdd đường (12-15% đường) hợp chất Ca vàng Đường kính dd đường Không màu nước rỉ đườngrượu mantozo( đường mạch nha) M=2α-G: C1-O-C4:liên kết α-1,4-glicozit Có OH tự do của α-G →có thể mở vòng Tính chất: poliancol→giống S khử→giống G thủy phân→đisaccarit M→2G→4Ag tinh bột (n: trăm- triệu) trạng thái: bột, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Amilozo: không nhánh 20%: α-1,4-glicozit:xoắn lò xo Amilopectin: nhánh 80%:α-1,4 và α-1,6-glicozit TB=n α-G Hóa tính: Thủy phân Màu với iod→xanh tím(hấp phụ) Quang hợp Chuyển hóa TB trong cơ thể: H2O H2O H2O CO2+H2O TB đextrin mantozo G α-amilaza β-amilaza mantoza glicogen(gan) Xenlulozo(n= vài triệu ↑) Trạng thái: sợi, không tan trong nước X= nβ-G Không phân nhánh(amilozo), không xoắn:β-1,4-glicozit Có 3 OH tự do→CT: [C6H7O2(OH)3]n Hóa tính: Thủy phân: tính chất polisaccarit Poliancol: + tan trong nước vayde [Cu(NH3)4](OH)2 + HNO3→thuốc súng + (CH3CO)2O→tơ axetat + CS2+NaOH →tơ visco Chương 3: AMIN – AMINOAXIT - PROTEIN Amin Định nghĩa Phân loại Bậc amin Đồng phân-danh pháp Đồng phân: Amin đơn no: Đơn no bậc 1: Đồng phân:(mạch C, vị trí nhóm chức, bậc amin) Danh pháp: Gốc chức: gốc HC+ amin Thay thế: Bậc 1: ankan + amin Bậc 2: N+nhánh+ankan chính+vị trí amin+amin Bậc 3: N,N + nhánh+ankan chính+vị trí amin+amin Lí tính: C1 đến C3: khí, khai, tan nhiều trong nước, độc. M↑→ Anilin: lỏng, không màu, độc, dễ oxi hóa →đen. CTCT:giải thích tính bazo bằng 2 cách. Hóa tính: Tính bazo yếu: Td HCl→khói trắng giống NH3 Quì tím: amin thơm hóa xanh; amin béo không đổi màu( giải thích) HNO2→ROH+ N2+ H2O(amin 1, amin thơm) Ankyl hóa: RNH2 +R’I→RNHR’ + HI Thế nhân thơm: giải thích + viết ptpu Điều chế: Thế H của NH3 Khử hợp chất Nitro Lưu ý: mamin+ mHCl=m muối Mamin=M muối -36,5x nHCl=namin=n muối= số chức amin= ứng dụng anilin: nhuộm, polime, dược Aminoaxit Định nghĩa: tạp chức CT:no đơn hở: CTCT: ion lưỡng cực→kết tinh Dd chứa cả ion và phân tử Danh pháp: thay thế: axit+ vị trí NH2+nhánh+tên quốc tế của axit bán hệ thống: axit+ α,β..+nhánh+tên thường của axit thường: thuộc lí tính: rắn, không màu, vị hơi ngọt, dễ tan trong nước. Hóa tính: lưỡng tính Lưu ý: nNaOH=nAA= nKOH=nAA= mamin+ mHCl=m muối Mamin=M muối -36,5x Số chức Trong đó:x là số nhóm chức –NH2; y là số nhóm –COOH) ứng dụng: tạo protein, sx bột ngọt, thuốc bổ, nilon.... Peptit-protein Lk peptit: Định nghĩa:-CO-NH- Phân loại:2 loại: oligopeptit: 2→10 α-AA polipeptit: 11→50 α-AA Cấu tạo: Đầu N: còn nhóm NH2 Đầu C: còn nhóm COOH Đồng phân:n!(n là số AA) Danh pháp: ghép tên từ đầu N → đầu C giữ nguyên Lí tính:rắn, dễ tan trong nước Hóa tính: Thủy phân: Màu biure:Cu(OH)2/OH-→màu tím(tri peptit trở lên) Protein: Khái niệm: Polipeptit(M=vài chục nghìn →vài triệu) Nền tản cấu trúc, chức năng cơ thể sống. Phân loại:2 loại Đơn giản: ∑α-AA Phức tạp:∑protein đơn giản Lí tính: Dạng sợi: không tan: lông, tóc, móng... Dạng cầu: tan trong nước:abumin của lòng trắng trứng, hemoglubin... Hóa tính: Thủy phân hoàn toàn→α-AA Màu: + HNO3→vàng + Cu(OH)2→tím proteinđông tụ Chương 4: POLIME – VẬT LIỆU POLIME khái quát polime: định nghĩa: hệ số polime hóa ss trùng hợp, trùng ngưng, đồng trùng hợp tên gọi: phân loại: nguồn gốc: tổng hợp:.... thiên nhiên: tinh bột, xenlu, tơ tằm... bán tổng hợp(nhân tạo):tơ visco, tơ axetat... pp tổng hợp: trùng hợp: trùng ngưng: cấu trúc: không nhánh: xenlu, PVC, PE, nhựa novolac, nhựa rezol... nhánh: amilopetin, glicogen... không gian: cao su lưu hóa, nhựa bakelit( nhựa rezit). lí tính: không bay hơi, nhiệt độ nóng chảy không xác định rắn, không tan trong dung môi thường 1 số polime có tính chất dẻo, cách điện, cách nhiêt.... hóa tính: cắt mạch: thủy phân giữ nguyên mạch: cộng vào nối đôi tăng mạch: cao su lưu hóa, nhựa rezol→rezit nói thêm : nhựa nhiệt rắn và nhựa nhiệt dẻo. Vật liệu polime Chất dẻo: Polime có tính dẻo Thành phần: polime+ độn+hóa dẻo+phụ gia Compozit: + nền là polime + chất độn, sợi thủy tinh, CaCO3, bột nhẹ Polime làm chất dẻo: PVC, PE, PS, teflon, PPF, PMM,PP,... Tơ: Polime hình sợi dài mảnh Phân loại: + thiên nhiên; len, tơ tằm, bông... + tơ hóa học: Tổng hợp: Poliamit: Nilon-6,6 Nion-6(tơ capron) Nilon-7(tơ enan) Polieste: Tơ lapsan(tơ đacron) Tơ nitron, olon, acrilonitrin. Bán tổng hợp: Tơ visco Tơ axetat Cao su: Polime có tính đàn hồi Phân loại: 2 loại: Thiên nhiên: Từ mủ cây cao su Isopren: (C5H8)n dạng cis,n=1500- 15000 Tổng hợp: Cao su buna Cao su buna-N: chống dầu cao Cao su buna-S: đàn hồi cao Keo dán: Keo epoxi Keo UP: Nói thêm: teflon: chất nhiệt dẻo, bền nhiệt, làm chảo chống dính thủy tinh hữu cơ(plexiglas), PMM: chất nhiệt dẻo, bền nhiệt, bền hóa, cứng: dùng làm xương giả, răng giả....
File đính kèm:
- on_tap_hoa_huu_co_lop_12_20150726_100730.docx