Ôn tập cuối tuần – môn Toán
Bài 3. Lập các phép tính cộng số có hai chữ số với số có một chữ số để có kết quả bằng 16.
Bài 4* Bạn Tùng có 4 viên bi vừa màu đỏ vừa màu xanh. Trong đó, số bi đỏ nhiều hơn số bi màu xanh. Hỏi bạn Tùng có mấy viên bi màu đỏ, mấy viên bi màu xanh?
.
.
Họ và tên : Lớp : 1A .
Phiếu ôn tập Tiếng Việt ( tuần 21)
Bài 1: Điền vần op, ơp hay ôp:
t. ca h. tổ h. sữa
con c. l. học l. nhà
Bài 2 : xếp thành câu đúng
a, xếp/ sách/ ngăn/ vở/ nắp/ bé/.
.
b,ngập/ mưa/ cả/ hết/ vườn/ ruộng/.
ÔN TẬP CUỐI TUẦN – MÔN TOÁN Họ và tên: . Lớp : 1A4 Trắc nghiệm (Khoanh vào đáp án đúng) Số liền sau số lẻ bé nhất có 2 chữ số là: 10 B. 11 C. 12 D. 13 Điền số thích hợp vào chỗ trống: . – 6 – 2 = 2 10 - . + 5 = 7 4; 2 B. 10; 8 C. 4; 8 D. 10, 2 Hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng: 4 B. 5 C. 6 D. 7 Các số: 20, 14, 18, 10, 12, 15 được xếp theo chiều nhỏ dần là: 20, 19, 15, 14, 12, 10 C. 20, 18, 15, 14, 12, 10 20, 18, 14, 15, 12, 10 D. 20, 18, 16, 14, 12, 10 Tự luận Bài 1. Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 10 13 16 19 Bài 2. Tính . – 4 + 3 = 16 19 - . – 5 = 11 14 + . – 2 = 17 .. – 6 – 2 = 10 Bài 3. Lập các phép tính cộng số có hai chữ số với số có một chữ số để có kết quả bằng 16. Bài 4* Bạn Tùng có 4 viên bi vừa màu đỏ vừa màu xanh. Trong đó, số bi đỏ nhiều hơn số bi màu xanh. Hỏi bạn Tùng có mấy viên bi màu đỏ, mấy viên bi màu xanh? . .. Họ và tên : Lớp : 1A. Phiếu ôn tập Tiếng Việt ( tuần 21) Bài 1: Điền vần op, ơp hay ôp: t....... ca h....... tổ h........ sữa con c......... l.......... học l.......... nhà Bài 2 : xếp thành câu đúng a, xếp/ sách/ ngăn/ vở/ nắp/ bé/. ........................................................................ b,ngập/ mưa/ cả/ hết/ vườn/ ruộng/. ........................................................................ c,mẹ/ xem xiếc/ ở/ cho/ bé/ đi/ rạp/. ........................................................................ Bài 3: điền s hay x? ........ ẻ gỗ chia ..... ẻ chim ....... ẻ cửa ....... ổ ......ử..... ự ......... ử lí Họ và tên : Lớp : 1A. Phiếu ôn tập Tiếng Việt (tuần 21) B ài 1 : Điền vần ep hay êp: x.......... hàng cá ch....... b...... lửa con t............ lễ ph........ t........ giấy Bài 2 : đặt và viết câu có từ: a, xếp hàng ......................................................................... b,lễ phép .........................................................................Bài 3 : Nối Uống nước đá mòn Tấc đất dã tật Nước chảy nhớ nguồn Thuốc đắng tấc vàng
File đính kèm:
- bai_tap_cuoi_tuan_21_lop_1.docx