Ôn tập chương 1 - Hình học 11, nâng cao
Cách 1:
+Trường hợp 1:BC đi qua tâm O
Lúc đó H trùng với A
Vậy H nằm trên (O;R) cố định.
+Trường hợp 2:BC không đi qua O
-Kẻ đường kính BB’ của(O;R)
Tên bài soạn: ÔN TẬP CHƯƠNG 1-Hình học 11-nâng cao Thời gian: 45 phút A-Mục tiêu: 1.Về kiến thức: -cũng cố kiến thức đã học: định nghĩa, tính chất của phép biến hình, phép dời hình, phép đồng dạng trong mặt phẳng. 2.Về kỹ năng: -vận dụng định nghĩa, các tính chất để giải các bài tập cơ bản, đơn giản. -sử dụng các phép biến hình, phép dời hình thích hợp cho từng bài toán. 3.Về tư duy- thái độ: -giúp học sinh nắ vững và vận dụng tốt các tính chất, định lý. -học sinh có thái độ tích cực, chủ động trong học tập. B-Chuẩn bị của thầy và trò: 1.Chuẩn bị của thầy: giáo án, SGK, compa, thước kẻ 2.Chuẩn bị của trò:SGK, compa, thước kẻ, bài tập về nhà C-Phương pháp dạy học: -ôn tập kết hợp gợi mở vấn đáp. -học sinh đóng vai trò chủ động,giáo viên giữ vai trò cố vấn. D-Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp;sĩ số (2phút) 2.Kiểm tra bài cũ:thông qua 3.Bài mới: ÔN TẬP CHƯƠNG 1 Hoạt động 1: tóm tắt những kiến thức cần nhớ về các phép dời hình(10phút): Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi bảng -Thực hiện y/c của gv -H1:nêu đ/n phép dời hình -H2:các tính chất của phép dời hình -H3:hãy nêu các phép dời hình đã học I.Phép dời hình: a. Định nghĩa: f : M àM’ó M’N’=MN N àN’ b.Các tính chất của phép dời hình(SGK) -Thực hiện y/c của gv - :vectơ tịnh tiến -M:tạo ảnh của M’ qua -M’: ảnh của M qua -Thực hiện y/c của gv -Thực hiện y/c của gv -Nắm rõ các kí hiệu trong đ/n và bản chất của đ/n -Thực hiện y/c của gv -Nắm vững các kí hiệu,tính chất của phép đ/x tâm H1: đ/n phép tịnh tiến theo vectơ biến M thành M’? H2: các kí hiệu , M, M’? H1: Đ/n phép đối xứng trục d biến M thành M’ H2:M,M’ d gọi là gì? H1: Đ/n phép quay tâm O,góc quay biến M thành M’ -Các kí hiệu trong đ/n -H1: Đ/n phép đối xứng tâm O biến M thành M’? -H2:các kí hiệu trong đ/n? II.Các phép dời hình cụ thể 1.Phép tịnh tiến: : Mà M’ó 2.Phép đối xứng trục: Đd: M à M’ ó d là trung trực của MM’ 3.Phép quay: Q(O,: M àM’ ó OM’=OM glg(MOM’)= 4.Phép đối xứng tâm: ĐO: M àM’ ó O là trung điểm của MM’ Hoạt động II: Bài tập ví dụ 1( 15 phút) Cho hai điểm B và C cố định nằm trên đường tròn (O;R). Điểm A thay đổi trên đương tròn đó.CMR trực tâm H của tam giác ABC nằm trên một đương tròn cố định. -Chép đề,vẽ hình và phân tích bài toán -Thực hiện y/c của gv -nghe và ghi nhận kiến thức -Nghe và ghi nhận kiến thức -Thực hiện y/c của gv -Ghi đề và vẽ hình -y/c học sinh phân tích bài toán. H1: y/c của bài toán? H2:gt,kết luận? H3:y/c hs chứng minh tứ giác AHCB’ là hbh -Gợi ý cách giải2 -y/c hs chứng minh Giải -Cách 1: +Trường hợp 1:BC đi qua tâm O Lúc đó H trùng với A Vậy H nằm trên (O;R) cố định. +Trường hợp 2:BC không đi qua O -Kẻ đường kính BB’ của(O;R) -Lúc đó tứ giác AHCB’ là hình bình hành -Ta có: => T: A à H Vì A(O;R) =>H(O’;R) với O’ là ảnh của O qua phép tịnh tiến theo vectơ -Cách 2:( phép đ/x trục) -Kéo dài AH cắt (O;R) tại H’.Ta chứng minhH’đ/x với H qua BC. Góc ACB + góc NBC=1v Góc MCH’+góc MH’C=1v Mà góc NBC=góc MH’C =>góc NCB=góc MCH’ =>HCH’ cân tại C hay H’ đối xứng với H qua BC Vì H’(O;R)=> H(O’;R) với O’ là ảnh của O qua ĐBC => đpcm Hoạt động III:tóm tắt kiến thức cần nhớ về phép đồng dạng,phéo vị tự(7 phút) -Thực hiện y/c của gv -Thực hiện y/c của gv -nắm vững t/c Xác định được tâm vị tự trong và tâm vị tự ngoài H1: Đ/n phép đồng dạng -y/c hs nắm rõ các tính chất -đ/n phép vị tự tâm O tỉ số k biến M thànhM’ III.Phép đồng dạng 1.Phép đồng dạng f: MàM’ ó M’N’=kMN N àN’ 2.Các tính chất của phéo đồng dạng(SGK). 3.Phép vị tự a. Định nghĩa V(O,k):MàM’ ó b.Tính chất: -Phép vị tự là một phép đồng dạng -Ảnh và tạo ảnh luôn qua tâm vị tự -Ảnh d’ của d luôn song song hoặc trùng với d Hoạt động IV:Bài tập ví dụ 2(9phút) Cho hai đường tròn (O) và(O’) cắt nhau tại A vàB.Hãy dựng qua A một đường thẳng d cắt (O) ở M và (O’) ở N sao cho M là trung điểm của AN. * Chép đề và vẽ hình * Nghe và ghi nhận kiến thức * Thực hiện yêu cầu của giáo viên Đọc đề, vẽ hình: + Phân tích ngược bài toán và hướng dẫn học sinh cách tìm điểm M, từ đó suy ra điểm N -Vẽ đường kính AA1 của (O) lúc đó ta có: OO’ cắt (O) tại M -Phép vị tự tâm A tỉ số 2 biến M thành N => đường thẳng d là đường thẳng cần dựng * Ta chứng minh N(O’) Ta vẽ đường kính AA2 của đường tròn (O’) Ta có ANA2 là ảnh của AMO’ qua phép vị tự tâm A tỉ số 2 Góc ANA2= 1v =>N(O’) đpcm 4. Củng cố kiến thức: (1 phút) + yêu cầu học sinh học thuộc, nắm vững kiến thức + Đọc kỹ hai bài tập ví dụ vừa giải 5. Bài tập về nhà: (1 phút) Giải các bài tập 1 và 4 sách giáo khoa trang 34,Bài tập trắc nghiệm trang 35,36 Chuẩn bị kiểm tra một tiết E. Bài học kinh nghiệm:
File đính kèm:
- HH11 Tiet 13.doc