Ôn tập các thì Tiếng Anh: Tương lai đơn, tương lai gần

B. BÀI TẬP

1. I _______ (stay) here until he answers me.

2. She _______ (not/come) until you are ready.

3. Miss Helen _______ (help) you as soon as she finishes that letter tomorrow.

4. Our English teacher ______ (explain) that lesson to us tomorrow.

5. I love London. I_____ (probably / go) there next year.

6. I haven't made up my mind yet. But I think I______ (find) something nice in my mum's wardrobe.

7. Look at these big black clouds! It______ (rain).

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 3322 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập các thì Tiếng Anh: Tương lai đơn, tương lai gần, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. NGỮ PHÁP
I. Cấu trúc:
TL ĐƠN
TL GẦN
(+) S + will/shall + V-inf
(-) S + will/shall + not + V-inf
(?) Will/Shall + S + V-inf?
Yes, S + will/shall
No, S + will/shall + not
V-inf: động từ nguyên thể không "to".
- I/ We + shall
- I/ We/ You/ He/ She... + will
- will/shall = 'll
- will not = won't
- shall not = shan't
Ex: 
- She will be a good mother.
- We will go to England next year.
1. Dự định sẽ làm gì
S + am/is/are + going to + V-inf
Ex: Where are you going to 
spend your holiday?
2. Sắp sửa làm gì
S + am/is/are + V-inf
Ex: My father is retiring.
II. Cách sử dụng:
TL ĐƠN
TL GẦN
1. Diễn đạt một quyết định 
ngay tại thời điểm nói.
Ex: Oh, I've left the door open. I 
will go and shut it.
2. Diễn đạt lời dự đoán không 
có căn cứ.
Ex: 
- People won’t go to Jupiter before 
the 22nd century.
- Who do you think will get the job?
3. Dùng trong câu đề nghị.
Ex:
- Will you shut the door?
- Shall I open the window?
- Shall we dance?
4. Câu hứa hẹn
Ex: I promise I will call you as 
soon as i arrive.
1. Diễn đạt một kế hoạch, 
dự định.
Ex:
- I have won $1,000. I am 
going to buy a new TV.
- When are you going
to go on holiday?
2. Diễn đạt một lời dự đoán 
dựa vào bằng chứng ở hiện tại.
Ex: 
- The sky is very black. It is 
going to snow.
- I crashed the company car. 
My boss isn’t going to bevery happy!
III. Phân biệt TL đơn – TL gần
TL ĐƠN
TL GẦN
- Ta dùng will khi quyết định làm điều gì đó vào lúc nói, không quyết định trước.
Ex:
Tom: My bicycle has a flat tyre. Can you repair it for me?
Father: Okay, but I can't do it right now. I will repair it tomorrow.
- Ta dùng be going to khi đã quyết định làm điều gì đó rồi, lên lịch sẵn để làm rồi.
Ex:
Mother: Can you repair Tom's bicycle? It has a flat type.
Father: Yes, I know. He told me. I'm going to repair it tomorrow.
IV. Dấu hiệu nhận biết:
TL ĐƠN
TL GẦN
• tomorrow
• next day/week/month...
• someday
• soon
• as soon as
• until...
...
Để xác định được thì tương lai gần, 
cần dựa vào ngữ cảnh và các 
bằng chứng ở hiện tại.
B. BÀI TẬP
1. I _______ (stay) here until he answers me.
2. She _______ (not/come) until you are ready.
3. Miss Helen _______ (help) you as soon as she finishes that letter tomorrow.
4. Our English teacher ______ (explain) that lesson to us tomorrow.
5. I love London. I_____ (probably / go) there next year.
6.  I haven't made up my mind yet. But I think I______ (find) something nice in my mum's wardrobe.
7. Look at these big black clouds! It______ (rain).
 8. What does a blonde say when she sees a banana skin lying just a few metres in front of her? - Oh dear! I_____ (slip) 
 9. When I retire I(go back) to Barbados to live.
 10. Look out! That cup_______ (fall off).
 11.  I_______ ( visit )my grandmother next Sunday.
 12. Mother: Can you repair Tom’s bicycle? It has a flat type.
 Father: Yes, I know. He told me. I----------(repair) it tomorrow.
 13. I have won $1,000. I______ (buy) a new TV.
 14. I crashed the company car. My boss_____ (not be) very happy!
Đáp án
1. will stay
"until" (cho đến khi) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn
2. won't come
3. will help
"as soon as" và "tomorrow" là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.
4. will explain
5. Will probably go
6. Will find
7. Is going to rain
8. am going to slip
9. am going to go back 
10. is going to fall off
11. am going to visit 
12. am going to repair 
13. am going to buy 
14. isn’t going to be 

File đính kèm:

  • docThi_tuong_lai_don_tuong_lai_gan_Bai_tap.doc
Giáo án liên quan