Ôn tập các thì Tiếng Anh: Quá khứ hoàn thành, Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

B. BÀI TẬP

1. I _______ (marry) her two years before we met.

A has been marrying B have been married

C had married D had been marrying

Đáp án: C

--> Hành động “kết hôn” diễn ra trước –> chia ở QKHT.

Hành động “gặp” diễn ra sau –> chia ở QK đơn.

2. Quan told me you ________ (buy) the old vicarage two years before your son’s birth.

A had bought B had been buying

C has been buying D have bought

Đáp án: A

Câu diễn tả 1 hành động quá khứ xảy ra trước 1 thời gian quá khứ (before your son’s birth) –> chia ở QKHT.

3. I wish I ________ (buy) had bought it before.

A had bought B have bought

C has been buying D has bought

Đáp án: A

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập các thì Tiếng Anh: Quá khứ hoàn thành, Quá khứ hoàn thành tiếp diễn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
A. NGỮ PHÁP
I. Cấu trúc:
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. To be:
S + had been + Adj/ noun
Ex: She had been a good dancer when she met a car accident.
2. Verb:
S + had + Pii (past participle)
Ex: We had lived in Hue before 1975.
Công thức chung:
S + had been+ V-ing
Ex: She had been carrying a heavy bags.
II. Cách sử dụng:
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. (Hành động xảy ra trước dùng QKHT - xảy ra sau dùng QKĐ)
Ex: When I got up this morning, my father had already left.
2. Dùng để mô tả hành động trước một thời gian xác định trong quá khứ.
Ex: We had lived in Hue before 1975.
3. Dùng trong câu điều kiện loại 3
Ex: If I had known that you were there, I would have written you letter.
4. Dùng trong câu ước muốn trái với Quá khứ
Ex: I wish I had time to study.
* Signal Words:
When, by the time, until, before, after
1. Diễn đạt 1 hành động xảy ra trước một hành động khác trong Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn)
Ex: I had been thinking about that before you mentioned it.
2. Diễn đạt 1 hành động đã xảy ra, kéo dài liên tục đến khi hành động thứ 2 xảy ra. (Hành động 2 dùng QKĐ). Thường thường khoảng thời gian kéo dài được nêu rõ trong câu.
Ex: The men had been playing cards for 3 hours before I came.
* Signal words:
since, for, how long...
B. BÀI TẬP
1. I _______ (marry) her two years before we met.
A has been marrying B have been married
C had married D had been marrying
Đáp án: C
--> Hành động “kết hôn” diễn ra trước –> chia ở QKHT.
Hành động “gặp” diễn ra sau –> chia ở QK đơn.
2. Quan told me you ________ (buy) the old vicarage two years before your son’s birth.
A had bought B had been buying
C has been buying D have bought
Đáp án: A
Câu diễn tả 1 hành động quá khứ xảy ra trước 1 thời gian quá khứ (before your son’s birth) –> chia ở QKHT.
3. I wish I ________ (buy) had bought it before.
A had bought B have bought
C has been buying D has bought
Đáp án: A
Câu ước trái với quá khứ (ước loại 3 – ước ở quá khứ) sử dụng cấu trúc QKHT.
 4. When he arrived at the station the train _________ (leave).
A had been leaving B had left
C has left 	 D has been leaving
Đáp án: B
1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ.
Hành động “tàu đi” xảy ra trước –> QKHT. Hành động “tôi đến” xảy ra sau –> QKĐ
5. John _______ (play) tennis for 4 hours when he broke his leg.
A had played B had been playing
C has played D have been played
Đáp án:B 
Hành động “play” xảy ra trước, kéo dài liên tục trong 4 giờ –> phải dùng QKHT tiếp diễn
6. The dog came into the house once He ________ (finish) the housework.
A has finished B had been finishing
C had finished D have been finishing
Đáp án: C
Hành động “làm xong” xảy ra trước –> QKHT. Hành động “đi vào” xảy ra sau –> QKĐ.
7. I ________ (drive) his car for 10 minutes when he realized it had a flat tyre.
A had driven B had been driving
C had driving D has driven
Đáp án:B 
Hành động “drive” kéo dài liên tục trong 10 phút (for 10 minutes) –> phải chia ở QKHTTD
8. She ______ (throw) the letter away when she noticed it was not important.
A had thrown 	 B had been throwing
C had threw D have been throwing
Đáp án: A
Hành động “ném” không kéo dài liên tục –> ta dùng QKHT.
9. She ________ (swim) for 15 minutes when she understood she had lost his swimsuit.
A had swam B had been swimming
C had swum D have been swimming
Đáp án: B
Hành động “bơi” kéo dài liên tục trong 15 phút (for 15 minutes) –> QKHTTD.
10. It ________ (rain) for two hour when the wind started to blow.
A had rained B had been raining
C has rained D have rained
Đáp án: B
Trời mưa liên tục 2giờ liền thì gió bắt đầu thổi.
Vì mưa rơi liên tục trong 1 giờ (for 1 hour) –> chia ở QKHTTD

File đính kèm:

  • docThi_QKHT_QKHTTD_Bai_tap.doc
Giáo án liên quan