Ôn luyện cho học sinh yếu kém Vật lý 12 - Chương I: Dao động cơ

24. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N/m dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Năng lượng dao động của con lắc là

A. 0,16 J. B. 200 J. C. 16 J. D. 0,4J.

25. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng lò xo lên bốn lần và khối lượng vật lên 2 lần thì cơ năng tăng

A. lần B. 2 lần C. 4 lần D. 8 lần

26. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g và một lò xo có độ cứng 40N/m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc đầu 40 cm/s. Con lắc dao động điều hoà. Cơ năng của con lắc bằng

A. 8mJ. B. 16mJ. C. 24mJ. D. 32mJ.

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1671 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn luyện cho học sinh yếu kém Vật lý 12 - Chương I: Dao động cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : DAO ĐỘNG CƠ
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là x=5cos(5t + )(x tính bằng cm, t tính bằng giây). Dao động này có
A. biên độ 0,05 cm. 	B. tần số 2,5 Hz. 	C. tần số góc 5 rad/s. 	D. chu kì 0,2 s.
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5p (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
	A. 4 cm/s.	B. 8 cm/s.	C. 3 cm/s.	D. 0,5 cm/s.
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5p (s) và chiều dài quỹ đạo 4cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
	A. 4 cm/s.	B. 8 cm/s.	C. 3 cm/s.	D. 0,5 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(pt + ) (cm), pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là:
A. p (rad)	B. 2p (rad)	C. 1,5p (rad)	D. 0,5p (rad)
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x=2cos(2t+)2 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=1/4 (s) , chất điểm có li độ bằng
	A. 3cm. B. −3cm. C. 2 cm. D. – 2 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4pt ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
	A. 5cm/s.	B. 20p cm/s.	C. −20p cm/s.	D. 0 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4pt) (cm), gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là:
A. a = - 947,5 cm/s2 	B. a = 947,5 cm/s2	C. a = 0	D. a = 947,5 cm/s
Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với phương trình vận tốc v= 20sin(3t - p/2 ) cm/s . Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 180cm/s.	B. 6m/s.	C. 20cm/s.	D. 60cm/s.
Cho một chất điểm dao động điều hòa trên một trục với phương trình dao động x = 4cos ( 2pt – )(cm ). Tại gốc thời gian vật có li độ
A. 2cm.	B. -2cm.	C. 2cm .	D. - 2cm.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 10cos( 4pt + 2p/3 ) ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=5s, chất điểm ở
	A. vị trí biên có tọa độ dương.	B. vị trí biên có tọa độ âm
	C. cách vị trí cân bằng 5cm.	D. cách vị trí cân bằng 5 cm
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(20t – ) ( cm) .Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là 
A.	3 m/s.	B.	60m/s.	C.	0,6m/s.	D.	10 (m/s).
Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x=10cos(t+)6 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 
	A. 10 cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 100cm/s2.
Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc theo thời gian là a = 3cos(20t – ) ( cm) .Gia tốc của vật tại vị trí biên có độ lớn là :
A.	3 cm/s2.	B. 120cm/s2.	C.	180cm/s2.	D. 60 (cm/s2).
Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(5t + p/2) (cm). Khi vật đi qua vị trí có li độ 4cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng:
A. 0,8 m/s2.	B. 0,2 m/s2.	C. 1m/s2.	D. 4 m/s2
Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x= 4cos( 20t + p/6 ) ( cm ). Biết vật nặng khối lượng 200g. Lực kéo về có độ lớn cực đại là :
A. 0,064N.	B. 0,128N.	C. 3,2N.	D. 0,16N.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy p2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,8s.	B. 0,4s.	C. 0,2s.	D. 0,6s.
Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= p2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,6s.	B. 1s.	C. 0,5s.	D. 2s.
Vật nặng có khối lượng m = 312,5 gam gắn vào lò xo có độ cứng k dao động điều hòa thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 10 s. Lấy p2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A.	50 N/m.	B.	100 N/m.	C.	150 N/m.	D.	150 N/m.
Một lò xo có độ cứng k = 80 N/m được gắn với quả cầu để làm con lắc, con lắc thực hiện 100 dao động toàn phần hết 62,8 giây. Khối lượng của quả cầu
A.	1 kg.	B. 2 kg.	C.3 kg.	D. 800 g.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường g = p2 (m/s2). Chiều dài của con lắc là
A.	1 m.	B.0,5 m.	C.1,5 m.	D.2 m.
Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, có biên độ lần lượt 3cm và 4cm. Độ lệch pha giữa hai dao động là p/2 Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là :
A. 5cm	B. 7cm	C. 1cm	D. 0.
Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1= Acos (wt + ) và x1= Acos (wt −) là hai dao động 
A. lệch pha 	B. ngược pha. 	C. lệch pha 	D. cùng pha.
Hai dao động điều hòa có phương trình là x1 =5 cos(10t – ) và x2 = 4 cos(10t + ) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Hai dao động này
A. có cùng tần số 10 Hz. 	B. lệch pha nhau rad.
C. lệch pha nhau rad. 	D. có cùng chu kì 0,5 s.
Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hoà với chu kì T= 2 s. Năng lượng dao động của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A.2 cm	B. 16 cm	C.4 cm	D.2,5 cm
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N/m dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Năng lượng dao động của con lắc là
A. 0,16 J.	B. 200 J.	C. 16 J.	D. 0,4J.
Con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng lò xo lên bốn lần và khối lượng vật lên 2 lần thì cơ năng tăng
A. lần	B. 2 lần	C. 4 lần	D. 8 lần
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g và một lò xo có độ cứng 40N/m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc đầu 40cm/s. Con lắc dao động điều hoà. Cơ năng của con lắc bằng
A. 8mJ.	B. 16mJ.	C. 24mJ.	D. 32mJ.
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Lấy p2 = 10. Động năng của vật ứng với li độ x = 3 cm là
A.	16.10 -2 J.	B. 800 J.	C.	100 J.	D. 8.10 -2 J.
Một vật dao động điều hòa có khối lượng 100 g dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s, biên độ 5 cm. Thế năng của vật khi nó có vận tốc v = 0,5 m/s là
A.	3,75 J.	B. 0,0375 J.	C.	0,375 J.	D. 37,5 J.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x=cos(wt ).	B. x=cos(wt – ).	C. x=cos(wt –).	D. x=cos(wt +).
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
	B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
	C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
	D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Dao động tắt dần
	A. có biên độ giảm dần theo thời gian.	B. luôn có lợi.
	C. có biên độ không đổi theo thời gian.	D. luôn có hại.
Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 =4cos (t – ) cm và 
x2=4cos (t – ) cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 
	A. 8cm.	B. 4cm.	C. 2cm.	D. 4 cm.
2010 ‘
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có tần số dao động riêng là
kf=2π.m B. mf=2π.k C. 1mf=.2πk D. 1kf=.2πm
Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
	A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
	B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
	C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
	D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
	A. 1,5 s. B. 1,0 s. C. 0,5 s. D. 2s
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1=5cos(100t+)2(cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng x2=12cos100t
	A. 17 cm. B. 8,5 cm. C. 13 cm. D. 7 cm.
Một vât dao động điều hòa theo phương trình dạng: 
x = cos(4pt + ) (cm) thì chu kỳ dao động là :
	A.T=2(s).	B.T= (s).
	C.T=2 p (s).	D.T=0,5(s).
Một vật dao động điều hòa có phương trình tọa độ theo thời gian: x=5cos(2 p t+ ) (cm). Biểu thức vận tốc vào thời điểm t 
 A. v = 10 p sin(2 p t + )(cm/s) B. v = 10 p cos(2 p t + p )(cm/s)
 C. v = - 5sin(2 p t + )(cm/s) D. v = 10 p cos(2 p t + )(cm/s)
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2pt) (cm), tọa độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là
A. x = 1,5cm	B. x = 5cm
C. x = 0cm	D. x = -5cm
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos( 4pt + 2p/3 ) ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=5s, chất điểm ở
A. vị trí biên.	B. cách vị trí cân bằng 2,5 cm.
C. cách vị trí cân bằng 2,5cm.	D. ở vị trí cân bằng
Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos ( 10t + p/2) cm và 
x2= 4 cos ( 10t +p) cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu là
A. p/4 .	B. - p/4 cm.	C. 3p / 4.	D. - 3p / 4.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 10cos( 4pt – /6 ) ( x tính bằng cm,
 t tính bằng s). Tại thời điểm t=3s, chất điểm có tọa độ
A. 5cm.	B. 5cm	C. 5cm.	D. 5cm
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là : x1 = 6cos (5t+ ) (cm) và 
 x2 = 8cos(5t ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là :
A. 14cm	B. 2cm	C. 10cm	D. 0
Con lắc đơn có chiều dài `l được treo tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức tính tần số dao động của con lắc là
A. 	B. 	C. 	D. 
Một vật dao động điều hòa với phương trình 
x = 3cos(20t – ) ( cm) .Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là 
A.	3 m/s.	B.	60m/s.
C.	0,6m/s.	D.	p (m/s).
Tốc độ của một vật dao động điều hòa chu kỳ T cực đại khi nào?
A.	khi t = 0.	B.	khi t = T/4.
C.	khi t = T/2.	D.	khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5p (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng 
A. 4 cm/s. 	B. 3 cm/s. 	C. 8 cm/s. 	D. 0,5 cm/s. 
Một vật có khối lượng 500 g gắn vào lò xo có độ cứng 200 N/m, dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tôc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A.	80 cm/s.	B.	100 cm/s.	
C.	120 cm/s.	D.	252 cm/s.
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Lấy p2 = 10. Năng lượng dao động của con lắc là
A.	0,125 J.	B.	250 J.	C.	1250 J.	D.	0,25 J.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng 100 N/m. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm,truyền cho vật năng lượng 0,125 J. Cho g =p 2 . Chu kì và biên độ dao động của vật là:
	a.	T=0,4 s, A= 4 cm	b.	T=0,5 s, A= 5 cm	
c.	T=0,4 s, A= 5 cm	d.	T=0,5 s, A= 4 cm
Một con lắc đơn có chiều dài ℓ= 100 cm. Lấy g = 9,81 m/s2, p=3,14. Chu kì dao động nhỏ của con lắc 
A.1,99 s.	B.2 s.	
C.3 s.	D.2,005 s.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1m dao động với biên độ góc nhỏ có chu kì 2 s. Cho p= 3,14. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là
A.	9,7 m/s2 .	B.	10 m/s2.	
C.	9,86 m/s2.	D.	10,27 m/s2.
Một con lắc đơn có chiều dài 99 cm dao động tại điểm A. Trong thời gian 199,4 s con lắc thực hiện được 100 dao động. Lấy p = 3,14. Gia tốc trọng trường tại A là
A.	9,99 m/s2.	B.	9,819 m/s2.	
C.	10 m/s2.	D.	7,56 m/s2.

File đính kèm:

  • docCHƯƠNG I Hieu.doc