Nội dung các mục tiêu phát triển trẻ em 5 tuổi

- Chủ động trò chuyện, thảo luận trong nhóm chơi hoặc trong các cuộc giao tiếp với người lớn.

- Đặt các câu hỏi thảo luận để duy trì và phát triển cuộc trò chuyện.

- Điều chỉnh được cường độ giọng nói phù hợp với nhu cầu giao tiếp.

- Các hành vi, thái độ tôn trọng người khác trong giao tiếp.

- Chú ý lắng nghe và hiểu nội dung trong câu nói của người khác.

- Biết đáp lại bằng thái độ đã hiểu lời nói của người khác bằng cử chỉ, nét mặt và ánh mắt.

 

doc26 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 4039 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Nội dung các mục tiêu phát triển trẻ em 5 tuổi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ như: Kẹt tay, chân vào đồ vật nào đó, đuối nước, động vật cắn, ông đốt, tai nạn liên quan đến giao thông, vật sắc nhọn, các hột hột hạt làm ngạt thở, điện giật,... 
 - Biết kêu cứu ngay khi gặp trường hợp khẩn cấp hoặc chạy khỏi nơi nguy hiểm.
 - Nhận biết một số tác hại thông thường của thuốc lá khi hút hoặc ngửi khói thuốc lá như: Ho, khó chịu, khó thở, viêm phổi...
 - Không đến gần người đang hút thuốc lá.
- Thực hiện các động tác thể dục sáng ngoài trời.
- tập các động tác phát triển các nhóm cơ: hô hấp, tay, bụng lườn, chân, bật,
- Bật liên tục về phía trước.
- Bật tách, khép chân qua 7 ô.
- Bật liên tục vào vòng.
- Chạy và vượt qua chướng ngại vật.
- bật liên tục qua 4-5 chướng ngại vật (cao 6cm, rộng 5-6cm, cách nhau 30-40cm)
- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném trúng đích thẳng đứng bằng 1 tay, 2 tay.
- Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân.
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 2-5m.
- Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m.
- Bò vòng qua 5-6 điểm dic dăc, cách nhau 1,5m theo đúng yêu cầu
- Mặc trang phục phù hợp với thời tiết.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh.
- Nói với người lớn khi bị đau, sốt, chảy máu
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
27
28
29
92
93
94
95
96
97
98
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
120
127
128
129
- Nói một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình
- Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân.
- Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân
- Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung
- Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên
- Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống.
- Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.
- Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng
- Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống.
- Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống.
- Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.
- Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm.
- Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo.
 - Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu.
- Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác.
- Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự;
- Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày
- Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ.
- Hay đặt câu hỏi
- Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày
- Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng c̣òn lại
- Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc.
- Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát
- Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình
- Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác.
Trẻ biết tạo ra các hình hình học bằng các cách khác nhau.
Trẻ nhận biết được các nguồn nước trong môi trường sống và lợi ích của nước.
Trẻ biết được đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 2-3 dấu hiệu.
 - Nói được một số thông tin về cá nhân như: Tuổi, ngày sinh, các thành viên trong gia đình, số nhà, điện thoại...
 - Điểm giống và khác nhau của mình với người khác.
 - Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình.
 - Nói được một số thông tin về trường lớp mầm non mà trẻ đang học.
 - Biết một số ứng xử cần có của bạn gái, bạn trai.
 - Biết lựa chọn trang phục phù hợp với giới tính.
 - Sở thích, khả năng của bản thân.
 - Chủ động và độc lập trong một số hoạt động.
a/Cây cối, con vật
- Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật, cây, hoa, quả.
- So sánh sự giống và khác nhau của một số con vật, cây, hoa, quả.
- Phân loại cây hoa quả, con vật theo 2 – 3 dấu hiệu.
b/ Đồ dùng đồ chơi
- Tên gọi, đặc điểm, chất liệu, cấu tạo và công dụng của đồ dùng đồ chơi.
- Mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm, cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng đồ chơi quen thuộc. 
- Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 2 – 3 dấu hiệu.
c/ Phương tiện và qui định giao thông.
- Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông.
- Phân loại phương tiện theo 2 – 3 dấu hiệu.
a/ Con vật, cây
- Qúa trình phát triển của cây, con vật, điều kiện sống của một số loại cây, con vật.
- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa cây cối, con vật với môi trường sống.
- Cách chăm sóc bảo vệ con vật, cây cối.
b/ Hiện tượng tự nhiên
- Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa. 
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời và mặt trăng.
- Biết tên gọi các mùa trong năm: Mùa xuân, mùa hè, mùa đông và mùa thu.
- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa.
+ Mùa xuân: Nhiều hoa nở, có nhiều quả ngon, không khí mát mẽ.
+ Mùa hè: Nắng, gió, oi bức, có nhiều hoa phượng nở, có một số trái cây đặc trưng vào mùa hè
+ Mùa thu: Bầu trời trong xanh gió mát, có ngày nắng ngày mưa, mùa bé tựu trường...
+ Mùa đông: Trời se lạnh, trong mùa đông có lễ Noel.
- Nhận biết một số hiện tượng sắp có mưa như: Mây đen, gió to, trời sầm tối, sấm chớp...
. Trời nắng: Bầu trời trong xanh, mây trắng, có ông mặt trời...
- Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.
- Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng đồ chơi.
- So sánh sự giống nhau và khác nhau của đồ dùng đồ chơi và sự đa dạng của chúng.
- Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 2 – 3 dấu hiệu.
- Tên gọi và đặc điểm nổi bật của một số địa điểm công cộng tại địa phương
- Một số hoạt động ở các khu công cộng trẻ biết.
- Tên gọi, công cụ và sản phẩm của một số nghề trong xã hội.
- Ý nghĩa của các nghề quen thuộc, nghề truyền thống ở địa phương.
- Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
- Ôn, nhận biết các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10.
- Nhận biết ý nghĩa của các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày ( Số nhà, biển số xe...).
- Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.
- Tách một nhóm thành 2 nhóm bằng 2-3 cách. 
 - Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm.
 - So sánh số lượng của các nhóm đồ vật trong phạm vi 10
a/ Đo độ dài
- Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau 
- Đo độ dài các vật bằng một đơn vị đo, so sánh và diễn đạt kết quả đo.
b/ Đo dung tích.
- Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.
- Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế.
- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
- Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau.
- Xác định vị trí của đồ vật ( phía trước – phía sau; phía trên – phía dưới; phía phải – phía trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn.
- Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai.
- Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự
- Nhận biết chữ số biểu thị tên gọi của các thứ, ngày trong tuần. 
- Phân biệt được các sự kiện diễn ra trong ngày/ tuần.
- Xem lịch biết đọc số biểu thị thứ tự các ngày trên lốc lịch.
- Xem đồng hồ, nói được giờ trên đồng hồ.
- Thích đặt câu hỏi để tìm hiểu và làm rõ thông tin về một sự vật, sự việc hay người nào đó.
- Chủ động đặt câu hỏi trong các giờ hoạt động tìm hiểu, khám phá, quan sát...
- Làm một số thí nghiệm 
- Thích đặt câu hỏi để tìm hiểu, làm rõ thông tin về một sự vật hiện tượng nào đó.
- Quan sát các sự vật, hiện tượng xung quanh
- Quan sát và phân tích đơn giản một số hiện tượng xảy ra trong sinh hoạt hàng ngày.
- Biết nguyên nhân dẫn đến kết quả của một số sự việc.
- Nhận ra sự khác biệt của một đối tượng không cùng nhóm với những đối tượng còn lại.
- Biết giải thích khi loại bỏ đối tượng đó.
- Biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu.
 - Nhận ra qui tắc sắp xếp theo mẫu và sao chép lại.
 - Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp.
- Biết thay một từ hoặc một cụm từ của một bài hát 
 - Thay tên mới cho câu chuyện đúng với nội dung, ý nghĩa của câu chuyện.
 - Đặt tên cho đồ vật trẻ thích.
- Biết lựa chọn cách thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình.
 - Có ý tưởng khác với các bạn khi tạo ra sản phẩm nào đó.
- Biết thay tên nhân vật, tên câu chuyện phù hợp với nội dung.
- Kể chuyện sáng tạo
- Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác
- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
- Tạo ra các hình hình học bằng các cách khác nhau.
- Các nguồn nước trong môi trường sống.
- Ích lợi của nước.
- Một số đặc điểm, tính chất của nước.
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nước và cách bảo vệ nguồn nước.
- Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông.
- Phân loại phương tiện theo 2 – 3 dấu hiệu.
PHÁT TRIỂN
NGÔN NGỮ
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
88
89
90
91
- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi.
- Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động
- Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi.
- Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
- Nói rõ ràng
- Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày.
- Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp
- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân
- Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động
- Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được
- Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định
- Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện.
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp
- Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp
- Không nói leo, không ngắt lời người khác khi tṛò chuyện
- Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói
- Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống
- Không nói tục, chửi bậy.
- Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh
- Thể hiện sự thích thú với sách, biết phối hợp cùng cô và bạn tạo ra sách truyện tranh đơn giản.
- Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách.
- Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống
- Có một số hành vi như người đọc sách
- “Đọc” theo truyện tranh đã biết
- Biết kể chuyện theo tranh.
- Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói
- Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái
- Biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình
- Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới
- Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.
- Kể chuyện cho trẻ nghe
- Đóng kịch theo nội dung câu chuyện vừa kể .
- Xem phim truyện trên màn hình phù hợp với chương trình và độ tuổi trẻ
- Hiểu và làm theo được 2 – 3 yêu cầu liên tiếp.
- Nghe hiểu nội dung của lời nói trong giao tiếp
- Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa.
 - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
 - Nghe các bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngũ phù hợp với độ tuổi.
- Phát âm các tiếng có phụ âm đầu. Phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu.
- Đọc những bài đồng dao luyện phát âm.
- Trò chuyện, đàm thoại một số nội dung trong chương trình giáo dục trẻ.
- Sử dụng các từ chỉ hành động, tính chất, từ biểu cảm, hình tượng. 
 - Các từ chỉ tên gọi của các sự vật hiện tượng xung quanh trẻ, các từ chỉ đặc điểm của cây rau, hoa quả, con vật, đồ vật, các phương tiện và qui định giao thông
- Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng.
- Nói và thể hiện cử chỉ điệu bộ nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng lời nói. 
- Biết đặt các câu hỏi để làm rõ thông tin cần tìm hiểu.
- Biết dùng lời nói để giao tiếp, trò chuyện cùng các bạn.
- Biết bày tỏ, chia sẻ hiểu biết, kinh nghiệm của bản thân bằng lời nói để các bạn trong nhóm chơi hiểu và cùng thống nhất tham gia vào hoạt động.
- Biết dùng lời nói để diễn tả, miêu tả lại một sự việc hay hiện tượng nào đó mà trẻ biết hoặc chứng kiến.
- Biết kể theo trình tự, lôgic, tốc độ vừa phải để người khác hiểu. 
- Nghe một số câu chuyện trong chủ đề.
- Kể lại chuyện theo trình tự, đầy đủ về nhân vật, lời nói hành động.
- Chủ động trò chuyện, thảo luận trong nhóm chơi hoặc trong các cuộc giao tiếp với người lớn.
- Đặt các câu hỏi thảo luận để duy trì và phát triển cuộc trò chuyện.
- Điều chỉnh được cường độ giọng nói phù hợp với nhu cầu giao tiếp.
- Các hành vi, thái độ tôn trọng người khác trong giao tiếp.
- Chú ý lắng nghe và hiểu nội dung trong câu nói của người khác. 
- Biết đáp lại bằng thái độ đã hiểu lời nói của người khác bằng cử chỉ, nét mặt và ánh mắt.
- Thói quen nề nếp trong học tập, sinh hoạt.
- Giáo dục phép lịch sự, biết tôn trọng người khác trong giao tiếp, không nói leo, ngắt lời khi người khác đang nói.
- Biết dùng cử chỉ, nét mặt, điệu bộ để thể hiện mình chưa hiểu lời người khác nói.
- Biết đặt câu hỏi phù hợp để hỏi lại khi chưa hiểu lời người khác nói.
- Biết sử dụng một số từ biểu thị sự lễ phép, các từ biểu cảm, hình tượng.
- Biết chào hỏi, tạm biệt, các câu chúc sức khoẻ ông bà biết nói cám ơn, xin lỗi phù hợp với hoàn cảnh, tình huống trong giao tiếp.
- Biết nói tục, chửi bậy là không tốt, không ngoan. 
- Có thái độ không đồng tình như: Nhắc bạn bạn không được chửi bậy, nói tục – xấu lắm, hoặc thưa cô khi có bạn chửi bậy 
- Nhận dạng các chữ cái đã học.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. 
- Thích chơi với sách, xem và đọc sách ở mọi lúc mọi nơi một mình.
- Chú ý nghe đọc sách, tìm hiểu nội dung tranh vẽ trong sách ( Nhờ người lớn giải thích nội dung tranh, những chữ chưa biết) 
- Xem, nghe đọc và tự “ đọc” sách.
- Có một số hành vi giữ gìn, bảo vệ sách (giở sách từng trang, không quăng ném, vẽ bậy, xé, làm nhàu sách, xem sách xong biết cất sách vào nơi qui định.
- Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống hàng ngày ( Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông) 
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Làm quen với cách đọc sách từ dòng trên xuống dòng dưới, từ trái sang phải, đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách.
- Xem và đọc các loại sách khác nhau.
- Đọc truyện qua tranh vẽ.
- Biết dựa theo tranh để kể lại thành một câu chuyện.
- Sắp xếp tranh theo trình tự nội dung. Kể một câu chuyện có mở đầu có kết thúc.
- Biết chữ viết có thể đọc được, có thể dùng chữ viết để thay cho lời nói.
- Biết làm bưu thiếp, thư chúc mừng người thân bằng chữ viết.
- Làm quen với cách viết tiếng Việt. Hướng viết các nét chữ. 
- Sao chép một số ký hiệu, chữ cái, tên của mình.
- Khả năng viết, sao chép tên của mình.
- Biết viết tên của mình theo ý thích như viết thường, viết hoa, đầy đủ tên hoặc chỉ viết chữ cái đầu, hoặc trang trí tên của mình 
- Hướng viết của các nét chữ.
- Tô các chữ cái đã học
- Thực hiện vở bài tập tô.
- Làm quen với các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt. Tô, đồ các nét chữ cái đã học.
- Nhận dạng một số chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt. Phân biệt chữ cái và chữ số.
PHÁT TRIỀN THẨM MỸ
6
7
8
32
38
87
99
100
101
102
103
119
131
- Vẽ, tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.
- Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản
- Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
- Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc
- Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp
- Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân
- Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc
- Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em
- Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc
- Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản
- Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình.
- Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau.
Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục.
- Cách cầm bút, tư thế ngồi.
- Tô màu trên hình rỗng đã vẽ sẵn 
- Vẽ và tô màu theo mẫu, theo đề tài, theo ý thích
- Cắt theo đường thẳng, đường cong.
- Cắt rời các hình trên tạp chí, hoạ báo, trên hình vẽ sẵn theo yêu cầu, theo ý thích của trẻ.
- Dán hình theo ý thích
- Dán hình vào vị trí qui định. Không bị nhăn
- Dán hình trang trí bức tranh
- Khoe với người khác về công việc mình đã hoàn thành
- Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc và mong muốn người khác khen ngợi.
- Thể hiện thái độ, tình cảm khi ngắm nhìn vẻ đẹp trong cuộc sống hàng ngày của trẻ, đồ dùng, đồ chơi.
- Nhận ra cái đẹp trong nghệ thuật như: Tạo hình, âm nhạc.
- Dùng các biểu tượng, hình mẫu, ký tự khác nhau để thể hiện cảm xúc, nhu cầu của mình
- Vẽ những ký hiệu theo ý thích
- Nói ý tưởng và đặt tên sản phẩm tạo hình của mình.
- Hát, vận động. Nghe các thể loại nhạc, nhạc cụ khác nhau ( Nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển.)
- Nghe và nhận ra sắc thái ( vui, buồn, tình cảm tha thiết) của một số bài hát, bản nhạc phù hợp lứa tuổi
- Hát, vận động các bài hát phù hợp lứa tuổi và các chủ đề trong năm.
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái , tình cảm của bài hát.
- Hát và vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu ( nhanh, chậm, phối hợp)
- Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra sản phẩm.
- Phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, cắt dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét và bố cục.
- Vẽ , xé dán, nặn một số sản phẩm tạo hình theo đề tài, theo ý thích.
- Nói lên ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình.
- Vận động minh họa sáng tạo một số bài hát
- Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc ( Một câu hoặc một đoạn)
- Tạo âm thanh nhạc cụ, tiếng suối chảy
- Phối hợp các kỹ năng tạo hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, hình dáng, bố cục.
- Nhận xét các sản phẩm tạo hình của mình và của bạn về màu sắc, hình dáng / đường nét, bố cục.
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI
17
18
30
31
33
34
35
36
37
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
130
- Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.
- Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch đẹp
- Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.
- Cố gắng thực hiện công việc đến cùng
- Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày
- Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.
- Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác
- Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt
- Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè
- Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc
- Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh
- Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích.
- Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi
- Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi
- Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi
- Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn.
- Có nhóm bạn chơi thường xuyên
- Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động.
- Lắng nghe ý kiến của người khác
- Trao đổi ý kiến của mình với các bạn
- Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè
- Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn
- Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.
- Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác
- Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn
- Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết
- Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường
- Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.
- Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân
- Chấp nhận sự k

File đính kèm:

  • doc131_chi_so_cho_tre_5_tuoi.doc