Nội dung bộ chuẩn trẻ 5 tuổi

+ CHUẨN 10. Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn

CS 42. Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi;

CS43. Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi;

CS44. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi;

CS45. Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn;

CS46. Có nhóm bạn chơi thường xuyên;

Cs47. Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động.

+ CHUẨN 11. Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh

CS48. Lắng nghe ý kiến của người khác;

CS49. Trao đổi ý kiến của mình với các bạn;

CS50. Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè;

CS51. Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn;

CS52. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.

 

doc5 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1255 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nội dung bộ chuẩn trẻ 5 tuổi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI DUNG BỘ CHUẨN TRẺ 5 TUỔI
I/ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
+ CHUẨN 1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn:
CS1. Bật xa tối thiểu 50cm;
CS2. Nhảy xuống từ độ cao 40cm;
CS3. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4m;
CS4. Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất;
+ CHUẨN 2: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ.
CS5. Tự mặt và cởi được áo, quần; 
CS6. Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ;
CS7. Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản;
CS8. Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
+ CHUẨN 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động:
CS9. Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu;
CS10. Đập và bắt được bóng bằng 2 tay;
CS11. Đi thăng bằng được trên ghế thể dục ( 2mx0,25mx0,35m)
+ CHUẨN 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể
CS12. Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây;
CS13. Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian;
CS14. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút 
+ CHUẨN 5: Trẻ có hiểu biết , thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng
CS 15. Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn;
CS16. Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày;
CS17. Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp;
CS18. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng;
CS19. Kể dược tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày;
CS20.Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe.
+ CHUẨN 6: TRẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân
CS21. Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm;
CS22. Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm;
CS23. Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm;
CS24. Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép;
Cs 25. Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm;
CS26. Biết hút thuốc lá có hại và không lại gần người đang hút thuốc
II/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI
+ CHUẨN 7. Trẻ thể hiện sự nhận thức của bản thân
CS 27. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình;
CS28. Ứng sử phù hợp với giới tính của bản thân;
CS29. Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân;
CS30. Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.
+ CHUẨN 8. Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân
CS31. Cố gắng thực hiện công việc đến cùng;
CS32. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc;
CS33. Chủ động làm một số công việc hằng ngày;
CS34. Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.
+ CHUẨN 9. Trẻ biết thể hiện cảm xúc
CS35. Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hải,tức giận, xấu hổ của người khác;
CS36. Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói và cử chỉ, nét mặt;
CS37. Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè;
CS38. Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp;
CS39. Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc;
CS40. Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh;
CS41. Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích.
+ CHUẨN 10. Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn
CS 42. Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi;
CS43. Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi;
CS44. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi;
CS45. Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn;
CS46. Có nhóm bạn chơi thường xuyên;
Cs47. Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động.
+ CHUẨN 11. Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh
CS48. Lắng nghe ý kiến của người khác;
CS49. Trao đổi ý kiến của mình với các bạn;
CS50. Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè;
CS51. Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn;
CS52. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.
+ CHUẨN 12. Trẻ có các hành vi thich hợp trong ứng sử xã hội.
CS53. Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác;
CS54. Có thói quen chào hỏi, cảm ơn xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn;
CS55. Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết;
CS56.Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường;
CS57. Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hằng ngày
+ CHUẨN 13. Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác.
CS 58. Nói được khả năng và sở thích của bạn và người thân;
CS59. Chấp nhận sự khác biệt giưa người khác với mình;
CS60. Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn
III.PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP
+ Chuẩn 14: Trẻ nghe hiểu lời nói
CS 61.Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi
CS62. Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành động
CS 63. Hiểu nghĩa 1 số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi;
CS64. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
+ CHUẨN 15. Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp và biểu lộ cảm xúc, ý nghĩa.
 CS65. Nói rõ ràng;
CS66. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hằng ngày;
CS67. Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp;
CS68. Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân;
CS69. Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động;
CS70. Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được;
CS71. Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định;
CS72. Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện.
+ CHUẨN 16. Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp
CS73. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp;
CS74. Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp;
CS75. Chờ đến lượt trong trò chuyện, không nói leo, không ngắt lời người khác;
CS76. Hỏi lại hoặccó những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói;
CS77. Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống;
CS78. Không nói tục , chửi bậy.
+ CHUẨN 17. Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc
CS79. Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh;
CS80. Thể hiện sự thích thú khi đọc sách;
CS81. Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách.
+ CHUẨN 18 Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc.
CS82. Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống;
CS83. Có một số hành vi như người đọc sách;
CS84. “ Đọc” theo truyện tranh đã biết;
Cs85. Biết kể chuyện theo tranh.
+ CHUẨN 19. Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết
CS86. Biết viết chữ có thể đọc và thay cho lời nói;
CS87. Biêt dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân;
CS88. Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái;
CS89. Biết “ viết” tên của bản thân theo cách của mình;
CS90. Biết “ viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới;
CS91. Nhận dạng được chữ cái trong bản chữ cái tiếng việt.
IV/LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
+ CHUẨN 20. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên
CS 92. Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung;
CS 93. Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên;
CS94. Nói được những đặc điểm nổi bậc của các mùa trong năm nơi trẻ sống;
CS95. Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra;
+ CHUẨN 21. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội
CS96. Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng;
CS97. Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống;
CS98. Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống
+ CHUẨN 22. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình
CS99. Nhận ra giai điệu( vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoaecj bản nhạc;
CS100.Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em;
CS101. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc;
CS102. Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản;
CS103. Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình.
+ CHUẨN 23. Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo
CS104. Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10;
CS105. Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm;
CS106. Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo.
+ CHUẨN 24. Trẻ nhận biết về một số hình, hình học và đfịnh hướng trong không gian.
CS107. Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật , và khối trụ theo yêu cầu; CS108. Xác định được vị trí( trong, ngoài, trên, dưới, trước sau, phải trái) của một vật so với một vật khác;
+ CHUẨN 25. Trẻ có 1 số nhận biết về thời gian 
CS109. Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự;
CS110. Phân biệt được ngày hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hằng ngày;
CS111. Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ;
+ CHUẨN 26. TRẻ tò mò và ham hiểu biết 
CS112. Hay đặc câu hỏi ;
CS113. Thích khám phá các sự vật hiện tượng xung quanh.
+ CHUẨN 27. Trẻ thể hiện khả năng suy luận
CS114. Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân- kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày;
CS115. Loại được 1 đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại;
CS116. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo quy tắc
+ CHUẨN 28. Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo
CS117. Đặc tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặc lời mới cho bài hát;
CS118. Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình.
CS119. Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau;
CS120. Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác.

File đính kèm:

  • docNoi_dung_bo_chuan_phat_trien_tre_5_tuoi.doc