Ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 8 - Chuyên đề: Câu bị động (Passive Voice)
*.Grammar:
Reported speech: câu tường thuật.
Chúng ta quan sát cách các câu trực tiếp được đổi sang câu tường thuật trong các ví dụ sau:
- He said: “ I play badminton”
- He said that he played badminton.
- She said: “ I can play the piano”.
- She said that she could play the piano.
- He said: “ We are going back to our country”.
- He said that they were going back to their country.
- He said : “ I shall come here to take this book tomorrow”.
- He said that he would go there to take that book the following day.
Từ những ví dụ trên ta thấy khi muốn đổi một câu từ câu phát biểu sang câu tường thuật, ta phải theo các qui tắc sau:
- Khi động từ giới thiệu ở thì hiện tại thì không có vấn đề chuyển thì từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.
Ví dụ: He say: “ She will come here tomorrow”
He says that she will come here tomorrow.
PASSIVE VOICE Grammar: * Passive voice: ( thể thụ động ). A. Cách thành lập: Thể thụ động thành lập theo hình thức sau: To be + past participle. Ví dụ: They are punished. The dog is taken to the park every morning. B. Các thì của thể thụ động. - Simple tense: S + am/ is / are + pp. - Simple present continuous : S + is / am/ are + being + pp - Present perfect : S + have/ has + been + pp. - Simple past : S + was/ were + Pp . - Simple past continuous: S + was/ were + being + pp. - Simple future : S + will / shall + be + PP. c. Cách đổi một câu từ thể chủ động sang thể bị động: 1. Cách sử dụng Câu bị động được dùng để nhấn mạnh vào hành động, không quan trọng là ai hay cái gì thực hiện hành động đó. Ví dụ: A letter was written by Mary. (Một lá thư được viết bởi Mary.) 2. Dạng thức Câu chủ động: S + V + O. Câu bị động: S + be + VPII + (by O). Chủ ngữ trong câu chủ động trở thành tân ngữ được giới thiệu sau giới từ "by", còn tân ngữ trong câu chủ động trở thành chủ ngữ trong câu bị động. Các chủ ngữ people, they, we, someone khi chuyển sang câu bị động trở thành by people, by them, by us, by someone. Các thành phần này được bỏ đi. Ví dụ: Mary wrote a letter. (Mary viết một bức thư.) => A letter was written by Mary. (Một lá thư được viết bởi Mary.) They speak English in Australia. (Họ nói tiếng Anh ở nước Úc.) => English is spoken in Australia. (Tiếng Anh được nói ở nước Úc.) Chú ý: Dưới đây là bảng các chủ từ và các bổ túc từ . Subject Object. I Me. You you. He him. She her. It It. We us. They them COMPOUND ADJECTIVES *.Grammar: 1.Compound adjectives ( tính từ ghép) . Chúng ta có thể thành lập tính từ kép theo cáh sau: Noun V-ing compound adj Rice cooking rice-cooking. Fire making fire- making Car making car- making. Flower arranging flower- arranging. REPORTED SPEECH *.Grammar: Reported speech: câu tường thuật. Chúng ta quan sát cách các câu trực tiếp được đổi sang câu tường thuật trong các ví dụ sau: He said: “ I play badminton” à He said that he played badminton. She said: “ I can play the piano”. à She said that she could play the piano. He said: “ We are going back to our country”. à He said that they were going back to their country. He said : “ I shall come here to take this book tomorrow”. à He said that he would go there to take that book the following day. Từ những ví dụ trên ta thấy khi muốn đổi một câu từ câu phát biểu sang câu tường thuật, ta phải theo các qui tắc sau: - Khi động từ giới thiệu ở thì hiện tại thì không có vấn đề chuyển thì từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp. Ví dụ: He say: “ She will come here tomorrow” à He says that she will come here tomorrow. -Nhưng nếu động từ giới thiệu ở thì quá khứ thì chúng ta phải từ câu trự tiếp sang câu gián tiếp như sau: Câu nói trực tiếp Câu nói gián tiếp Simple tense - Simple future. Will. Shall. - Others. Can. must - simple past. - Simple conditional. à would. à Should. à could. à had to - Đại từ và tính từ sở hữu thường được đổi từ ngôi thứ nhất ngôi thứ hai sang ngôi thứ ba tùy theo chủ ngữ được giới thiệu là gì. - Những từ chỉ dinh, những trạng từ thời gian , không gian cũng phải theo qui tắc sau: Câu nói trực tiếp Câu nói gián tiếp This That. These. Those. Now. Then. Here. There. Today. That day. Tomorrow. The next day, the following day, the day after Yesterday. The day before, the previous day Next week/ month.. The following week/ month. Last week/ month. The week/ month before. To come. To go. Must Had to
File đính kèm:
- Unit_13_Festivals.docx