Ngữ pháp English grade 10 - Unit 12: Music

 E .Language focus

I. Pronuncitation

/s/: pronounced of “s” or “ce” : piece, said

/z/: pronounced of “z”,”s”,”se” or “ze” : zoo, peas,please,prize,

II . Grammar

1. To- infinitive

Use : * We use “ to+ infinitive” to denote purpose. ( chỉ mục đích)

Form : to + infinitive

= so as to + infinitive

= in order to + infinitive

 Note : thường dùng để trả lời cho câu hỏi “ what . for ? ”

 Eg : what do you listen to classical music for ?

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1844 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngữ pháp English grade 10 - Unit 12: Music, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xuan Tho high school
English grade 10 UNIT 12 : MUSIC
A. Reading
Emotion
Intergral part
Mournful
Solemn
Lull
Delight
Communicate
Communication
Express 
Expression
Entertain
Entertainment
(n)
(n)
(adj)
(adj)
(v)
(v)
(v)
(n)
(v)
(n)
(v)
(n)
Tình cảm
Phần thiết yếu
Tang thương,sầu thảm
Trang nghiêm
Ru ngủ
Làm cho vui vẻ
Giao tiếp
Sự giao tiếp
Bày tỏ
Sự bày tỏ
Giải trí,tiêu khiển
Sự giải trí
Compose
Composer 
Anger
Angry
Joyfulness
Convey
Atmosphere
Funeral
Sense
Fairy tale
Criticise 
Classical music
Jazz
Folk music
(v)
(n)
(n)
(adj)
(n)
(v)
 (n)
(n)
(n)
(n)
(v)
(n)
(n)
(n)
Sáng tác,soạn nhạc
Nhà soạn nhạc
Sự tức tối
 Tức tối
Sự vui mừng
Chuyển
Bầu không khí
Lễ tang
Giác quan
Chuyện thần kỳ
Chỉ trích
Nhạc cổ điển
Nhạc jazz
Nhạc dân gian
Expressions 
Make + s.o + adj
Be different from 
Set the tone
Làm cho ai cảm thấy 
Khác với
Tạo không khí 
 Music makes people happy
Music is different from language
Music sets the tone for special occasions
B . Speaking
* Keep someone happy 
= make someone happy
= cheer someone up
*Have the radio on
*Be easy to listen to
Làm cho ai vui lên,phấn khởi
Bật đài,mở đài
Dễ nghe
The song cheer me up whenever I feel bad.
At home,I always have the radio on
The Backstreet Boys are easy to listen to
C . Listening 
Rousing
Lyrical
Serene and peaceful
Pleasant
National Anthem
(adj)
(adj)
(adj)
(adj)
(n)
Khuấy động
Trữ tình
Tĩnh lặng và thanh bình
Vui vẻ
Be proud of
Except for
Music
Musician
Gentle
(n)
(n)
(adj)
 Tự hào về
Ngoại trừ
Âm nhạc
Nhạc sĩ
Êm đềm
D . Writing
Be born into a .family
As well as
Learn to do sth
Become + adj
Sinh ra trong gia đình
Cũng như
Học để làm gì
Trở nên 
Scott was born into a poor family
He plays music as well as compose music
He learns to played works of Batch
He became famous in Texas
 E .Language focus
Pronuncitation
/s/: pronounced of “s” or “ce” : piece, said
/z/: pronounced of “z”,”s”,”se” or “ze” : zoo, peas,please,prize,
II . Grammar 
1. To- infinitive
Use : 	* We use “ to+ infinitive” to denote purpose. ( chỉ mục đích)
Form : 	to + infinitive
= so as to + infinitive
= in order to + infinitive
	Note : thường dùng để trả lời cho câu hỏi “ what .. for ? ”
	Eg : what do you listen to classical music for ?
=> To feel relaxed , I listen to classical music/ in order to feel relaxed , I listen to classical music/ so as to feel relaxed , I listen to classical music
=> I listen to classical music to feel relaxed/ I listen to classical music in order to feel relaxed/ I listen to classical music so as to feel relaxed
2. WH – question :
1. Form 
When? 
Where? 
Who? 
Why? 
How? 
What?
Which (one)? 
Whose? 
Whom? 
How much? 
How many? 
How long? 
How often? 
How far? 
What kind/sort (of) ?
Time 
Place 
Person 
Reason 
Manner 
Object/Idea/Action
Choice of alternatives 
Possession 
Person (objective formal) 
Price, amount (non-count) 
Quantity (count) 
Duration 
Frequency 
Distance 
Description
Hỏi thông tin về thời gian
Hỏi thông tin về nơi chốn 
Hỏi thông tin về người
Hỏi lý do
Hỏi cách thức, phương thức
Hỏi về vật/ý kiến/hành động
Hỏi thông tin về sự lựa chọn
Hỏi thông tin về sở hữu
Hỏi về người (ở dạng tân ngữ)
Hỏi về giá cả, lượng (không đếm được)
Hỏi về lượng (đếm được)
Hỏi về thời gian
Hỏi về mức độ thường xuyên
Hỏi về khoảng cách
Yêu cầu mô tả thông tin
Câu khẳng định
chuyển theo dạng yes/no question(rút gọn)
Dạng câu hỏi với từ để hỏi
You will leave some time
I can swim in the river
will you leave
can you swim
Wh- + will/shall/would/should/may/can + S + Vo ?
When will you leave?
Where can you swim ?
He is doing something
I was reading a story
is he doing
was you reading
Wh - + is/am/are/was/were + S + V-ing . ?
What is he doing?
What were you reading ?
They have been somewhere
have they been
Wh – + have/has + S + V3/Ved . ?
Where have they been?
He is someone
The meeting was on Friday
is he 
was the meeting
Wh - + is/am/are/was/were + S ?
Who is he?
When was the meeting?
You want something
She likes something
do you want
does she like
Wh- + auxiliary verb(do,does,has,have) + S + Vo ?
What do you want?
What does she like?

File đính kèm:

  • dochandout_english_10_unit_12.doc
Giáo án liên quan